Ma trận kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên 8

docx 4 trang Bách Hào 13/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_8.docx

Nội dung text: Ma trận kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên 8

  1. MA TRẬN , ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN KHTN8 GIỮA HỌC KÌ II 1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TỔNG TỈ LỆ TT CHƯƠN NỘI DUNG/ĐV KT NHIỀU LỰA TRẢ LỜI TỰ LUẬN ĐÚNG- SAI G CHỌN NGẮN B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD - Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát 1 1 2 5% - Dòng điện, nguồn điện 1 1 1 1 5% Điện 1 - Mạch điện đơn giản 1 1 1 3 15% (11) - Tác dụng của dòng điện 1 1 1 1 5% - Cường độ dòng điện, hiệu điện thế 1 1 1 1 1 1 15% - Nhiệt lượng – nội năng 1 1 1 2 1 7,5% Nhiệt 2 - Sự truyền nhiệt. 1 1 1 2 1 7,5% (9t) - Sự nở vì nhiệt 1 1 1 1 2 7,5% SH - Cơ - Khái quát về cơ thể người 1 1 1 1 2 7,5% thể - - Hệ vận động 1 1 1 2 1 7,5% 3 người- - Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người 1 1 1 1 2 1 1 17,5% (8t) TỔNG SỐ CÂU 6 3 3 3 3 2 4 3 1 1 1 1 14 10 7 4, TỔNG SỐ ĐIỂM 3,0 2,0 2,0 3,0 3,0 3,0 10 0 TỈ LỆ % 30 20 20 30 40 30 30 100
  2. 2. BẢN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KQ NHIỀU ĐÚNG- TRẢ TỰ CHỦ ĐỀ/ NỘI DUNG/ĐV TT YÊU CẦU CẦN ĐẠT LỰA SAI LỜI LUẬN CHƯƠNG KT CHỌN NGẮN B H V B H V B H V B H V D D D D Biết: Một vật sau khi cọ xát bị nhiễm điện hút được các vật 1 1 - Hiện tượng nhẹ khác ở gần Hiểu: Nguyên nhân nhiễm điện do thừa thiếu e khi cọ sát các nhiễm điện do cọ vật. xát VD: GT sự nhiễm điện do cọ xát trong các đồ dùng, nhà máy... Biết: KN về dòng điện, dòng điện trong KL, vật dẫn điện, 1 - Dòng điện, cách điện. Hiểu: Các chức năng của nguồn điện; Các vật dụng dẫn điện, nguồn điện cách điện trong các đồ dùng dẫn điện trong thực tế VD: GT cấu tạo các đồ dùng, dụng cụ dùng điện trong thực tế 1 Biết: Nhận biết các bộ phận trong mạch điện, Hiểu: Hiểu chức năng của chúng trong mạch điện, vẽ mạch - Mạch điện đơn 1 1 1 1 Điện (11) đơn giản giản VD: Mắc được mạch điện đơn giản gồm pin, dây nối , công 1 tắc, bóng đèn thành mạch kín. Biết: Nhận biết tác dụng của dòng điện thông qua các đồ dùng 1 điện. - Tác dụng của Hiểu: Nguyên tắc dòng điện chạy qua các đồ dùng, gây tác dòng điện dụng... VD: Mắc mạch đơn giản để quan sát tác dụng của dòng điện, GT các ứng dụng của máy móc dùng điện trong thực tế. Biết: Nhận biết cường độ dòng điện, hiệu điện thế thông qua - Cường độ dòng 1 ampe kế và vôn kế. kí hiệu và đơn vị của chúng. điện, hiệu điện Hiểu: Sơ đồ mắc mạch để đo I và U khi dùng ampe kế và vôn 1 thế kế.
  3. VD: Mắc mạch đo I và U theo các giá trị khác nhau của 1 nguồn. - Nhiệt lượng – Biết: KN nhiệt năng – Nội năng 1 1 Hiểu: Mối quan hệ nhiệt năng, nội năng với nhiệt độ. 1 nội năng VD: GT các hiện tượng nhiệt trong thực tế. Biết: Có 3 hình thức truyền nhiệt 1 1 Hiểu: Bản chất của 3 hình thức truyền nhiệt, công dụng của 3 1 - Sự truyền nhiệt. hình thức truyền nhiệt. VD: GT hiện tượng hiệu ứng nhà kính, Các hiện trượng nhiệt 2 Nhiệt (9t) trong thực tế. Biết: Các chất khác nhau giãn nở vì nhiệt khác nhau, chất khí giãn nở vì nhiệt giống nhau. Các chất nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. - Sự nở vì nhiệt Hiểu: Hiểu được công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt cảu 1 các chất. VD: GT các hiện tượng giãn nở vì nhiệt trong thực tế. 1 1 Biết: Nhận biết chính xác các bộ phận trên cơ thể người 1 - Khái quát về cơ Hiểu: Hiểu được vai trò của hệ cơ quan trong cơ thể người. 1 1 thể người VD: VD vào thực tế để bảo vệ và vệ sinh tập luyện giúp các hệ cơ quan phát triển bình thường. Biết: Nhận biết cấu tạo và chức năng của hệ vận động 1 1 Hiểu: Hiểu một số bệnh thường gặp khi vận động tại nhà và SH - Cơ - Hệ vận động ở trường. VD: Lựa chọn chế độ dinh dưỡng tốt cho hệ vận động để có 3 thể người cơ thể khoẻ mạnh; thực hành sơ cứu băng bó khi bị gẫy 1 (8t) xương. Biết: Khái nệm về chất dinh dưỡng, cấu tạo và chức năng của 1 1 hệ tiêu hoá, một số bệnh về đường tiêu hoá. - Dinh dưỡng và Hiểu: Quá trình tiêu hoá, chất dinh dưỡng, mối quan hệ giữa 1 tiêu hoá ở người tiêu hoá và chất dd, An toàn thực phẩm. VD: Lên thực đơn và cách chế biến một bữa ăn đủ chất dinh 1 dưỡng, an toàn thực phẩm cho 1 gia đình 4 người. TỔNG SỐ CÂU -63 3 3 3 2 4 3 1 1 1 1 TỔNG SỐ ĐIỂM 3,0 - 2.0 2,0 3,0 TỈ LỆ % 30 20 20 30