Kế hoạch giáo dục Khối Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

docx 71 trang Bách Hào 09/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Khối Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_khoi_lop_1_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu_h.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Khối Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ

  1. Phụ lục 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHỐI 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP KHỐI 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 A. HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC 1.Tổ chuyên môn tổ chức thực hiện các nội dung sau: - Nghiên cứu chương trình môn học; nghiên cứu sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt để chọn các nội dung phù hợp thực hiện tích hợp, bổ sung, xây dựng chủ đề dạy học đưa vào kế hoạch dạy học môn học; nghiên cứu kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học, của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền và các quy định khác có liên quan của Hiệu trưởng nhà trường (nếu có). - Nghiên cứu điều kiện tổ chức dạy học môn học gồm: đội ngũ giáo viên, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); nội dung giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn và các điều kiện đảm bảo khác có liên quan để tổ chức các hoạt động giáo dục môn học trong năm học tại nhà trường. - Tìm hiểu về đặc điểm đối tượng học sinh gồm: các đặc điểm về vùng miền; hoàn cảnh gia đình của học sinh; đặc điểm về chất lượng học tập lớp dưới, học các môn tự chọn, chất lượng học tập các môn học bắt buộc (dựa vào hồ sơ bàn giao chất lượng giáo dục) 2. Tổ trưởng chuyên môn giao nhiệm vụ cho giáo viên trong tổ xây dựng dự thảo kế hoạch thực hiện môn học; tổng hợp xây dựng dự thảo kế hoạch giáo dục các môn học theo khối, lớp; tổ chức trao đổi, thảo luận giữa các thành viên tổ chuyên môn về dự thảo kế hoạch; hoàn thiện dự thảo kế hoạch trình Hiệu trưởng phê duyệt kế hoạch môn học theo khối, lớp.
  2. 3. Giáo viên dạy học các môn học chủ động nghiên cứu chương trình, sách giáo khoa và các nội dung liên quan khác lập kế hoạch giáo dục cho môn học mình phụ trách, phù hợp điều kiện thực tiễn; giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp lập kế hoạch giáo dục/thời khóa biểu cho lớp học mình phụ trách theo ngày/tuần/tháng phù hợp với kế hoạch chung của toàn khối, toàn trường; tổng phụ trách đội dự thảo kế hoạch hoạt động, thống nhất với tổ chuyên môn, giáo viên làm công tác chủ nhiệm về hình thức và nội dung tiết Sinh hoạt dưới cờ để thực hiện trong toàn trường. 4. Tổ chuyên môn xác định những chủ đề/bài học có những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung; tổ chức xây dựng kế hoạch môn học, hoạt động giáo dục; hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục môn học theo kế hoạch; giám sát, kiểm tra, đánh giá và đề xuất điều chỉnh, bổ sung điều chỉnh kế hoạch giáo dục môn học trong quá trình thực hiện. B. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền ) II. Điều kiện thực hiện các môn học (đội ngũ giáo viên, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); nội dung giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn, đặc điểm đối tượng học sinh, ) III. Kế hoạch thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục KHỐI 1- SÁCH CÁNH DIỀU 1. Môn học, hoạt động giáo dục môn: Tiếng Việt
