Ngân hàng câu hỏi đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 Cơ bản - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 4: (II) Phát biểu nào dưới đây là đúng?  
A. Hạt nhân nguyên tử : 11H không chứa nơtron 
B. Hạt nhân nguyên tử

7
3 X có 3 electron và 3 nơtron 
C. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron  
D. Nguyên tử : 73 X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4 
Câu 5: (III) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 122 hạt. Số hạt mang điện 
trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử đó là 
A. A = 122 B. A = 96 C. A = 85 D. A = 74 
Câu 6: (III) Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt 
không mang điện. Số khối A là: 
A. 23 B. 24 C. 25 D. 26

 

pdf 15 trang Hữu Vượng 30/03/2023 8140
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 Cơ bản - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfngan_hang_cau_hoi_de_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_truong.pdf

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi đề thi học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 Cơ bản - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

  1. A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 18: (III) Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là A. 1s²2s²2p63s²3p². B. 1s²2s²2p63s²3p5. C. 1s²2s²2p63s²3p4. D. 1s²2s²2p63s²3p6. Câu 19: (III) Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 13. X có nguyên tử khối là A. 19. B. 8. C. 9. D. 6. Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ( Số tiết PPCT: ) Câu 1: (I) Điều khẳng định sau đây không đúng : A. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử C. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng khối lượng nguyên tử D. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số electron Câu 2: (I) Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ trái sang phải A. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7 B. Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1 C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần Câu 3: (I) Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 4: (II) Các nguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt kê sau đây ? A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử. B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6. C. Hầu như trơ, không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường. D. Lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền vững. Câu 7: (III) Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu kì 2, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm IA Câu 8: (III) Ion Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 10: (III) A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây? A. Li và Na B. Na và K C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 11: (III) Hai nguyên tố A và B cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố đó là 32. Hai nguyên tố A và B là: A. N và Mn. B. Mg và Ca. C. Na và K. D. F và Cl. Câu 12: (III) Hai nguyên tố C và D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì, tổng số khối của chúng là 51, số nơtron của D lớn hơn số nơtron C là 2, số electron của C bằng số nơtron của nó. Hai nguyên tố C và D là:
  2. Câu 12: (IV) Phần trăm về khối lượng của nguyên tố X (nhóm IVA) trong hợp chất khí với hidro là 75%. Tính % về khối lượng của Oxi trong hợp chất hiđroxit ứng với oxit cao nhất của X là: A. 72,72 % B. 22,58 % C. 77,42% D. 19,35 % Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn ( Số tiết PPCT: ) Câu 2: (I) Trong bảng tuần hoàn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng 1? A. Nhóm IA B. Nhóm IIA C. Nhóm IIIA D. Nhóm IVA Câu 3: (I) Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ? A. Mg B. Al C. Si D. P Câu 4: (II) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na. Câu 5: (I) R thuộc nhóm IIIA, Y thuộc nhóm VIA, hợp chất tạo thành từ R và Y có dạng A. R2Y3 B. RY2 C. R3Y2 D. R2Y Câu 6: (I) Tìm câu đúng: A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr) B. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li) C. Phi kim mạnh nhất là Flo (F) D. Phi kim mạnh nhất là Iot (I) Câu 7: (I) Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì A. Phi kim mạnh nhất là iot. B. Kim loại mạnh nhất là Li. C. Phi kim mạnh nhất là oxi. D. Phi kim mạnh nhất là flo. Câu 8: (I) Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính nguyên tử: A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Tăng rồi giảm Câu 9: (I) Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là: A. RH3, R2O3 B. RH4, RO2 C. RH5, R2O5 D. RH2, RO3 Câu 10: (I) Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm Câu 11: (I) Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I. Xếp theo chiều giảm dần là: A. F > Cl > Br > I B. I > Br > Cl > F C. Cl > F > I > Br D. I > Br > F > Cl Câu 12: (II) Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là: A. B < Be < Li < Na B. Na < Li < Be < B C. Li < Be < B < Na D. Be < Li < Na < B Câu 15: (II) Ion nào có bán kính nhỏ nhất trong các ion sau: A. Li+ B. K+ C. Be2+ D. Mg2+ Câu 16: (II) Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau : A. S2- B. Cl- C. K+ D. Ca2+ Câu 17: (II) Các ion có bán kính giảm dần là : A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2- B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+ C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F- D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ Câu 18: (II) Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là : A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2- B. S2- ; Cl- ; Ca2+ ; K+ C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2- D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl- Câu 19: (III) Tính phi kim giảm dần trong dãy : A. C, O, Si, N B. Si, C, O, N C. O, N, C, Si D. C, Si, N, O Câu 21: (III) Tính axit tăng dần trong dãy : A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4
