Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên THCS - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên THCS - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_mon_khoa_hoc_tu_nhien_thcs_nam_hoc_2024_202.docx
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Khoa học tự nhiên THCS - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHÓM: Khoa học tự nhiên Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA NHÓM CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI LỚP6;7;8;9 (Năm học 2024 - 2025) I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Số lớp : 20 ; Số HS: 900 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:10; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Không; Đại học: 7; Trên đại học 3. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt 100% 3. Thiết bị dạy học: STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/ thực hành Ghi chú 1 - Kính hiển vi 6c - Sử dụng kính hiển vi quang học. - Quan sát và phân biệt một số loại tế bào nhỏ. 2 - Kính lúp 30 - Sử dụng kính lúp. - Quan sát và phân biệt một số loại tế bào lớn. 3 - Ống nghiêm, kẹp, giá để ống 80 - Pha hoá chất thí nghiệm hoá sinh. nghiệm, ống đong, pipet, cốc thuỷ - Thí nghiệm về sự chuyển thể của chất, TN về dung tinh các loại môi, dung dịch. - Tách chất ra khỏi hỗn hợp . - Đựng hoá chất hỗn hợp. 4 - Giấy thấm 10 hộp - Tách chất ra khỏi hỗn hợp . - Lamen - Sử dụng trong quan sát tế bào. - Lam kính 5 - Máy đo nồng độ oxygen 14c Xác định thành phần, phần trăn của oxygen trong không khí. 6 - Các loại mô hình động vật bằng 4 bộ Các bài quan sát và nhận biết về các loại động vật.
- nhựa 7 - Các loại thước, cân, nhiệt kế, Lực 4 bộ Sử dụng trong các bài đo lường: Chiều dài, khối kế, bình chia độ, đồng hồ bấm giây lượng, thể tích, thời gian , nhiệt độ - Các loại lò xo, giá đỡ, xe lăn 6 bộ Xác định độ lớn của lực, lực ma sát, lực cản của nước, trọng lực. Độ giãn của lò xo. 8 Bộ thí nghiệm về hiện tượng truyền 1 bộ - kiểm chứng sự truyền nhiệt cảu các chất; Hiện nhiệt tượng truyền nhiệt của các chất. 9 Bộ thí nghiệm quang học 6 bộ - Xác định hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng. - Thấu kính hội tụ; phân kì; kính lúp. - Trộn màu và phân tích ánh sáng. 10 Bộ thí nghiệm điện 6 bộ - Đo các đại lượng I,U trong mạch điện. 11 Bộ thí nghiệm âm học 3 bộ Nguồn âm; độ cao độ to của âm; môi trường truyền âm. 12 Bộ thí nghiệm về mô men lực 6 bộ Đo lực của đòn bẩy, xác định các đại lượng về mô men lực 13 Bộ thí nghiệm về áp suất 3 bộ Chững minh sự tồn tại của áp suất, Lực đẩycủa các chất lỏng và khí 14 Bộ thí nghiệm phần từ 6 bộ Từ trường, đường sức từ, mô hình máy phát điện, máy biến thế, la bàn 4. Phòng học bộ môn/ phòng học đa năng/ san chơi , bãi tập STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng học thực hành KHTN 2 Thực hành các phép đo. Các phòng cơ bản Độ giãn của của lò xo. đáp ứng yêu cầu 2 Kho chứa đồ môn Lí, Sinh 2 - Sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang thực hành học. - Quan sát tế bào 3 Kho chứa đồ môn hoá, 1 Các loại hoá chất và đồ dùng cho môn hoá học