  3. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Chương trình và sách giáo khoa (nếu có) Ghi chú Tuần, tháng Chủ đề/ Tiết học/ Tên bài học thời Mạch nội dung lượng Bài mở đầu. Em là học sinh 4 Bài 1. a, c 3 Tập viết (sau bài 1) 1 1 Phần học chữ Bài 2. cà, cá 2 Tập viết (sau bài 2) 1 Kể chuyện :Hai con dê 1 Bài 4. o, ô 2 2 Bài 5. cỏ, cọ 2 Tập viết (sau bài 4, 5) 1 Bài 6. ơ, d 2 Phần học chữ Bài 7. đ, e 2 Tập viết (sau bài 6, 7) 1 Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học 1 Bài 9. Ôn tập 1 Bài 10. ê, l 2 Bài 11. b, bễ 2 Tập viết (sau bài 10, 11) 1 Phần học chữ 3 Bài 12. g, h 2 Bài 13. i, ia 2 Tập viết (sau bài 12, 13) 1
  4. Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con 1 Bài 15. Ôn tập 1 Bài 16. gh 2 Bài 17. gi, k 2 4 Tập viết (sau bài 17,18) 1 Phần học chữ Bài 18. kh, m 2 Bài 19, n, nh (Tiết 1) 2 Tập viết (sau bài 17,18) 1 Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn 1 Bài 21. Ôn tập 1 Bài 22. ng, ngh 2 Bài 23. p, ph 2 Tập viết (sau bài 22, 23) 1 5 Phần học chữ Bài 24. qu, r 2 Bài 25. s, x 2 Tập viết (sau bài 24,25) 1 Bài 26. Kể chuyện Kiến và bồ câu 1 Bài 27. Ôn tập 1 Bài 28. t, th 2 Bài 29. tr, ch 2 6 Phần học chữ Tập viết (sau bài 28, 29) 1 Bài 30. u, ư 2 Bài 31. ua, ưa 2 Tập viết (sau bài 30,31) 1
  5. Bài 32. Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ 1 Bài 33. Ôn tập 1 Bài 34. v, y 2 Bài 35. Chữ hoa 2 Tập viết (sau bài 34, 35) 1 Phần học vần Bài 36. am, ap 2 7 Bài 37. ăm, ăp 2 Tập viết (sau bài 36,37) 1 Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thông 1 minh Bài 39 Ôn tập 1 Bài 40. âm, âp 2 Bài 41. em, ep 2 Phần học vần Tập viết (sau bài 40,41) 1 8 Bài 42. êm, êp 2 Bài 43. im, ip 2 Tập viết (sau bài 42,43) 1 Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con 1 Bài 45. Ôn tập 1 Bài 46. iêm, yêm, iêp 2 Bài 47. om, op 2 Phần học vần Tập viết (sau bài 46, 47) 1 9 Bài 48. ôm, ôp 2 Bài 49. ơm, ơp 2 Tập viết (sau bài 48, 49) 1 Bài 50. Kể chuyện Vịt con và sơn ca 1
  6. Bài 51. Ôn tập 1 Ôn tập giữa học kì I 12 10 Bài 52. um, up 2 Bài 53. uôm 2 11 Tập viết (sau bài 52, 53) 1 Phần học vần Bài 54. ươm, ươp 2 Bài 55. an, at (Tiết 2) 2 Tập viết (sau bài 54, 55) 1 Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc 1 Bài 57. Ôn tập 1 Bài 58. ăn, ăt 2 Bài 59. ân, ât 2 Tập viết (sau bài 58, 59) 1 Phần học vần Bài 60. en, et 2 12 Bài 61. ên, êt 2 Tập viết (sau bài 60, 61) 1 Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột 1 Nhắt Bài 63. Ôn tập 1 Bài 64. in, it 2 Bài 65. iên, iêt 2 Phần học vần 13 Tập viết (sau bài 64, 65) 1 GDANQPmỗi tấc Bài 66. yên, yêt 2 đất là mồ hôi, xương máu của cha
  7. ông để lại. Mỗi công dân phải có trách nhiệm bảo vệ từng tấc đất thiêng liêng của Tổ quuóc Bài 67. on, ot 2 Tập viết (sau bài 66, 67) 1 Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây 1 trắng Bài 69. Ôn tập 1 Bài 70. ôn, ôt 2 Bài 71. ơn, ơt 2 Tập viết (sau bài 70, 71) 1 Phần học vần Bài 72. un, ut, ưt 2 14 Bài 73. uôn, uôt 2 Tập viết (sau bài 72, 73) 1 Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt 1 trời Bài 75. Ôn tập 1 Bài 76. uơn, uơt 2 Bài 77. ang, ac 2 Tập viết (sau bài 77, 78) 1 Phần học vần 15 Bài 78. ăng, ăc 2 Bài 79. âng, âc 2 Tập viết (sau bài 78, 79) 1 Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm 1 Bài 81. Ôn tập 1
