Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 115

Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. 𝑦 = −𝑥ଷ + 𝑥ଶ − 1.
B. 𝑦 = 𝑥ସ − 𝑥ଶ − 1.
C. 𝑦 = 𝑥ଷ − 𝑥ଶ − 1.
D. 𝑦 = −𝑥ସ + 𝑥ଶ − 1.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (𝑂𝑥𝑦) ?
A. →𝚤 = (1; 0; 0) . B. →𝑘 = (0; 0; 1). C. ®¾𝚥 = (0; 1; 0) . D. ®𝑚

¾

= (1; 1; 1) .

Câu 3. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?
A. 𝑧 = −2. B. 𝑧 = 3𝑖 . C. 𝑧 = −2 + 3𝑖 . D. 𝑧 = √3 + 𝑖 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt phẳng (𝑃): 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0. Điểm nào
dưới đây thuộc (𝑃) ?
A. 𝑁(−5; 0; 0) . B. 𝑃(0; 0; − 5) . C. 𝑀(1; 1; 6) . D. 𝑄(2; − 1; 5) .

pdf 6 trang Hữu Vượng 28/03/2023 6560
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 115", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2016_20.pdf

Nội dung text: Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 115

  1. Câu 39. Cho hàm số = − − + (4 + 9) + 5 với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; + ∞) ? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. + Câu 40. Cho hàm số = ( là tham số thực) thỏa mãn min = 3. Mệnh đề nào dưới đây − 1 [2;4] đúng ? A. > 4. B. 3 < ≤ 4. C. < − 1. D. 1 ≤ < 3. Câu 41. Cho log = 3, log = 4 với , là các số thực lớn hơn 1. Tính 푃 = log . 1 12 7 A. 푃 = 12. B. 푃 = . C. 푃 = . D. 푃 = . 12 7 12 Câu 42. Cho 퐹( )= là một nguyên hàm của hàm số ( )푒 . Tìm nguyên hàm của hàm số ( )푒 . A. ( )푒d = − 2 + 2 + . B. ( )푒d = 2 − 2 + . C. ( )푒d = − + 2 + . D. ( )푒d = − + + . Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình log − log + 2 − 7 = 0 có hai nghiệm thực , thỏa mãn = 81. A. = 44. B. = 81. C. = 4. D. = − 4. Câu 44. Cho hình nón đỉnh 푆 có chiều cao ℎ = và bán kính đáy = 2 . Mặt phẳng (푃) đi qua 푆 cắt đường tròn đáy tại và sao cho = 2√3  . Tính khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (푃) . √5  √3  √2  A. = . B. = . C. = . D. = . 5 2 2 Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng = − + 1 cắt đồ thị của hàm số = − 3 + + 2 tại ba điểm , , phân biệt sao cho = . 5 A. ∈ − ;+∞ . B. ∈ (− 2;+∞) . 4 C. ∈ (− ∞; 0] ∪ [4;+∞) . D. ∈ ℝ . Câu 46. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , và là điểm đối xứng với qua . Mặt phẳng ( ) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích . Tính . 7√2 √2 11√2 13√2 A. = . B. = . C. = . D. = . 216 18 216 216 Câu 47. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn | − 3푖| = 5 và là số thuần ảo ? − 4 A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0. Trang 5/6 - Mã đề thi 115