- II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1.1 Phân phối chương trình môn KHTN6: STT BÀI HỌC SỐ TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1 Bài 1: Giới thiệu về 2 Nêu được khái niệm về KHTN. KHTN. Trình bày được vai trò của KHTN trong cuộc sống. Phân biệt được các lĩnh vực KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu. Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống, vật không sống. 2 Bài 2: An toàn trong 2 Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. phòng thực hành Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 3 Bài 3: Sử dụng kính lúp. 1 Nêu được cách sử dụng kính lúp Cách bảo quản kính lúp. 4 Bài 4: Sử dụng kính hiển 1 Nêu được cách sử dụng kính hiển vi. vi quang học. Cách bảo quản kính hiển vi 5 Bài 5: Đo chiều dài. 4 Trình bày được cách sử dụng dụng cụ đo chiều dài, đo thể tích. Đơn vị đo. Xác định ĐCNN; GHĐ của dụng cụ. Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng khi đo. 6 Bài 6: Đo khối lượng. 2 Trình bày được cách sử dụng dụng cụ đo khối lượng. Đơn vị đo. Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng khi đo. 7 Bài 7: Đo thời gian . 2 Trình bày được cách sử dụng dụng cụ đo thời gian. Đơn vị đo. 8 Bài 8: Đo nhiệt độ. 2 Trình bày được cách sử dụng các loại nhiệt kế thông dụng, đo nhiệt độ của người và một số vật trong môi trường KK. Đơn vị đo. 9 Bài 9: Sự đa dạng của chất 2 Nêu được sự đa dạng của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo . Nêu được tính chất của chất: Vật li; hoá học, sinh học. 10 Bài 10: Các thể của chất 4 Trình bày được ba đặc điểm cơ bản ba thể: Rắn- lỏng- khí thông qua quan sát. và sự chuyển thể Đưa ra một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. Nêu được sự nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưng tụ. Tiến hành thí nghiệm về sự chuyển thế( trạng thái ) của chất. Trình bày quá trình diễn ra sự chuyển thể. 11 Bài 11: Oxygen. Không 3 Nêu được tính chất của oxygen ( trạng thái, màu sắc, tính tan )
- khí Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với đời sống và sự cháy, quá trình đốt nhiên liệu. Nêu được thành phần của không khí. Tiến hành thí nghiệm đơn giản để xấc định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Trình bày được ô nhiễm không khí. Nêu được biện pháp bảo vệ môi trường. 12 Bài 12: Một số vật liệu ( 3 Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu. Đề xuất phương án tìm 2t)- Stem ( Thu gom và hiểu tính chất của một số vật liệu. phân loại rác thải – 3 Nêu được cách sử dụng vật liệu an toàn hiệu quả. tiết)...Lấy điểm bài ĐGTX Vận dụng vào sử lí rác thải trong gia đình và nhà trường. số 3 13 Bài 13: Một số nguyên 2 Trình bày tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu. liệu Đề xuất PA tìm hiểu, thu thập giữ liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số nguyên liệu. Đề xuất được cách sử dụng nguyên liệu hiệu quả, đảm bảo phát triển bền vững. 14 Bài 14: Một số nhiên liệu. 1 Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu. Đề xuất PA tìm hiểu, thu thập giữ liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số nhiên liệu. Nêu được cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, đảm bảo phát triển bền vững. 15 Bài 15: Một số lương 4 Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm. thực- thực phẩm Thu thập giữ liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm. Nêu được phương án, tìm hiểu tính chất của một số lương thực, thực phẩm. 16 Bài 16: Hỗn hợp các chất 2 Nêu được KN hỗn hợp, chất tinh khiết. Thực hiện được một số thí nghiệm để nhận ra dung môi, dung dịch, chất tan, chất không tan. Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và không đồng nhất, đ huyền phù, nhũ tương qua quan sát. Nêu được cá yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước, lấy ví dụ về sự hoà tan trong chất khí.