  8. Bài 82. eng, ec 2 Bài 83. iêng, yêng, iêc 2 16 Tập viết (sau bài 82, 83) 1 Phần học vần Bài 84. ong, oc 2 Bài 85. ông, ôc 2 Tập viết (sau bài 84, 85) 1 Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu 1 Bài 87. Ôn tập 1 Bài 88. ung, uc 2 Bài 89. ưng, ưc 2 Phần học vần Tập viết (sau bài 88, 89) 1 17 Bài 90. uông, uôc 2 Bài 91. ương, ươc 2 Tập viết (sau bài 90,91) 1 Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ 1 Bài 93. Ôn tập 1 18 Ôn tập cuối học kì I 12 Học kì 2 Tiết Chủ đề/ học/ Tên bài học Mạch nội dung thời lượng Bài 94. anh, ach 2 Bài 95. ênh, êch 2 Tập viết (sau bài 94, 95) 1 19 Bài 96. inh, ich 2
  9. Bài 97. ai, ay 2 Tập viết (sau bài 96, 97) 1 Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong 1 bầu Bài 99. Ôn tập 1 Bài 100. oi, ây 2 Bài 101. ôi, ơi) 2 Tập viết (sau bài 100, 101) 1 Bài 102. ui, ưi 2 20 Bài 103. uôi, ươi) 2 Tập viết (sau bài 102, 103) 1 Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng 1 Bài 105. Ôn tập 1 Bài 106. ao, eo 2 Bài 107. au, âu 2 Tập viết (sau bài 106, 107) 1 Bài 108. êu, iu 2 21 Bài 109. iêu, yêu 2 Tập viết (sau bài 108, 109) 1 Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc 1 Bài 111. Ôn tập 1 Bài 112. ưu, ươu 2 Bài 113. oa, oe 2 Tập viết (sau bài 112, 113) 1 22 Bài 114. uê, uơ 2 Bài 115. uy, uya 2 Tập viết (sau bài 114, 115) 1
  10. Bài 116. Kể chuyện Cây khế 1 Bài 117. Ôn tập 1 Bài 118. oam, oăm) 2 Bài 119. oan, oat) 2 Tập viết (sau bài 118, 119) 1 Bài 120. oăn, oăt 2 23 Bài 121. uân, uât 2 Tập viết (sau bài 120, 121) 1 Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà 1 Bài 123. Ôn tập 1 Bài 124. oen, oet 2 Bài 125. uyên, uyêt 2 Tập viết (sau bài 124, 125) 1 Bài 126. uyn, uyt 2 24 Bài 127. oang, oac 2 Tập viết (sau bài 126, 127) 1 Bài Kể chuyện Cá đuôi cờ 1 Bài 129. Ôn tập 1 Bài 130. oăng, oăc 2 Bài 131. oanh, oach) 2 Tập viết (sau bài 130, 131) 1 Bài 132. uênh, uêch 2 25 Bài 133. uynh, uych 2 Tập viết (sau bài 132, 133) 1 Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi Bài 135. Ôn tập 1 26 Bài 136. oai, oay, uây 2
  11. Bài 137. Vần ít gặp 3 Tập viết (sau bài 136, 137) 1 Ôn tập giữa học kì 2 6 Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu 2 Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. 1 Chữ: ng, ngh. Vần: uôn, uôt /ương, ươc. Tích hợp giáo dục địa phương: Thông qua hoạt động quan sát tranh khởi Phần luyện tập tổng động giáo Tập đọc Món quà quý nhất 2 27 hợp dục cho HS Chủ điểm gia đình biết thêm về mối quan hệ trong gia đình;biết quan tâm, yêu thương gia đình. Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, Â 1 Tập đọc Nắng 1 Góc sáng tạo Bưu thiếp “Lời yêu 1 thương” Kể chuyện Cô bé quàng khăn đỏ 1
  12. Tập viết Tô chữ hoa: B 1 Tự đọc sách báo Làm quen với việc 2 đọc sách báo Tập đọc Thầy giáo 2 Chính tả Nghe viết: Cô giáo với mùa 1 thu. Chữ: g, gh. Vần: ai, ay. Tập đọc Kiến em đi học 2 Tập viết Tô chữ hoa: C 1 28 Chủ điểm trường học Tập đọc Đi học 1 Góc sáng tạo Trưng bày: Bưu thiếp 1 “Lời yêu thương” Kể chuyện Ba món quà 1 Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ 1 Tự đọc sách báo Đọc truyện 2 Tập đọc Sơn ca, nai và ếch 2 Chính tả Tập chép: Chim sâu. Chữ: c, 1 k. Vần: uyt, uych. Tập đọc Chuyện trong vườn 2 Chủ điểm Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê 1 29 Thiên nhiên Tập đọc Kể cho bé nghe 1 Góc sáng tạo Em yêu thiên nhiên. 1 Kể chuyện Chuyện của hoa hồng 1 Tập viết Tô chữ hoa: G, H 1 Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh 2 Tập đọc Ông giẳng ông giăng 2 30 Chủ điểm gia đình Chính tả Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: 1 r, d, gi.
