Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 117

Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (𝑂𝑥𝑦) ?
A. →𝑘 = (0; 0; 1). B. ®¾𝚥 = (0; 1; 0) . C. →𝚤 = (1; 0; 0) . D. ®𝑚

¾

= (1; 1; 1) .

Câu 3. Cho hai số phức 𝑧ଵ = 5 − 7𝑖 và 𝑧ଶ = 2 + 3𝑖 . Tìm số phức 𝑧 = 𝑧ଵ + 𝑧ଶ .
A. 𝑧 = −2 + 5𝑖 . B. 𝑧 = 7 − 4𝑖 . C. 𝑧 = 2 + 5𝑖 . D. 𝑧 = 3 − 10𝑖 .
Câu 4. Cho 𝑎 là số thực dương khác 1. Tính 𝐼 = log√௔ 𝑎.
A. 𝐼 = 2. B. 𝐼 = 1

2 . C. 𝐼 = 0. D. 𝐼 = −2.
Câu 5. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥ଷ + 3𝑥 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; + ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) .

pdf 6 trang Hữu Vượng 28/03/2023 6380
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 117", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2016_20.pdf

Nội dung text: Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 117

  1. Câu 39. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 13 năm. B. 12 năm. C. 14 năm. D. 11 năm. Câu 40. Đồ thị của hàm số = − 3 − 9 + 1 có hai điểm cực trị và . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? A. 푃(1; 0) . B. 푄(− 1; 10) . C. (0; − 1) . D. (1; − 10) . Câu 41. Cho hàm số = − − +(4 + 9) + 5 với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình log − log + 2 − 7 = 0 có hai nghiệm thực , thỏa mãn = 81. A. = 81. B. = 44. C. = − 4. D. = 4. Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều 푆 . có các cạnh đều bằng √2. Tính thể tích của khối nón có đỉnh 푆 và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác . √2 √2 A. = . B. = . C. = . D. = . 2 2 6 6 Câu 44. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn | − 3푖| = 5 và là số thuần ảo ? − 4 A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2. 1 − Câu 45. Xét các số thực dương , thỏa mãn log = 3 + + 2 − 4. Tìm giá trị nhỏ + 2 nhất 푃 của 푃 = + . 9√11 − 19 2√11 − 3 A. 푃 = . B. 푃 = . 9 3 18√11 − 29 9√11 + 19 C. 푃 = . D. 푃 = . 21 9 Câu 46. Cho hàm số = ( ). Đồ thị của hàm số = ( ) như hình bên. Đặt ℎ( )= 2 ( )− . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ℎ(4)= ℎ(− 2) > ℎ(2) . B. ℎ(4)= ℎ(− 2) ℎ(− 2) > ℎ(4) . D. ℎ(2) > ℎ(4) > ℎ( − 2) . Câu 47. Cho hình nón đỉnh 푆 có chiều cao ℎ = và bán kính đáy = 2 . Mặt phẳng (푃) đi qua 푆 cắt đường tròn đáy tại và sao cho = 2√3  . Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (푃) . √5  √3  √2  A. = . B. = . C. = . D. = . 5 2 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 117