Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 108

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt phẳng (𝑂𝑦𝑧) ?
A. 𝑧 = 0. B. 𝑦 − 𝑧 = 0. C. 𝑦 = 0. D. 𝑥 = 0.
Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ?

A. 𝑦 = − 𝑥ଷ + 3𝑥ଶ + 1.
B. 𝑦 = 𝑥ସ − 2𝑥ଶ + 1.
C. 𝑦 = 𝑥ଷ − 3𝑥ଶ + 3.
D. 𝑦 = − 𝑥ସ + 2𝑥ଶ + 1.

pdf 6 trang Hữu Vượng 28/03/2023 21820
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 108", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2016_20.pdf

Nội dung text: Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Mã đề 108

  1. Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm (1; − 2; 3) và hai mặt phẳng (푃): + + + 1 = 0, (푄): − + − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua , song song với (푃) và (푄)? = 1 + 2푡 = − 1 + 푡 = 1 = 1 + 푡 A. = − 2 . B. = 2 . C. = − 2 . D. = − 2 . = 3 + 2푡 = − 3 − 푡 = 3 − 2푡 = 3 − 푡 Câu 38. Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng ? A. Năm 2021. B. Năm 2023. C. Năm 2020. D. Năm 2022. Câu 39. Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau | | Đồ thị của hàm số = | ( )| có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình 4 − 2+ + = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. ∈ (0; + ∞) . B. ∈ (0; 1] . C. ∈ (− ∞; 1) . D. ∈ (0; 1) . 1 Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số = − + ( − 4) + 3 đạt cực đại 3 tại = 3. A. = − 1. B. = − 7. C. = 5. D. = 1. Câu 42. Cho số phức = + 푖 ( , ∈ ℝ) thỏa mãn + 2 + 푖 = | | . Tính 푆 = 4 + . A. 푆 = 4. B. 푆 = − 4. C. 푆 = − 2. D. 푆 = 2. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu − 2 − 1 (푆):( + 1) + ( − 1) +( + 2) = 2 và hai đường thẳng : = = , 1 2 −1 − 1 훥: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với 1 1 −1 (푆), song song với và Δ ? A. + + 3 = 0. B. + + 1 = 0. C. + − 1 = 0. D. + + 1 = 0. Câu 44. Xét khối tứ diện có cạnh = và các cạnh còn lại đều bằng 2√3 . Tìm để thể tích khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất. A. = √14 . B. = √6 . C. = 2√3 . D. = 3√2 . Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng = − cắt đồ thị của hàm số = − 3 − + 2 tại ba điểm phân biệt , , sao cho = . A. ∈ (− ∞; + ∞) . B. ∈ (− ∞; − 1) . C. ∈ (1; + ∞) . D. ∈ (− ∞; 3) . Trang 5/6 - Mã đề thi 108