Kế hoạch giáo dục Khối Lớp 4+5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Khối Lớp 4+5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_giao_duc_khoi_lop_45_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Khối Lớp 4+5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- PHÒNG GD – ĐT MANG THÍT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: /KH-THLM Long Mỹ, ngày 10 tháng 9 năm 2021 KẾ HOẠCH Giáo dục tổ khối 4 - 5 năm học 2021 - 2022 Căn cứ Công văn số 1756/SGDĐT-GDMN-TH, ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long về việc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch giáo dục nhà trường; Kế hoạch các môn học, hoạt động giáo dục và Kế hoạch bài dạy cấp Tiểu học; Căn cứ Kế hoạch số 1950/KH-SGDĐT, ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long về Kế hoạch giáo thời gian năm học 2021 – 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên; Căn cứ hướng dẫn số 658/PGDĐT, ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mang Thít về việc hướng dẫn xây dựng giáo dục nhà trường, kế hoạch các môn học, hoạt động giáo dục và kế hoạch bài dạy cấp tiểu học năm học 2021 – 2022. Căn cứ Kế hoạch số ./KH-THLM, ngày tháng 8 năm 2021 của Trường Tiểu học Long Mỹ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch các môn học, hoạt động giáo dục và kế hoạch bài dạy. Tổ khối 4 – 5 đề ra kế hoạch thực hiện nhiệm vụ giáo dục năm học 2021 - 2022 như sau: A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH I. Đặc điểm chung 1. Thuận lợi - Lãnh đạo nhà trường, tổ chuyên môn và đoàn thể trong nhà trường nhất quán về quan điểm, về mục tiêu, đồng thuận trong tổ chức thực hiện. - Tổ khối có 6 lớp với 168 hs, tất cả đều được học 2 buổi/ngày; bình quân có 28 hs/lớp; có 02 HSKT theo học hoà nhập. - Đa số học sinh trong khối ngoan, chăm chỉ học tập, tích cực tham gia phong trào thi đua thể dục thể thao, văn nghệ của trường, được nhiều phụ huynh quan tâm theo dõi, hỗ trợ tinh thần, vật chất. - Chất lượng giáo dục của nhà trường đã dần ổn định và phát triển, tỉ lệ học sinh khá giỏi tăng dần qua từng năm học. - Nhiều hoạt động trải nghiệm đã thu hút 100% học sinh, giáo viên tham gia, đã rèn luyện được nhiều kĩ năng sống cho học sinh, hỗ trợ tích cực cho công tác dạy và học; các em ham thích đi học, duy trì sĩ số 100%. 2. Khó khăn - Tổ chuyên môn và các giáo viên giảng dạy đều là những giáo viên trẻ nên chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc vận dụng các phương pháp giảng dạy đáp ứng yêu cầu phát triển phẩm chất và năng lực người học.
- 2 - Vẫn còn một số học sinh thiếu sự quan tâm của cha mẹ phải ở với ông bà do cha mẹ ly hôn hoặc đi làm ăn xa. II. Tình hình đội ngũ giáo viên, nhân viên: 1. Thuận lợi - Tổng số CB, GV trong tổ là: 11 GV - Tổ có 01 nhân viên đạt trình độ trên chuẩn có khả năng hỗ trợ tốt cho hoạt động giáo dục của nhà trường. - Giáo viên trong tổ rất nhiệt tình, tận tụy với học sinh. - CB-GV-NV và HS có ý thức tổ chức kỷ luật tốt. - CB-GV rất say mê nghiên cứu đổi mới phương pháp dạy học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục. 2. Khó khăn - Do thiếu GV chủ nhiệm nên trong tổ có 3 GV họp đồng - Còn 1 giáo viên chưa đạt trình độ chuẩn (CĐSP) mà chưa có mở lớp để bồi dưỡng nâng chuẩn. B. ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH. Tổ chức dạy học theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; Tăng cường nền nếp, kỹ cương, nâng cao chất lượng, hiệu quả các hoạt động giáo dục trong, ngoài nhà trường. Điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp đặc điểm tâm lí, sinh lí học sinh và thực tế của địa phương. Chú trọng giáo dục đạo đức, giáo dục kĩ năng sống; giáo dục ý thức trách nhiệm đối với xã hội, đối với cộng đồng. Thực hiện tốt các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành phù hợp với điều kiện của địa phương và nhà trường. C. MỤC TIÊU XÂY DỰNG CỦA KHỐI. 1. Mục tiêu chung: - Giúp học sinh làm chủ kiến thức phổ thông; biết vận dụng hiệu quả kiến thức vào đời sống và tự học; biết xây dựng và phát triển hài hòa các mối quan hệ xã hội; có cá tính, nhân cách và đời sống tâm hồn phong phú; nhờ đó có được cuộc sống có ý nghĩa và đóng góp tích cực vào sự phát triển của đất nước và nhân loại. - Hình thành và phát triển những yếu tố căn bản đặt nền móng cho sự phát triển hài hòa về thể chất và tinh thần, phẩm chất và năng lực; định hướng chính vào giáo dục về giá trị bản thân, gia đình, cộng đồng và những thói quen, nề nếp cần thiết trong học tập và sinh hoạt. - Xây dựng nhà trường trở thành trường tiểu học trọng điểm của huyện có môi trường giáo dục lành mạnh, kỷ cương, nề nếp, chất lượng, có uy tín trong lòng phụ huynh và toàn xã hội. 2. Mục tiêu cụ thể: - 6/6 lớp tổ chức dạy 2 buổi/ngày (mỗi ngày không quá 7 tiết dạy).
- 3 - Thực hiện sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học tối thiểu một lần/tháng. - 2 tuần tổ chức họp tổ chuyên môn 1 lần. - Thực hiện khảo sát 15 phút 2 môn Toán và Tiếng Việt 6 tuần/lần, kể từ ngày khai giảng năm học. - Chỉ tiêu về phẩm chất, năng lực học sinh sẽ đạt được sau khi kết thúc một năm học đối với từng khối lớp; Khối 4: Tốt: 80%; Đạt: 20%; CCg: 0% Khối 5: Tốt: 80%; Đạt: 20%; CCg: 0% - Số lượng, chất lượng các môn học và hoạt động giáo dục nhà trường cam kết thực hiện trong năm học. Khối 4: Tốt: 55%; HT: 45%; CHT: 0% Khối 5: Tốt: 55%; HT: 45%; CHT: 0% * Đối với giáo viên: - Mỗi giáo viên phải tự làm 2 đồ dùng dạy học/HK. - Tỉ lệ giáo viên dạy giỏi cấp Huyện: 2/11- TL: 18,1%; Cấp Tỉnh: 2/11- TL: 18,1 %. - Thi GVCN giỏi cấp huyện 2GV và 1 giáo viên dạy trên phần mềm soạn giảng E- learning kết hợp cùng phần mềm Adobe presenter. - Tham gia hội thi thuyết minh đồ dùng dạy học tự làm cấp huyện: 1GV. - Thi giáo dục nha khoa cấp huyện 1 giáo viên. - Thi tiết đọc thư viện cấp huyện 1 giáo viên. * Đối với học sinh: - Cuối năm học 100% tỷ lệ học sinh đạt yêu cầu về phẩm chất, năng lực. - Tỉ lệ học sinh được lên lớp đạt 100%. Duy trì sỉ số 100%. - Tỉ lệ học sinh được khen thưởng cuối năm trong khối là 55% - Hoàn thành tốt: 53% (môn TA & TH - TL: 60 % - 40%; Riêng các môn AN, MT, TD - TL: 65% - 35%). - Hoàn thành: 47% - 100% học sinh được tham gia các hoạt động trải nghiệm của nhà trường đề ra. - Có 03 sản phẩm sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng tham gia thi cấp huyện. - 4 HS tham gia dự thi tin học trẻ không chuyên cấp huyện. - 4 Học sinh tham gia thi hùng biện tiếng Anh cấp huyện. - Thực hiện 1 chương trình tham gia thi kể chuyện cấp huyện. D. NỘI DUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH.
