Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8

docx 6 trang Bách Hào 12/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 8

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút I. Khung ma trận 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II Tuần 34 2. Thời gian làm bài: 60 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). 4. Nội dung kiến thức: Từ bài 33- bài 47. II. Nội dung chi tiết: 1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CHỦ ĐỀ/ TỔNG TỈ LỆ TT NỘI DUNG/ĐV KT NHIỀU LỰA TRẢ LỜI TỰ LUẬN CHƯƠNG ĐÚNG- SAI % CHỌN NGẮN B H VD B H VD B H VD B H VD BIẾT HIỂU VD Máu và hệ tuần hoàn 1 1 1n1 1 2 15 Hệ hô hấp ở người Sinh 1 1 1 1 12,5 vật cơ Hệ bài tiết ở người 1 1 1 2n1 1 3 1 2 15 Điều hoà môi trường 1 thể 1 1 1 1 5 người trong cơ thể người Hệ thần kinh và các (19 1 2 1 1 2 1 10 tiết) giác quan Hệ nội tiết ở người 1 1 1 1 5 Da và điều hoà thân 1 1n2 1 1 5
  2. nhiệt ở người Sinh sản ở người 1 1 1 1 5 Môi trường và các Sinh 1 1 10 nhân tố sinh thái vật và Quần thể sinh vật 1 1 1 1 5 2 môi Quần xã sinh vật 1 1 2,5 trường Hệ sinh thái 1 1 1 1 5 ( 4 tiết) Sinh quyển 1 1 1 1 5 TỔNG SỐ CÂU 6 3 3 2 3 3 4 2 2 1 1 1 `13 9 9 100 TỔNG SỐ ĐIỂM 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 TỈ LỆ % 30 20 20 30 40 30 30 100 Lưu ý: Năng lực được đánh giá: n1- Năng lực vận dụng KHTN vào thực tiến n2- Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn
  3. 2. BẢN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KQ NỘI CHỦ ĐỀ/ NHIỀU ĐÚNG- TRẢ LỜI TT DUNG/ĐV YÊU CẦU CẦN ĐẠT TỰ LUẬN CHƯƠNG LỰA SAI NGẮN KT CHỌN B H VD B H VD B H VD B H VD Máu và B: Nêu được tên và các thành phần của máu, 1 1 1 hệ tuần nhóm máu, kháng thể, kháng nguyên. hoàn H: Các bệnh về máu và cách phòng tránh VD: Bảo vệ bản thân và già đình trước nguy cơ bệnh về máu Hệ hô B: Nêu được cấu tạp , chức năng của hệ hô hấp hấp ở H: Trao đổi khí ở phổi và tế bào. người Các bệnh về phổi và đường hô hấp. VD: Bảo vệ bản thân và gia đình trước nguy cơ bệnh về đường hô hấp. thuốc lá và tác hại của 1 1 thuốc lá. Hệ bài B: Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ bài 1 1 1 tiết ở tiết. người H: Một số bệnh về hệ bài tiết, thành tựu về 1 Sinh ghép thận và chạy thận nhân tạo ở VN. 1 vật cơ VD: Bảo vệ bản thân và gia đình trước nguy cơ 2 thể về bệnh thận và tiết liệu. người Điều B: Nêu được khái nệm môi trường trong cơ thể. 1 (19 hoà H: Sự cân bằng môi trường trong cơ thể quan 1
  4. tiết) môi trọng. trường VD: Đọc một xét nghiệm máu của một bệnh trong nhân. cơ thể người Hệ thần B: Nêu được cấu tạo, chức năng của hệ thần 1 kinh và kinh và các giác quan. các H: Một số bệnh về hệ thần kinh và các giác 2 giác quan. quan VD: Cách phòng tránh các bệnh cho bản thân 1 và gia đình. Hệ nội B: Nêu tên chức năng các bộ phận của hệ nội 1 tiết ở tiết. người H: Một số bệnh về hệ nội tiết 1 VD: Cách phòng tránh các bệnh cho bản thân và gia đình. Da và B: Nêu được cấu tạo và chức năng của da điều H: Các biện pháp chăm sóc da, vai trò của điều 1 hoà hoà thân nhiệt của da. thân VD: Một số phương pháp chống nắng cho da nhiệt ở dưới tác động của môi trường và các chất kích 1 người thích Sinh B: Nêu được cấu tạo và chức năng của cơ quan sản ở sinh sản ở người.
  5. người H: Hiểu được việc thu tinh, thụ thai, hiện tượng 1 kinh nguyệt và các biện pháp tránh thai VD: các biện pháp tránh thai an toàn , BV sức khoẻ sinh sản vị thành niên, BV bản thân với 1 các bệnh về đường sinh dục Môi B: Nêu KN môi trường sống, KN nhân tố sinh 1 trường thái. và các H: Nhân tố vô sinh và hữu sinh, ảnh hưởng đến nhân tố đời sống sinh vật sinh VD: Liên hệ môi trường sinh thái trong gia đình thái và địa phương B: Nêu được khái niệm, đặc trưng của quần thể 1 sinh vật. Quần H: Các đặc trưng cơ bản của quần thể thực vật thể sinh 1 và động vật vật VD: Có biện pháp bảo vệ quần thể đặc biệt là Sinh các nhóm sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng. vật và Quần B: Nêu được KN quần xã sinh vật, đặc trưng và 2 1 môi xã sinh các biện pháp bảo vệ. trường vật H: Đặc trưng của quàn thể xã, lấy ví dụ minh ( 4 tiết) hoạ VD: Đưa ra biện pháp cụ thể để bảo vệ rừng. Hệ sinh B: Nêu KN hệ sinh thái, chuỗi, lưới thức ăn 1 thái H: Sơ đồ cấu trúc của hệ sinh thái, mối quan hệ trong chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.
  6. VD: tác động và chuỗi, lưới thức ăn để có thành tựu về KHKT để bảo vệ môi trường và phát 1 triển hệ sinh thái. Sinh B: Nêu KN sinh quyển, nhận biết khu sinh học 1 quyển trên trái đất. H: Các khu sinh quyển trên cạn, dưới nước. 1 VD: TỔNG SỐ CÂU 6 3 3 2 3 3 4 2 2 1 1 1 TỔNG SỐ ĐIỂM 3,0 2,0 2,0 3,0 TỈ LỆ % 30 20 20 30