  13. Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em 2 Tập viết Tô chữ hoa: I, K 1 Tập đọc Ngoan 1 Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh: 1 “Em yêu thiên nhiên” Kể chuyện Ba cô con gái 1 Tập viết Tô chữ hoa: L 1 Tự đọc sách báo Đọc thơ 2 Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam 2 Chính tả Tập chép: Cô và mẹ. Viết 1 tiếng bắt đầu bằng c, k. Tập đọc Giờ học vẽ 2 Tập viết Tô chữ hoa: M, N 1 31 Chủ điểm trường học Tập đọc Quyển vở của em 1 Góc sáng tạo Quà tặng ý nghĩa 1 Kể chuyện Đi tìm vần “êm” 1 Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ 1 Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến 2 thức, kĩ năng sống Tập đọc Cuộc thi không thành 2 Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ. 1 Chữ: ng, ngh. Vần: uôi, uây. Chủ điểm thiên Tập đọc Anh hùng biển cả 2 32 nhiên Tập viết Tô chữ hoa: P, Q 1 Tập đọc Hoa kết trái 1 Góc sáng tạo Trưng bày: “Quà tặng ý 1 nghĩa”
  14. Kể chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt 1 nước tí hon Tập viết Tô chữ hoa: R, S 1 Tự đọc sách báo Đọc báo 2 Tích hợp liên môn Âm Tập đọc Ngôi nhà ấm áp 2 nhạc Bài hát “Cả nhà thương nhau Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ: r, d, gi. Vần: an, ang / oan, 1 anh. 33 Chủ điểm gia đình Tập đọc Em nhà mình là nhất 1 Tập đọc Em nhà mình là nhất 2 Tập viết Tô chữ hoa: T 1 Tập đọc Làm anh 1 Góc sáng tạo Em là cây nến hồng 1 Kể chuyện Hai tiếng kì lạ 1 Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư 1 Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư 2 viện Tích hợp liên môn Âm Tập đọc Ve con đi học 2 nhạc Bài hát 34 Chủ điểm trường học “Bài ca đi học” Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa 1 hạ. Chữ: g, gh. Vần: eo, oe.