- 4 1. Tổ chức các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học (Tổ chức dạy học các môn học, hoạt động giáo dục được quy định trong chương trình cấp tiểu học) Căn cứ Khung phân phối chương trình giáo dục chung của Bộ Giáo dục; hướng dẫn thực hiện nội dung hoạt động trải nghiệm cấp tiểu học, hướng dẫn nội dung giáo dục địa phương, hướng dẫn đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn, tổ khối 4-5 lập kế hoạch dạy học cho các môn học: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Khoa học, Lịch Sử + Địa lý, Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Ngoại ngữ, Tin học như sau: - Khối lớp 4-5: Dạy 12 môn học bắt buộc và 02 môn tự chọn. - Quy định thời gian năm học: 05/9/2021 – 10/6/2022. Trong đó: + Khai giảng: 05/09/2021, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức Khai giảng trực tuyến trên kênh THVL4, lức 07g30 – 08g30 + Tựu trường: 20/09/2021. + Thực học học kỳ I: 27/09/2021 – 28/01/2022. + Thực học học kỳ II: 07/02/2022 – 03/06/2022. 2. Khung thời gian thực hiện chương trình năm học 2021 – 2022 và kế hoạch giáo dục môn học, hoạt động giáo dục Thực hiện Kế hoạch số 1950/KH-SGDĐT ngày 26 /08/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long về Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 cụ thể đối với giáo dục tiểu học: Ngày tựu trường: Thứ hai, ngày 20 /9/2021. Ngày khai giảng: ngày 05/9/2021. Học kỳ I: Từ ngày 27/9/2021 đến ngày 28/01/2022 (gồm 18 tuần thực học, còn lại dành cho các hoạt động khác). Học kỳ II: Từ ngày 07/02/2022 đến ngày 03/6/2022 (gồm 17 tuần thực học, còn lại dành cho các hoạt động khác). Ngày kết thúc năm học: 10/6/2022. Học kỳ 1: Từ 27/9/2021 đến 28/01/2022 (Kiểm tra HKI từ 10/01/2022 đến 14/01/2021) Học kỳ 2: Từ 07/02/2022 đến 03/6/2022 (Kiểm tra HKII từ 23/5/2022 đến 27/5/2022 a. Khung thời gian hoạt động trong ngày Hoạt động Thời gian Khối 4 Khối 5 6g45 – 7g00 15 phút TD buổi sáng TD buổi sáng 07g – 7g 15 15 phút SH đầu giờ với GV SH đầu giờ với GV 7g20 – 7g55 35 phút Tiết 1 Tiết 1 8g - 8g35 35 phút Tiết 2 Tiết 2 8g40 - 9g10 30 phút Ra chơi Ra chơi
- 5 9g10 – 9g45 35 phút Tiết 3 Tiết 3 9g50-10g25 35 phút Tiết 4 Tiết 4 Từ 11 giờ đến 13g 30 Nghỉ trưa Nghỉ trưa 13g45-14g 15 phút SH đầu giờ với GV SH đầu giờ với GV 14g -14g35 35 phút Tiết 5 Tiết 5 14g35-15g10 35 phút Tiết 6 Tiết 6 15g10-15g30 20 phút Ra chơi Ra chơi 15g30-16g05 35 phút Tiết 7 Tiết 7 b. Phân phối thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục Số tiết lớp 4 Số tiết lớp 5 TT Hoạt động giáo dục Tổng HK1 HK2 Tổng HK1 HK2 a. Môn học/hoạt động giáo dục bắt buộc 1 Tiếng Việt 280 144 136 280 144 136 2 Toán 175 90 85 175 90 85 3 Đạo đức 35 18 17 35 18 17 4 Khoa học 70 36 34 70 36 34 5 Lịch sử 35 18 17 35 18 17 6 Địa lí 35 18 17 35 18 17 7 Âm nhạc 35 18 17 35 18 17 8 Mĩ thuật 35 18 17 35 18 17 9 GDTC/TD 70 36 34 70 36 34 10 TC/KT 35 18 17 35 18 17 11 GDTT 70 36 34 70 36 34 12 GDNGLL 36 18 18 36 18 18 b. Môn học tự chọn 1 Ngoại ngữ 1 140 72 68 140 72 68 2 Tin học 70 36 34 70 36 34 c. Hoạt động củng cố, tăng cường (Số tiết tăng cường buổi học thứ 2 của mỗi môn học và HĐGD với hình thức linh hoạt) Hoạt động giáo dục Số tiết lớp 4 Số tiết lớp 5 1 Hoạt động tự học có hướng dẫn X X X X X X 2 Tham quan, hoạt động xã hội Tìm hiểu văn hóa địa phương theo 3 4 X 4 4 X 4 nhu cầu và tự nguyện 4 Hội chợ chia sẻ ĐD ĐC 4 4 X 4 4 X TỔNG 4 4 4 4 4 X 3. Các hoạt động giáo dục tập thể và theo nhu cầu người học a) Các hoạt động giáo dục tập thể thực hiện trong năm học - Tổ chức và quản lí các hoạt động giáo dục kĩ năng sống theo Thông tư số 3535/TT-BGDĐT ngày 19/8/2019 của Bộ GDĐT hướng dẫn nội dung hoạt động trải nghiệm cấp tiểu học trong chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
