Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 7
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút I. Khung ma trận 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II Tuần 34 2. Thời gian làm bài: 60 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). 4. Nội dung kiến thức: Từ bài 30- bài 42. II. Nội dung chi tiết: 1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CHỦ ĐỀ/ TỔNG TỈ LỆ TT NỘI DUNG/ĐV KT NHIỀU LỰA TRẢ LỜI TỰ LUẬN CHƯƠNG ĐÚNG- SAI % CHỌN NGẮN B H VD B H VD B H VD B H VD BIẾT HIỂU VD Trao đổi nước và Trao đổi 1 1 1 2 1 15 chất dd ở thực vật chất và 1 Trao đổi nước và CHNL chất dd ở động 1 1 1 1 1 2 1 17,5 (9 tiết) vật Cảm ứng ở sinh Cảm ứng ở vật và tập tính ở 2 sinh vật 1 1 1 2n 1 2 2 2 15 động vật - Ứng 1 ( 8 tiết) dụng vào thực
- tiến Sinh Khái quát về sinh trưởng và trưởng và phát 3 phát triển triển ở sinh vật- 1 1 1 1 1n2 2 1 2 12,5 ở sinh vật Ứng dụng (6 tiết) Sinh sản vô tính ở 1 1 2 1 2 2 1 12,5 sinh vật Sinh sản hữu tính Sinh sản ở 1 1 1 1n 2 1 1 17,5 ở sinh vật 3 4 sinh vật (9 Một số yếu tố ảnh tiết) hưởng, điều hoà, 1 1 1 1 2 1 1 10 điều khiển ss ở sinh vật TỔNG SỐ CÂU 6 2 4 2 3 3 4 3 1 1 1 1 `13 9 9 100 TỔNG SỐ ĐIỂM 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 TỈ LỆ % 30 20 20 30 40 30 30 100 Lưu ý: Năng lực được đánh giá: n1- Năng lực vận dụng KHTN vào thực tiến n2- Năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn n3- Năng lực giải quyết tình huống của bản thân bản thân của HS
- 2. BẢN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KQ NỘI CHỦ ĐỀ/ NHIỀU ĐÚNG- TRẢ LỜI TT DUNG/ĐV YÊU CẦU CẦN ĐẠT TỰ LUẬN CHƯƠNG LỰA SAI NGẮN KT CHỌN B H VD B H VD B H VD B H VD B: Nêu được vai trò của thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng. 1 1 - Nêu đưọc một số yếu tố ảnh hưởng đén sư trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. H: - Dựa vào sơ đồ đơn giản mỏ tả được con đường hấp thụ, vận chuyên nước và chất khoáng từ môi trường ngoài vào miền lổng hút, vào rễ, lên thân và lá cày. Trao đổi - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh phân biệt được sự vận chất và TĐ nước chuyển các chất trong mạch gỗ từ rẻ lên lá cây và từ lá và chất CHNL dd ở xuống các cơ quan trong mạch rây. 1 (9 tiết) thực vật VD: - Vẩn dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyến hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví 1 dụ: giải thích việc tưới nước vá bón phân hợp lí cho cây).
- TĐ nước B: Nêu được con đường vận chuyển nước và chất dinh 1 và chất dưỡng ở người. dd ở H: - Mô tả được quá binh vận chuyên các chất ở động động vật vật, lấy vi dụ cụ thế hai vòng tuần hoàn ở người. - Dựa vào sơ đồ khái quát, mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật 1 1 (đại diện ở người). - Trinh bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sứ dụng nước ở động vật. VD: Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh 1 dưỡng và vệ sinh ăn uống....). Cảm B: - Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và 1 1 ứng ở tập tính đối với động vật. Cảm sinh vật H: - Phát biểu khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ứng ở và TT ở ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật ( ở thực 2 sinh động vật và động vật) 1 1 vật vật- Ứng - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật. Lấy ( 8 tiết) dụng được ví dụ minh hoạ. vào thực VD: Điều chỉnh việc ăn uống hợp lí để cơ thể khoẻ 2 tiễn mạnh. Sinh Khái B: - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát quát về trưởng triển ờ sinh vật. sinh 1 1 3 và trưởng - Nêu được mỗi quan hệ giữa sinh trưởng và phát phát và phát triển. triển ở triển ở
- sinh sinh vật- H: - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang Ứng vật (6 thân cây hai lá mầm và trình bày được chức năng của tiết) dụng mô phân sinh làm cây lớn lên. 1 Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật, trinh bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. VD: Vận dụng được những hiếu biết về sinh trường và phát triến cùa sinh vật để giãi thích một sỗ hiện 1 1 tượng thực tiễn (ví dụ: tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). ■ B: Phát biểu được khái niệm sinh sản ỏ sinh vật. 1 1 ■ Nêu được khái niệm sinh sản vô tinh ở sinh vật. ■ H: Phân biệt được các hinh thức sinh sản sinh dưỡng Sinh sản ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoa. vô tính ở 2 sinh vật • Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tinh ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. VD: Trinh bày được vai trò và các ứng dụng cửa sinh 1 sàn vô tính vào thựt tíễn. B: - Nêu được vai trò và ứng dụng của sinh sản hửu 1 1 Sinh tinh ở sinh vật. sản ở Sinh sản H: - Phân biệt được sinh sản hữu tinh và sinh sản vô 4 tinh. sinh hữu tính ở sinh - Mô tả được các bộ phận cửa hoa lưỡng tinh, phân biệt vật (9 1 vật tiết) hoa đơn tinh và hoa lưởng tính. - Mô tả được thụ phấn, thụ tinh và lớn lên của quả.
- - Mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ trứng và đẻ con). VD: Vận dụng sinh sản hữu tính ở sinh vật vào 1 việc trồng cây và nôi các con vật tại gia đình. Một số B: Nêu được một sỗ yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và yếu tố điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật 1 1 ảnh hưởng, H:- Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể điều hoà, và môi trường (tế bào - Cơ thể - môi trường và sơ đồ điều quan hệ giữa các hoạt động sóng: trao đối chất và 1 khiển ss chuyến hoá năng lượng - sinh trưởng, phát triển - càm ở sinh ứng - sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể vật thống nhất. VD: - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phản nhân tạo; điều khiển số con, giới tính). Giải thích tại 1 sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. TỔNG SỐ CÂU 6 2 4 2 3 3 4 3 1 1 1 1 TỔNG SỐ ĐIỂM 3,0 2,0 2,0 3,0 TỈ LỆ % 30 20 20 30