  15. Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an 2 toàn Tập viết Tô chữ hoa: V, X 1 Tập đọc Chuyện ở lớp 1 Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh 1 “Em là cây nến hồng” Kể chuyện Chuyện của thước kẻ 1 Tập viết Tô chữ hoa: Y 1 Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc 2 sách báo 35 Bài: Ôn tập cuối năm 12 2. Môn học, hoạt động giáo dục môn: Toán Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Chương trình và (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học Ghi chú Tuầ sách giáo khoa n, và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích thá hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức ) ng Chủ đề/ Tiết học/ Tên bài học thời Mạch nội dung lượng Trên – Dưới. Phải ‒ Trái. Trước ‒ 1 Sau. Ở giữa 1 1. Các số đến 10 Hình vuông ‒ Hình tròn ‒ Hình tam 1 giác ‒ Hình CN Các số 1, 2, 3 1 Các số 4, 5, 6 1
  16. 2 1. Các số đến 10 Các số 7, 8, 9 1 Số 0 1 1. Các số đến 10 Số 10 1 Luyện tập 1 3 Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhau 1 Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng 1.Cácsố đến 10 1 4 nhau, dấu = Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng 1 nhau, dấu = Luyện tập 1 1. Các số đến 10 Em ôn lại những gì đã học 1 5 Em ôn lại những gì đã học 1 Em vui học toán 1 Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng 2. Phép cộng, phép 1 6 (tiếp theo) trừ trong phạm vi 10 Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng 1 39 tiết (tiếp theo) Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1) 1 Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2) 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) 7 1 (tiết 3)
  17. Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) 1 (tiết 4) 8 2. Phép cộng, phép Luyện tập 1 trừ trong phạm vi 10 Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1) 1 Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2) 1 Luyện tập 1 9 2. Phép cộng, phép Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp trừ trong phạm vi 10 1 theo) (tiết 1) 10 2. Phép cộng, phép Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp 1 trừ trong phạm vi 10 theo) (tiết 2) Luyện tập 1 Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương 1 11 Làm quen với phép trừ ‒ Dấu trừ 1 2. Phép cộng, phép Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1) 1 trừ trong phạm vi 10 Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2) 1 Luyện tập 1 Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) 12 1 2. Phép cộng, phép (tiết 1) trừ trong phạm vi 10 Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) 1 (tiết 2) 2. Phép cộng, phép Luyện tập 1 13 trừ trong phạm vi 10 Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1) 1 Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2) 1
  18. Luyện tập 1 2. Phép cộng, phép Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) 1 trừ trong phạm vi 10 (tiết 1) 14 Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) 1 (tiết 2) Luyện tập (tiết 1) 1 2. Phép cộng, phép Luyện tập (tiết 2) 1 15 trừ trong phạm vi 10 Luyện tập (tiết 3) 1 16 Luyện tập (tiết 4) 1 2. Phép cộng, phép Luyện tập (tiết 5) 1 trừ trong phạm vi 10 Luyện tập (tiết 6) 17 Luyện tập chung (tiết 1) 1 2. Phép cộng, phép Luyện tập chung (tiết 2) 1 trừ trong phạm vi 10 Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) 1 18 Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) 1 2. Phép cộng, phép Em vui học toán 1 trừ trong phạm vi 10 Ôn tập tiết 1 Chủ đề/ Tiết học/ Tên bài học thời Mạch nội dung lượng Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 1) 1 3. Các số trong phạm 19 Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (tiết 2) 1 vi 100 Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1) 1 Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2) 1
  19. 20 Luyện tập 1 3. Các số trong phạm Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, vi 100 1 90 Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) 1 3. Các số Trong Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) 1 21 phạm vi 100 Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) 1 Các số đến 100 1 22 Chục và đơn vị (tiết 1) 1 3. Các số trong phạm vi 100 Chục và đơn vị (tiết 2) 1 Luyện tập 1 23 trong phạm vi 100 So sánh các số trong phạm vi 100 1 Luyện tập 1 Dài hơn ‒ Ngắn hơn 1 3. Các số trong phạm 24 Đo độ dài 1 vi 100 Xăng-ti-mét 1 Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) 1 Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) 1 trong phạm vi 100 25 Em vui học toán 1 Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1) 1 4. Phép cộng, phép Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2) 1 26 trừ trong phạm vi 100 Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1) 1
  20. 4. Phép cộng, phép Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2) 1 27 trừ trong phạm vi Luyện tập 1 100 Cộng, trừ các số tròn chục 1 4. Phép cộng, phép 28 trừ trong phạm vi Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1) 1 100 Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2) 1 Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1 1) Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 29 1 4. Phép cộng, phép 2) trừ trong phạm vi Luyện tập 1 100 Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1) 1 trong phạm vi 4. Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2) 1 30 Phép cộng, phép trừ Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1) 1 100 Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 2) 1 4. Phép cộng, phép Luyện tập 1 31 trừ trong phạm vi Luyện tập chung 1 100 Các ngày trong tuần lễ 1 4. Phép cộng, phép Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 1) 1 trừ trong phạm vi Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 2) 1 32 100 Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) 1 Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) 1 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi Em vui học toán 1 33 100 Ôn tập các số trong phạm vi 10 1