- 6 - Tổ chức các loại hình hoạt động trải nghiệm gồm: + Sinh hoạt dưới cờ gồm hoạt động nghi lễ và các hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường, nói chuyện truyền cảm hứng; truyền thông các vấn đề xã hội như tuyên truyền các dịch bệnh, tuyên truyền chủ đề hoạt động tháng. + Sinh hoạt lớp gồm tổ chức các hoạt động hành chính, sinh hoạt lớp sinh hoạt lớp theo chủ đề (theo chương trình nhà trường) sinh hoạt lớp hàng tuần, các hoạt động chung của tập thể lớp (thi đua học tập giữa các tổ học sinh...). Ngoài ra có thể tổ chức các hoạt động truyền thông, các thông điệp; triển khai các phong trào của nhà trường. + Tổ chức các hoạt động trải nghiệm thường xuyên theo 4 chủ đề: hoạt động hướng vào bản thân; hoạt động hướng đến xã hội; hoạt động hướng đến tự nhiên và hoạt động hướng nghiệp. Hình thức tổ chức sinh hoạt động được thực hiện đều đặn theo, tháng, thực hiện ở trường, ở nhà, đi thực tế, hiện trường, giao lưu, thông qua các hoạt động văn hoá - thể thao và vui chơi: Các hội thao, hội thi (Hội khoẻ Phù Đổng), các cuộc thi văn hoá- văn nghệ của học sinh, tham quan học tập với nhiệm vụ trải nghiệm được giao đến từng học sinh, nhóm học sinh, lớp, toàn trường. - Tổ chức tốt việc cho học sinh trải nghiệm ngay trong nhà trường và tại địa phương, học sinh có bài thu hoạch sau khi được trải nghiệm. - Tăng cường lồng ghép, tích hợp giáo dục đạo đức, lối sống; học tập và làm theo tư tưởng, đạo dức, phong cách Hồ Chí Minh; giáo dục pháp luật, giáo dục chủ quyền quốc gia về biên giới, biển đảo, giáo dục phòng chống các tệ nạn xã hội, ma túy, bảo vệ môi trường; giáo dục an toàn giao thông; ... thông qua các hoạt động trải nghiệm trong và ngoài nhà trường. Các hoạt trải nghiệm tổ chức trong năm Lực Hình Người Nội dung Thời lượng Ghi Tháng Chủ đề thức tổ thực trọng tâm gian cùng chú chức hiện tham gia Kể GV, HS, Phát quà chuyện Chiều BGH, Các đoàn Tháng Trung thu kết hợp 14/8 âm TPT & thể trong, 9/2021 tận nhà cho văn nghệ lịch HS ngoài nhà HS HĐ và SHTT trường hướng Viết lời Tháng vào bản chúc Mẹ, cô Làm việc Tự do HS 10/2021 thân nhân ngày cá nhân 20/10 Viết thư Tháng Làm việc chúc tết Tự do HS 11/2021 cá nhân thầy cô Thực hành Chiều thứ HĐ Trồng hoa trồng và sáu hàng HS GVCN Tháng hướng đón Tết chăm sóc tuần 12/2021 đến tự theo lớp nhiên Thực hiện Thực Chiều GVCN và HS VSMT hành VS cuối tuần NV
- 7 theo khu vực lớp Tháng Thi vẽ tranh Hội thi Nghỉ tết HS GVMT 01/2022 mùa xuân TPT HĐ liên hệ hướng Thăm hỏi CBTB Tháng đến XH chúc tết gia XH để Thăm hỏi Nghỉ tết Đội viên TPT 02/2022 đình chính tìm sách địa chỉ thăm hỏi TPT liên hệ Chăm sóc Thực HĐ với Tháng quét dọn hành lao Chiều hướng Đội viên TPT Ban 03/2022 Đình Long động theo cuối tuần đến XH Phụng Mỹ nhóm tự của Đình Làm sản Thực Tháng Chiều thứ GVM phẩm dự thi hành theo HS GVCN 04/2022 HĐ tư T STTTNNĐ nhóm hướng hỗ trợ nghiệp.. Thi trưng Tháng bày sản Hội chợ 25/5/2022 HS &GV NV 05/2022 phẩm đẹp TPT HĐ Tham quan Tham liên hệ Tháng hướng khu di tích quan học 01/6/2022 GV&HS PHHS nơi 06/2022 đến XH Cái Ngang tập tham quan b) Tổ chức hoạt động cho học sinh sau giờ học chính thức trong ngày, theo nhu cầu người học và trong thời gian bán trú tại trường (trong trường hợp có học sinh bán trú) Ghi STT Nội dung Hoạt động Đối tượng/quy mô Thời gian Địa điểm chú 1 Cơm trưa Vui chơi tự do HS tham gia bán trú Hàng ngày Nhà ăn 2 Xem phim hoạt Nghỉ trưa HS tham gia bán trú Hàng ngày Thư viện hình 4. Khung thời gian thực hiện chương trình năm học 2021 – 2022 và kế hoạch giáo dục môn học, hoạt động giáo dục Thực hiện Kế hoạch số 1950/KH-SGDĐTngày 26/8/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long về Kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022 cụ thể đối với giáo dục tiểu học: Ngày tựu trường: Thứ hai, ngày 20/9/2021