- 17 Ôn tập kiểm tra- ĐGĐK( 3 tiết Hệ thống KT cơ bản chương I,II,III. Giữa KHI) - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học vào thực hiện nhiệm vụ học tập, giải quyết tình huống thực tế. - Đánh giá kiến thức và năng lực HS từ bài 1 đến bài 16. 18 Bài 17: Tách các chất khỏi 3 - Trình bày được một số cách đơn giảm để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng. hỗn hợp Sử dụng một số thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp dựa trện tính chất vật lí. - Thực hành tách chất đơn giản 19 Bài 18: Tế bào- Đơn vị cơ 3 Nêu được khái niệm, chức năng của tế bào. Nhận biết tế bào là đơn vị cấu trúc của bản của sự sống sự sống. Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 20 Bài 19: Cấu tạo và chức 2 Trình bày được cấu tạo, chức năng các thành phần chính của tế bào. năng các thành phần của tế Phân biệt được các tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực vật, tế bào động vật, tế bào bào. thực vật. 21 Bài 20: Sự lớn lên và sinh 2 Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào. sản của tế bào. Nêu được ý nghĩa và sự lớn lên, sinh sản của tế bào. 22 Bài 21: Thực hành: Quan 1 Thực hành quan sát tế bào bằng mắt thường và tế bào nhỏ bằng kính hiển vi. sát và phân biệt một số loại tế bào. 23 Bài 22: Cơ thể sinh vật 2 Nhận biết được cơ thể sống, cơ thể đơn bảo, đa bào. Lấy được ví dụ minh hoạ. 24 Bài 23: Tổ chức cơ thể đa 2 Nêu được mối quan hệ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. bào Nêu được KN mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy đươc ví dụ minh hoạ. 25 Bài 24: TH. QS và mô tả 1 Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào. Quan sát mo hình và mô tả được cấu tạo cơ thể đơn bào, cơ thể đa cơ thể người. bào QS, mô tả được các cơ quan cấu tạo thực vật. 26 Bài 25: Hệ thống phân loại 3 Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. sinh vật Phân loại được các đơn vị phân loại sinh vật. Nhận biết 5 giới sinh vật và lấy ví dụ minh hoạ. 27 Bài 26: Khoá lưỡng phân 3 Nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân. Thực hành xây dựng khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
- 28 Bài 27: Vi khuẩn 4 Mô tả được hình dạng và cấu tạo của vi khuẩn, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. Nêu được một số vai trò, ứng dụng của vi khuẩn trong đời sống. Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra và trình bày được cách phòng tránh bện. Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn. 29 Ôn tập kiểm tra - ĐGĐK ( 3 - Hệ thống KH học kì I. Ôn tập HKI) - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học vào thực hiện nhiệm vụ học tập - Đánh giá kiến thức và năng lực HS trong học kì I. 30 Bài 28: TH: Làm sữa 2 Thực hành quan sát vi khuẩn bằng kính hiển vi, vẽ lại hình quan sát được. chua và quan sát vi Biết cách làm sữa chua tại gia đình và trình bày sản phẩm. khuẩn (Stem lấy điểm cho bài số 5) 31 Bài 29: Vi rút 4 Mô tả hình dạng và cấu tạo của vi rút, phân biệt được vi rút và vi khuẩn. Nêu được vai trò và ứn dụng của vi rút trong đời sống. Nêu được một số bệnh do vi rút gây ra và trình bày được cách phòng tránh bệnh. 32 Bài 30: Nguyên sinh vật 3 Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật. Dựa vào hình dạng, nêu được sự đa dạng cảu nguyên sinh vật. Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra và trình bày được cách phòng bệnh. 33 Bài 31: TH: Quan sát 1 Thực hành quan sát nguyên sinh vật bằng kính lúp và kính hiển vi. Vẽ lại hình ảnh nguyên sinh vật quan sát được. 34 Bài 32: Nấm 3 Nhận biết được một số đại diện cảu nấm, nêu được sự đa dạng củ nấm. Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên và đời sống. Nêu được một số bệnh do nấm gây ra và cách phòng tránh. Vận dụng KT để giải thích một số hiện tượng trong đời sống. 35 Bài 33: TH: QS các loại 1 Thực hành quan sát nấm bằng mắt thường, kính lúp, kính hiển vi.. Vẽ lại được nấm hình ảnh quan sát. 36 Bài 34: Thực Vật 5 Phân biệt được hai nhóm thực vật có mạch và không có mạch. Nhận biết được các nhóm thực vật. Trình bày được vai trò của thực vật trong tự nhiên và đời sống.