  3. Câu 11: (III) Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17 : 71. Xác định tên R. A. Photpho. B. Nitơ C. Lưu huỳnh. D. Oxi. Câu 12: (IV) Cho 46 gam kim loại này hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn). Vật kim loại đó là: A. 64Cu B. 24Mg C. 23Na D. 39K Câu 13: (IV) Cho 0,64 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y (cùng thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kì kế tiếp) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 448 ml H2 (đktc). Xác định hai kim loại? A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca. Bài 12: Liên kết ion- Tinh thể ion (Số tiết PPCT: ) Câu 1: (I) Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để : A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn B. có cấu hình electron của khí hiếm C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn Câu 3: (I) Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng : A. Nhận thêm electron. B. Nhường bớt electron. C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể. D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. + 3+ 2 2+ – Câu 4: (I) Cho các ion : Na , Al , SO4 , NO3 , Ca , NH 4 , Cl . Hỏi có bao nhiêu cation ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: (I) Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion : A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 6: (II) Trong phản ứng hóa học , nguyên tử Na không hình thành được : A. ion Na. B. cation Na. C. anion Na. D. ion đơn nguyên tử Na. Câu 7: (II) Kết luận nào sau đây sai ? A. Liên kết trong phân tử NH3 và H2O là liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion. C. Liên kết trong phân tử FeS và AlCl3 là liên kết ion. D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không cực Câu 8: (II) Trong phản ứng : 2Na + Cl2 2NaCl, có sự hình thành A. cation natri và clorua. B. anion natri và clorua. C. anion natri và cation clorua. D. anion clorua và cation natri. Câu 9 : (II) Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion : A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước. C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. D. Các hợp chất ion đều khá rắn. Câu 11: (II) Hợp chất có liên kết ion là
  4. Câu 24: (II) Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là A. O2,,. H 2 O NH 3 B. H22 O,,. HF H S C. HCl,,. O22 H S D. HF, Cl2, H2O. Câu 25: (II) Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2, N2, F2 Câu 26: (II) Cho các phân tử: HCl, HBr, HI, HF. Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất là A. HBr. B. HI. C. HCl. D. HF. Câu 28: (III) Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2. Câu 29: (III) Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải: A. HBr, HI, HCl B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr Câu 32: (III) Nguyên tử A có Z = 15. Trong hợp chất với hiđro, nguyên tử này có khả năng tạo số liên kết cộng hóa trị là A. 2 liên kết. B. 3 liên kết. C. 1 liên kết. D. 5 liên kết. Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa ( Số tiết PPCT: ) Câu 1: (I) Quy tắc nào sau đây sai khi xác định số oxi hóa? A. Số oxi hóa của ion đơn chất luôn bằng không. B. Tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion. C. Trong phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng không. D. Trong các hợp chất, số oxi hóa của F là –1. Câu 2: (I) Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị: A. –2 và –1. B. 2– và 1–. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7. Câu 5: (III) Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất HCl, HClO, HClO3, HClO4 lần lượt là A. –1; –3; –5; –7 B. +1; +3; +5; +7 C. –1; +3; +5; +7 D. –1; +1; +5; +7 2– 2– Câu 6: (III) Số oxi hóa của S trong ion SO3 và SO4 lần lượt là A. +2; +4 B. +4; +6 C. +6; +8 D. +3; +4 Câu 8: (III) Trong các hợp chất: MnO2, MnCl2, K2MnO4, Mn thì số oxi hóa cao nhất của Mn là A. +2 B. +4 C. +7 D. +6 – 2– – Câu 10: (III) Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4 , Cr2O7 , AlO2 lần lượt là: A. +3, +2, +7, +6, +3. B. +2, +1, +7, +6, +3. C. +2, +1, +7, +7, +3. D. +2, +2, +7, +6, +3. Câu 12: (II) Chỉ ra nội dung sai : A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó. B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không. C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Câu 13: (III) Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là : A. +1 B. –2 C. +6 D. +5. Câu 14: (III) Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là : A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4 Bài 17: Phản ứng oxi hóa- khử ( Số tiết PPCT: )
  5. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 18: (II) Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử? A. 42Na O22 Na O B. Na22 O H O2 NaOH C. NaCl AgNO33 AgCl  NaNO D. Na2 CO 3 22 HCl NaCl CO 2  H 2 O Câu 19: (II) Phản ứng không phải là oxi hóa- khử: t 0 A. 32Fe O2  Fe 3 O 4 B. 22KBr Cl22 KCl Br 0 C. NH HCl NH Cl D. Ca()() NO t Ca NO O 34 3 2 3 2 2 Câu 21: (II) Xét phản ứng MxOy + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ? A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1. Câu 22: (II) Cho phản ứng sau: Zn CuCl22 ZnCl Cu Trong phản ứng này, 1mol ion Cu2+ A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron Câu 25: (II) Tìm định nghĩa sai: A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử ứng với quá trình nhận electron. C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron. D. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. Câu 28: (II) Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 31: (III) Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 32: (III) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1. Câu 34: (III) Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 35: (III) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 11. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 36: (III) Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa?
  6. Câu 12: (IV) Cho 4 gam hỗn hợp MCO3 và NCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 5,1 gam muối khan. Xác định giá trị của V? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 13: (IV) Đem m gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Cô cạn sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 4,6 gam. B. 2,2 gam. C. 8,8 gam. D. 1,2 gam.