- 8 Ngày khai giảng: ngày 05/9/2021 Học kỳ I: Từ ngày 27/9/2021 đến ngày 28/01/2022. (gồm 18 tuần thực học, còn lại dành cho các hoạt động khác). Học kỳ II: Từ ngày 07/2/2022 đến ngày 03/6/2022 (gồm 17 tuần thực học, còn lại dành cho các hoạt động khác). Ngày bế giảng năm học: Từ ngày 10/6/2022 Căn cứ vào các quy định khác có liên quan đến thời gian của các cấp có thẩm quyền (quy định về lịch sinh hoạt chuyên môn trong tuần, tháng; sinh hoạt cụm chuyên môn ). Căn cứ vào điều kiện thực tế thời gian trong năm học (các ngày nghỉ lễ theo quy định trùng vào các ngày học, phải có kế hoạch học bù, các ngày nghỉ khác vì lý do bất khả kháng nếu có ) Tại trường Tiểu học Long Mỹ, thời gian thực hiện chương trình năm học 2021 – 2022 cụ thể như sau: 4.1. Đối với lớp 4 TUẦN 01 THỜI GIAN 27/9 28/9 29/9 30/9 01/10 Điều chỉnh Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần Nhận bài ôn tập Sáng môn Toán và TV Làm bài tại nhà, Nộp lại bài và nhận Duyệt nội dung và về nhà thực hiện. xem các tiết dạy bài mới về nhà xây dựng 1 tiết dạy Kết hợp xem các trên Tivi để học thực hiện, kết hợp của trực tuyến của Chiều tiết dạy trên Tivi học trên Tivi khối 4 để học TUẦN 02 THỜI GIAN 04/10 05/10 06/10 07/10 08/10 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL Học bù LL LL Chiều 6 LL LL Học bù LL LL 7 LL LL Học bù LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 03 THỜI GIAN 11/10 12/10 13/10 14/10 15/10 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL Sáng 2 LL LL LL LL LL 3 LL LL LL LL LL
- 9 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 04 THỜI GIAN 18/10 19/10 20/10 21/10 22/10 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCĐ LL LL Chiều 6 LL LL SHCĐ LL LL Chủ đề 20/10 7 LL LL SHCĐ LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 05 THỜI GIAN 25/10 26/10 27/10 28/10 29/10 Điều chỉnh kế hoạch Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 06 THỜI GIAN 01/11 02/11 03/11 04/11 05/11 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL LL LL Chiều 6 LL LL LL LL 7 LL LL LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 07
- 10 THỜI GIAN 08/11 09/11 10/11 11/11 12/11 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 08 THỜI GIAN 15/11 16/11 17/11 18/11 19/11 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCĐ LL LL Chiều 6 LL LL SHCĐ LL LL Chủ đề 20/11 7 LL LL SHCĐ LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 09 THỜI GIAN 22/11 23/11 24/11 25/11 26/11 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 10 THỜI GIAN 29/11 30/11 01/12 02/12 03/12 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL LL LL Chiều 6 LL LL LL LL
- 11 7 LL LL LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 11 THỜI GIAN 06/12 07/12 08/12 09/12 10/12 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 12 THỜI GIAN 13/12 14/12 15/12 16/12 17/12 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL LL LL Chiều 6 LL LL LL LL 7 LL LL LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 13 THỜI GIAN 20/12 21/12 22/12 23/12 24/12 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 14 THỜI GIAN 27/12 28/12 29/12 30/12 31/12 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần
- 12 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL Dạy bù LL LL Dạy bù nghỉ bù tết Chiều 6 LL LL Dạy bù LL LL DL, thứ 2 03/01 (các 7 LL LL Dạy bù LL LL tiết buổi sáng) Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 15 THỜI GIAN 03/01 04/01 05/01 06/01 07/01 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 LL LL LL LL 2 LL LL LL LL Sáng 3 Nghỉ LL LL LL LL 4 bù tết LL LL LL SHTT 5 DL LL SHCĐ LL LL Chiều 6 LL SHCĐ LL LL Thi vẽ tranh 7 LL SHCĐ LL LL Tổng số 28 tiết/tuần TUẦN 16 THỜI GIAN 10/01 11/01 12/01 13/01 14/01 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 Chiều LL Dạy bù LL LL Dạy bù nghỉ bù tết Chiều 6 LL LL Dạy bù LL LL DL, thứ 2 03/01, 7 LL LL Dạy bù LL LL (các tiết buổi sáng) Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 17 THỜI GIAN 17/01 18/01 19/01 20/01 21/01 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL
- 13 Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 18 THỜI GIAN 24/01 25/01 26/01 27/01 28/01 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL LL LL Chiều 6 LL LL LL LL 7 LL LL LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 19 THỜI GIAN 07/02 08/02 09/02 10/02 11/02 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 20 THỜI GIAN 14/02 15/02 16/02 17/02 18/02 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL LL LL Chiều 6 LL LL LL LL 7 LL LL LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 21 THỜI GIAN 21/02 22/02 23/02 24/02 25/02 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần
- 14 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 22 THỜI GIAN 28/02 01/3 02/3 03/3 04/3 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL NGLL LL LL SH chủ đề 8/3 và Chiều 6 LL LL NGLL LL LL 26/3 7 LL LL NGLL LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 23 THỜI GIAN 07/3 08/3 09/3 10/3 11/3 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL NGLL LL LL Dọn dẹp, vệ sinh Chiều 6 LL LL NGLL LL LL đình làng 7 LL LL NGLL LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 24 THỜI GIAN 14/3 15/3 16/3 17/3 18/3 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL
- 15 Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 25 THỜI GIAN 21/3 22/3 23/3 24/3 25/3 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL LL LL Chiều 6 LL LL LL LL 7 LL LL LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 26 THỜI GIAN 28/3 29/3 30/3 31/3 01/4 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 27 THỜI GIAN 04/4 05/4 06/4 07/4 08/4 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL Dạy bù LL LL Dạy bù cho nghỉ bù Chiều 6 LL LL Dạy bù LL LL lễ GT ngày 11/4. 7 LL LL Dạy bù LL LL (TKB buổi sáng) Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 28 THỜI GIAN 11/4 12/4 13/4 14/4 15/4 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần
- 16 1 LL LL LL LL 2 Nghỉ LL LL LL LL Sáng 3 bù LL LL LL LL 4 Giỗ tổ LL LL LL SHTT 5 Hùng LL Dạy bù LL LL Dạy bù cho nghỉ bù Chiều 6 Vương LL Dạy bù LL LL ngày 11/4. (TKB 7 LL Dạy bù LL LL buổi chiều) Tổng số 28 tiết/tuần TUẦN 29 THỜI GIAN 18/4 19/4 20/4 21/4 22/4 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 30 THỜI GIAN 25/4 26/4 27/4 28/4 29/4 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL Dạy bù LL LL Bù cho thứ hai 02/5 Chiều 6 LL LL Dạy bù LL LL (TKB sáng) 7 LL LL Dạy bù LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 31 THỜI GIAN 02/5 03/5 04/5 05/5 06/5 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 LL LL LL 2 LL LL LL Sáng 3 LL LL LL Nghỉ bù lễ 30/4 4 LL LL SHTT và 01/5 5 Dạy bù LL LL Bù cho thứ hai 02/5 Chiều 6 Dạy bù LL LL (TKB chiều) 7 Dạy bù LL LL