- 37 Bài 35: TH: QS và phân 1 Quan sát hình ảnh mẫu vật và phân chia được các nhóm thực vật theo tiêu chí đã biệt một số nhóm thực vật học. 38 Bài 36: Động vật 5 Phân biệt hai nhóm động vật có xương sống và không có xương sống. Nhận biết các động vật dựa vào hình ảnh và mẫu vật Nêu được vai trò và một số tác hai của động vật trong đời sống. 39 Bài 37: TH: QS và nhận 1 Thực hành quan sát và kể tên một số ĐV quan sát được trong tự nhiên.( 2 tiết trải biết một số nhóm động vật nghiệm) ngoài thiên nhiên 40 Bài 38: Đa dạng sinh học 2 Nêu được vai trò cảu đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong đời sống. Giả thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học, nêu các biện pháp BV đa dạng sinh học. 41 Bài 39: Tìm hiểu sinh vật 1 Thực hiện một số PP tìm hiếu sinh vật ngoài thiên nhiên. ngoài thiên nhiên. Nhận biết vai trò, phân biệt được một số nhóm sinh vật ngoài thiên nhiên. Sử dụng khoá lưỡng phân để phân biệt nhóm sinh vật .( 1 tiết trải nghiệm) 42 Ôn tập tổng kết chương 2 Hệ thống KT cơ bản của chương. 43 Bài 40: Lực là gì? 2 Lấy được ví dụ về lực là sự đẩy hoặc sự kéo. Lấy được ví dụ về tác dụng cảu lực. Nêu được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 44 Ôn tập - ĐGĐK ( Giữa 3 Ôn tập đánh giá giũa học kì II HKII) - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học vào thực hiện nhiệm vụ học tập - Đánh giá kiến thức và năng lực HS từ bài 28 đến bài 40. 45 Bài 41: Biểu diễn lực 4 Biểu diễn được lực bằng một muixteen có điểm đặt, có độ lớn và hướng của sự kéo hoặc đẩy. Đo lực bằng lực kế lò xo., đơn vị của lực. 46 Bài 42: Biến dạng của lò 2 Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với xo khối lượng vật treo. 47 Bài 43: Trọng lượng- Lực 3 Nêu được KN : Khối lượng, trọng lượng và lực hấp dẫn. hấp dẫn 48 Bài 44: Lực ma sát 4 Nêu được điều kiện xuất hiện lực ma sát. KN lực ma sát nghỉ, ma sát trượt. Nêu được tác dụng cảu lực ma sát. Lấy được ví dụ về lực ma sát.
- 49 Bài 45: Lực cản của nước 1 Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng cảu lực cản khi chuyển động trong nước. 50 Bài 46: Năng lượng và sự 2 Từ tranh ảnh, hiện tượng trong KH hoặc thực tế, lấy được ví dụ chứng tỏ năng truyền năng lượng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Nêu được vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt, ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tế. 51 Bài 47: Một số dạng năng 2 Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. lượng 52 Bài 48: Sự chuyển hoá 2 Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, năng lượng từ vật này sang vật khác. Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy ví dụ minh hoạ. 53 Bài 49: Năng lượng hao 1 Nêu được : Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ phí dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. 54 Bài 50: Năng lượng tái tạo 2 Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng 55 Bài 51: Tiết kiệm năng 2 Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hàng ngày. lượng 56 Bài 52: Chuyển động nhìn 2 Giải thích được một cách định tính và sơ lược. Nêu được mặt trời và các sao là các thấy mặt trời. Thiên thể thiên thể phát sáng. Mặt trăng, các hành tinh và soa chổi phản xạ ánh sáng mặt trời. 57 Bài 53: Mặt trăng 2 Thiết kế mo hình thực tế để giải thích một số hình dạng nhìn thấy của mặt trăng. 58 Bài 54: Hệ mặt trời 2 Mô tả sơ lược cấu trúc cảu hệ mặt trời. Nêu được các hành tinh cách mặt trời các khoảng cách khác nahu có chu kì khác nhau. 59 Bài 55: Ngân hà 1 Sử dụng tranh ảnh chỉ ra hệ mặt trời là một phần nhỏ của ngân hà. 60 Ôn tập kiểm tra 2 Ôn tập học kì chuẩn bị cho KTĐG định kì 61 ĐGĐK ( cuối HKII) 2 - Đánh giá việc vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Đánh giá kiến thức và năng lực HS trong học kì II. 1.2 Kiểm tra định kì:
- Bài kiểm tra đánh Thời gian Yêu cầu cần đạt Thời điểm Hình thức giá làm bài Giữa học kì I 60 phút - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học Tuần 10 Trắc nghiệm và tự luận vào thực hiện nhiệm vụ học tập, giải quyết tình huống thực tế. - Đánh giá kiến thức và năng lực HS từ bài 1 đến bài 16. Cuối học kì I 60 phút - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học Tuần 17 Trắc nghiệm và tự luận vào thực hiện nhiệm vụ học tập - Đánh giá kiến thức và năng lực HS trong học kì I. Giữa học kì II 60 phút - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học Tuần 26 Trắc nghiệm và tự luận vào thực hiện nhiệm vụ học tập - Đánh giá kiến thức và năng lực HS từ bài 28 đến bài 40. Cuối học kì II 60 phút - Đánh giá việc vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Tuần 34 Trắc nghiệm và tự luận - Đánh giá kiến thức và năng lực HS trong học kì II. 2.1 KHTN 7 Số STT Tên bài Nội dung cần đạt tiết 1 Bài 1: Mở đầu 6 - Trinh bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên: - Phương pháp tim hiểu tự nhiên; - Thực hiện được các ki năng tiến trinh: quan sát. phân loại, liên két, đo, dự báo. ■ Sừ dụng được một só dụng cụ đo trong môn Khoa học tự nhiên 7. Làm được báo cáo, thuyết trình. 2 Bài 2: Nguyên tử 4 Trình bày được mô hình nguyên từ của Rutherford - Bohr (mô hình sáp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử). Nêu được khối lượng cùa một nguyên tử theo đơn vị quổc tế amu (đơn vi khối lượng)
- 3 Bài 3: Nguyên tố hoá 5 ■ Phát biếu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. học ■ Viết được công thức hoá học và đọc đươc tên của 20 nguyên tố đầu. 4 Bài 4: Sơ lược về bảng 5 Nêu được các nguyên tác xây dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học tuần hoàn các nguyên tố Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm ô, nhóm, chu ki. hoá học Sừ dụng được bàng tuần hoàn đế chi ra các nhóm nguyên tố kim loại, phi kim, khi hiếm. 5 Bài 5: Phân tử- Đơn 3 - Nêu được khái niệm đơn chất, hợp chất và phân tử chất- hợp chất - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 6 Bài 6: Giới thiệu về liên 4 Trình bày được khái niệm về hoá trị( cho chất cộng hoá trị), cách viết công thức hoá học. kết hoá học - Viết được công thức hoá học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản, thông dụng. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học của hợp chất. - Tính được phần trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của nó. - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử. 7 Bài 7: Hoá trị và công 5 ■ Trinh bày được khái niệm về hoá trị cho chất cộng hoá trị. thức hoá học. ■ Biết cách viết công thức hoá học và vìết được công thức hoá học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản, thông dụng. ■ Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học của hợp chất ■ Tính được phần trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của nó. Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên tố và khối lượng phân tử. 8 Bài 8: Tốc độ chuyển 3 - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong động khoáng thời gian tương ứng, tốc độ bằng quãng đường vật đi chia thời gian đi quãng đường đó. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 9 Ôn tập- ĐGĐK 3 - Hệ thống kiến thức và năng lực từ bài 1 đến bài 8. ( giữa học kì I) 10 Bài 9: Đo tốc độ 3 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây vá cổng quang điện trong dung cụ thưc hành ở nhà trường; thiết bị "bắn tốc độ" trong kiếm tra tốc độ các phương tiện giao thông. 11 Bài 10: Đồ thị quãng 3 - Vẽ được đồ thị quãng đường - thời gian cho chuyên động thẳng.
- đường – Thời gian - Từ đó thị quãng đường – thời gian cho trước, tim được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ hay thời gian chuyển động của vật). 12 Bài 11: Thảo luận về 3 Dựa vào tranh ảnh( hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an ảnh hưởng của tốc độ toàn giao thông. trong an toàn giao thông 13 Bài 12: Sóng âm 3 Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,..) để chứng tỏ đươc sóng âm có thể truyền được trong chất lỏng, chất rắn, chất khí. Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 14 Bài 13:Độ to và độ cao 4 - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. của âm - Nêu được đơn vị của tần số là Héc( kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Sử dụng nhạc cụ( hoặc dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm liên hệ với tần số âm. 15 Bài 14: Phản xạ âm, 3 - Lấy được vi dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. chống ô nhiễm tiếng ồn - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản đế hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 16 Bài 15: Năng lượng ánh 3 Thực hiện thí nghiệm thu được năng lương ánh sáng; tứ đó, nêu được ánh sáng là một dạng của sáng, tia sáng, vùng tối năng lượng. Thực hiện được thí nghiệm tạo ra mô hình tia sán bằng một chùm sáng hẹp song song. Vẽ đươc hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp 17 Bài 16: Sự phản xạ ánh 2 ■ Vẽ đượ hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, sáng góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới. ■ Thực hiện được thi nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nôi dung của định luật phản xạ ánh sáng. Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 18 Bài 17: Ảnh của một vật 3 Vẽ được hình biến diễn và nêu được tinh chất ảnh của vật qua gương phẳng. qua gương phẳng Dựng được ảnh củaa một vật qua gương phẳng. Vận dụng được định luật phản xạ trong một số trường hợp đơn giản.
- 19 Ôn tập- ĐGĐK Cuối 3 Đánh giá kiến thức, năng lực HS 17 bài học kì I 20 Bài 18: Nam châm 3 ■ Tiến hành thí nghiệm để nêu được: tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Xác định được cưc Bắc và cực Nam của một thanh nam châm 21 Bài 19: Từ trường 4 ■ Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phố bằng mạt săt và nam châm Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một nam châm. ■ Dựa vào ảnh hoặc hình vẽ khẳng định được Trái Đất có từ trường. ■ Nêu đưa cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Sử dụng la bàn đế tìm hướng địa li. 22 Bài 20: Chế tạo nam 3 ■ Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng cách thay châm điện đơn giản đổi dòng điện. 23 Bài 21: Cấu tạo và chức 2 - Phát biếu được khái niệm trao đổi chất và chuyên hoá năng lượng. năng các thành phần - Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. của tế bào. 24 Bài 22: Quang hợp ở 3 - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. thực vật - Viết được phương trinh quang hợp. - Nêu được mỗi quan hệ giữa trao đổi chất và chuyến hoa năng lượng trong quang hợp. - Nêu được vai trò của lá cây với chức năng quang hợp. 25 Bài 23: Một số ảnh 2 ■ Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bào vệ hưởng đến quang hợp cây xanh. Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. 26 Bài 24: Thực hành: 2 - Tiến hành chứng minh quang hợp ở cây xanh Chứng minh quang hợp ở cây xanh 27 Bài 25: Hô hấp tế bào 2 Mô tả được một cách tổng quát quá trinh hô hấp ở tế bào (ở thực vật và ở động vật): ■ Nêu đuợc khái niệm.
- ■ Vết đuợc phương trinh hô hấp dạng chữ. Thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào. 28 Bài 26: Một số yếu tố 2 - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp ở tế bào. ảnh hưởng đến hô hấp - - Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào dể giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. tế bào 29 Bài 27: Thực hành: Hô 2 Tiến hành thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. Hấp ở thực vật 30 Bài 28: Trao đổi khí ở 3 - Mô tả được quá trình trao đối khí qua tế bào khi khổng ớ lá. sinh vật - Dựa vào hình vẽ, mô tả được cấu tạo khí khổng và nêu được chức năng cùa khí khổng. - Mô tả được đường đi của khi qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người). 31 Bài 29: Vai trò của 4 - Dựa vào sơ đồ ( hoặc mô hình), nêu được thành phần hoá học, cấu trúc và tính chất của nước. nước và chất diinh - Nêu được vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. dưỡng đối với sinh vật 32 Ôn tập- ĐGĐK (Giữa 3 Hệ thống kiến thức, năng lực bài 18- bài 29 học kì II) 33 Bài 30: Trao đổi nước 4 - Dựa vào sơ đồ đơn giản mỏ tả được con đường hấp thụ, vận chuyên nước và chất khoáng từ và chất dinh dưỡng ở môi trường ngoài vào miền lổng hút, vào rễ, lên thân và lá cày. thực vật - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rẻ lên lá cây và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây. - Nêu được vai trò của thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng. - Nêu đưọc một số yếu tố ảnh hưởng đén sư trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. - Vẩn dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyến hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ: giải thích việc tưới nước vá bón phân hợp lí cho cây). 34 Bài 31: Trao đổi nước 5 - Dựa vào sơ đồ khái quát, mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu và chất dinh dưỡng ở hoá ở động vật (đại diện ở người). động vật - Trinh bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sứ dụng nước ở động vật. - Mô tả được quá binh vận chuyên các chất ở động vật, lấy vi dụ cụ thế hai vòng tuần hoàn ở