- 17 Tổng số 21 tiết/tuần TUẦN 32 THỜI GIAN 09/5 10/5 11/5 12/5 13/5 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 33 THỜI GIAN 16/5 17/5 18/5 19/5 20/5 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL Dạy bù LL LL Dạy bù ngày 03/5 Chiều 6 LL LL Dạy bù LL LL (TKB sáng) 7 LL LL Dạy bù LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 34 THỜI GIAN 23/5 24/5 25/5 26/5 27/5 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL Dạy bù LL LL Dạy bù ngày 03/5 Chiều 6 LL LL Dạy bù LL LL (TKB chiều) 7 LL LL Dạy bù LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 35 THỜI GIAN 30/5 31/5 01/6 02/6 03/6 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần
- 18 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL NGLL LL LL Tổ chức Hội chợ Chiều 6 LL LL NGLL LL LL chia sẽ ĐDĐC 7 LL LL NGLL LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TỔNG HỢP CHUNG_LỚP 4 TT Tên hoạt động Số lượng tiết học Chi chú 1 Tiếng Việt 280 2 Toán 175 3 Đạo đức 35 4 Khoa học 35 5 Lịch sử+Địalý 70 6 ÂN 35 7 MT 35 8 Kĩ thuật 35 9 Thể dục 70 10 NGLL 35 11 Hoạt động tập thể 28 12 Hoạt động cũng cố và tăng cường 18 13 Sinh hoạt chuyên môn 60 14 Tết bù DL 03/01; nghỉ tết ÂL theo quy định.; Các ngày nghỉ trong năm nghỉ bù giổ tổ 11/4; nghỉ bù 30/4 và 01/5 vào 2 ngày 02 và 03/5; 15 Tổng số tiết học kỳ I 584 16 Tổng số tiết học kỳ II 547 4.2. Đối với lớp 5 TUẦN 01 THỜI GIAN 27/9 28/9 29/9 30/9 01/10 Điều chỉnh Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần Nhận bài ôn tập Sáng môn Toán và TV Làm bài tại nhà, Nộp lại bài và nhận Duyệt nội dung và về nhà thực hiện. xem các tiết dạy bài mới về nhà xây dựng 1 tiết dạy Kết hợp xem các trên Tivi để học thực hiện, kết hợp của trực tuyến của Chiều tiết dạy trên Tivi học trên Tivi khối 5 để học
- 19 TUẦN 02 THỜI GIAN 04/10 05/10 06/10 07/10 08/10 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL Học bù LL LL Chiều 6 LL LL Học bù LL LL 7 LL LL Học bù LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 03 THỜI GIAN 11/10 12/10 13/10 14/10 15/10 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 04 THỜI GIAN 18/10 19/10 20/10 21/10 22/10 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCĐ LL LL Chiều 6 LL LL SHCĐ LL LL Chủ đề 20/10 7 LL LL SHCĐ LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 05 THỜI GIAN 25/10 26/10 27/10 28/10 29/10 Điều chỉnh kế hoạch Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT
- 20 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 06 THỜI GIAN 01/11 02/11 03/11 04/11 05/11 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL LL LL Chiều 6 LL LL LL LL 7 LL LL LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 07 THỜI GIAN 08/11 09/11 10/11 11/11 12/11 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCM LL LL Chiều 6 LL LL SHCM LL LL 7 LL LL SHCM LL LL Tổng số 32 tiết/tuần TUẦN 08 THỜI GIAN 15/11 16/11 17/11 18/11 19/11 Điều chỉnh Buổi Tiết học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 kế hoạch Tuần 1 SHDC LL LL LL LL 2 LL LL LL LL LL Sáng 3 LL LL LL LL LL 4 LL LL LL LL SHTT 5 LL LL SHCĐ LL LL Chiều 6 LL LL SHCĐ LL LL Chủ đề 20/11 7 LL LL SHCĐ LL LL Tổng số 35 tiết/tuần TUẦN 09 THỜI GIAN 22/11 23/11 24/11 25/11 26/11 Điều chỉnh