- người. Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống....). 35 Bài 32: Thực hành: 2 - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước. Chúng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 36 Bài 33: Cảm ứng ở sinh 2 - Phát biểu khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật ( vật và tập tính ở động ở thực vật và động vật) vật - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nêu được vai trò của cảm ứng đối với sinh vật và tập tính đối với động vật. 37 Bài 34: Vận dụng hiện 1 - Vận dụng được các kiên thức cảm ứng vào giải thích một số hiên tượng trong thục tiễn (trong tượng cảm ứng ở sinh học tập, chăn nuôi, trổng trọt). vật vào thực tiễn. 38 Bài 35: TH: Cảm ứng ở 1 Trinh bầy được cách làm thí nghiệm chúng minh tinh cảm ứng ở thực vật (vi dụ hướng sáng, sinh vật hướng nước, hướng tiếp xúc). • Quan sát, ghi chép và trinh bày được kết quà quan sát một số tập tinh của động vật. 39 Bài 36: Khái quát về 3 - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ờ sinh vật. sinh trưởng và phát triển ở sinh vật - Nêu được mỗi quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật, trinh bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. 40 Bài 37: Ứng dụng sinh 3 ■ Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sính vật (nhân tố nhiệt trưởng và phát triển ở độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng). sinh vật vào thực tiễn ■ Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (vỉ dụ: điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kích thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). • Vận dụng được những hiếu biết về sinh trường và phát triến cùa sinh vật để giãi thích một sỗ hiện tượng thực tiễn (ví dụ: tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).
- 41 Bài 38: TH: Quan sát 1 - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triến ở một số thực vật, động vật và mô tả sự sinh trưởng - Tiến hành được thi nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 42 Bài 39: Sinh sản hữu 4 ■ Phát biểu được khái niệm sinh sản ỏ sinh vật. tính ở sinh vật ■ Nêu được khái niệm sinh sản vô tinh ở sinh vật. ■ Phân biệt được các hinh thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoa. • Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tinh ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Trinh bày được vai trò và các ứng dụng cửa sinh sàn vô tính vào thựt tíễn. 43 Bài 40: Sinh sản hữu 3 - Phân biệt được sinh sản hữu tinh và sinh sản vô tinh. tính ở sinh vật - Mô tả được các bộ phận cửa hoa lưỡng tinh, phân biệt hoa đơn tinh và hoa lưởng tính. - Mô tả được thụ phấn, thụ tinh và lớn lên của quả. - Mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ trứng và đẻ con). - Nêu được vai trò và ứng dụng của sinh sản hửu tinh ở sinh vật. 44 Bài 41: Một số yếu tố 2 - Nêu được một sỗ yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật ảnh hưởng và điều hoà, - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ điều khiển sinh sản ở phản nhân tạo; điều khiển số con, giới tính). Giải thích tại sao phải bảo vệ một số loài côn trùng sinh vật thụ phấn cho cây. 45 Bài 42: Cơ thể si nh vật 1 - Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào - Cơ thể - môi trường là cơ thể thống nhất. và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sóng: trao đối chất và chuyến hoá năng lượng - sinh trưởng, phát triển - càm ứng - sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 46 Ôn tập- ĐGĐK ( cuối 3 _ Hệ thống kiến thức, năng lực bài 18 đến 42 học kì II) 2.2 Kiểm tra đánh giá định kì KHTN 7 Bài kiểm tra đánh Thời gian Yêu cầu cần đạt Thời điểm Hình thức giá làm bài Giữa học kì I 60 phút - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học Tuần 10 Trắc nghiệm và tự luận
- vào thực hiện nhiệm vụ học tập, giải quyết tình huống thực tế. - Đánh giá kiến thức và năng lực HS từ bài 1 đến bài 8. Cuối học kì I 60 phút - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học Tuần 17 Trắc nghiệm và tự luận vào thực hiện nhiệm vụ học tập - Đánh giá kiến thức và năng lực HS trong học kì I. Giữa học kì II 60 phút - Đánh giá việc vận dụng kiến thức, kĩ năng bài học Tuần 26 Trắc nghiệm và tự luận vào thực hiện nhiệm vụ học tập - Đánh giá kiến thức và năng lực HS từ bài 18 đến bài 29. Cuối học kì II 60 phút - Đánh giá việc vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Tuần 34 Trắc nghiệm và tự luận - Đánh giá kiến thức và năng lực HS trong học kì II. 3.1 KHTN 8. ST Số Tên bài T tiết Nội dung cần đạt Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa Bài 1: Sử dụng một số hoá học tự nhiên 8). 1 chất, thiết bị cơ bản trong 3 – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được phòng thí nghiệm cách sử dụng điện an toàn. – Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. – Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. 2 Bài 2. Phản ứng hoá học 3 – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra.
- – Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. Bài 3. Mol và tỉ khối chất – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. 3 2 0 khí – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 C. – Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ Bài 4. Dung dịch và nồng mol. 4 4 độ dung dịch – Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. – Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. – Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. – Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. Bài 5. Định luật bảo toàn – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. 5 khối lượng và phương trình 4 – Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. hoá học – Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Bài 6. Tính theo phương – Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng và tính được hiệu suất của một phản ứng 6 4 trình hoá học dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
- – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hoá học). – Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. Bài 7. Tốc độ phản ứng và 7 4 – Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: chất xúc tác + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng; + Nêu được khái niệm về chất xúc tác. – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương 8 Bài 8. Acid 4 trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. 9 Bài 9. Base. Thang pH 4 – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. – Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). – Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. 10 Bài 10. Oxide 4 – Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. – Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide
- base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Ôn tập kiểm tra- ĐGĐK( Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình GDPT 2018 thực hiện từ tuần 1 đến hết 3 11 Giữa HKI) tuần 8 – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. Bài 11. Muối 5 – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. 12 Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, phân N–P–K). Bài 12.Phân bón hoá học 3 – Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. – Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón. 13 – Nêu được định nghĩa khối lượng riêng, xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối lượng/thể tích. Bài 13. Khối lượng riêng 2 – Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. 14 15 Bài 14. Thực hành xác định 2 – Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật,
- khối lượng riêng của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất lỏng. – Dùng dụng cụ thực hành, khẳng định được: áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt. Bài 15. Áp suất trên một bề 2 – Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. mặt – Thảo luận được công dụng của việc tăng, giảm áp suất qua một số hiện tượng thực tế. 16 – Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng, rút ra được: Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm; định luật Archimedes (Acsimet). – Nêu được: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy được ví dụ minh hoạ. Bài 16. Áp suất chất lỏng. – Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác 3 Áp suất khí quyển dụng theo mọi phương. – Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi tai chịu sự thay đổi áp suất đột ngột. – Giải thích được một số ứng dụng về áp suất không khí trong đời sống (ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu đệm khí). 17 Bài 17. Lực đẩy – Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng, rút ra 2 18 Archimedes được: Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm; định luật Archimedes (Acsimet). Thực hiện thí nghiệm để mô tả được tác dụng làm quay của lực. – Nêu được: tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được Bài 18. Tác dụng làm quay 4 đặc trưng bằng moment lực. của lực. Moment lực 19 Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa được đòn bẩy có thể làm thay đổi hướng tác dụng của lực. Bài 19. Đòn bẩy và ứng – Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy khác nhau trong thực tiễn. 4 dụng – Sử dụng kiến thức, kĩ năng về đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. 20 Ôn tập kiểm tra - ĐGĐK Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình GDPT 2018 thực hiện từ tuần 1 đến 4 21 ( HKI) tuần 17 Bài 20. Hiện tượng nhiễm Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. 2 22 điện do cọ xát – Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát.

