Kế hoạch bài dạy Vật lí 11 - Bài: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện. Công của lực điện - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Vật lí 11 - Bài: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện. Công của lực điện - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_vat_li_11_bai_dien_truong_va_cuong_do_dien.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Vật lí 11 - Bài: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện. Công của lực điện - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
- Tên: Lớp: .. Trường: THPT Bùi Hữu Nghĩa PHIẾU HỌC TẬP MÔN VẬT LÝ 11 ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN Điện Trường Và Cường Độ Điện Trường. Đường Sức Điện Điện trường - Điện trường là gì:..................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Cường độ điện trường - Định nghĩa cường độ điện trường?: .................................................................................................................................................. - Đặc điểm của vecto cường độ điện trường:............................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. - Công thức cường độ điện trường của một điện tích điểm:..................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. - Nguyên lý chồng chất điện trường:........................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. - Đặc điểm đường sức điện: ..................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. - Thế nào là điện trường đều?................................................................................................... .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
- Công Của Lực Điện I. Công của lực điện - Công của lực điện trong điện trường đều: ............................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. - Công thức: .............................................................................................................................. II. Thế năng của một điện tích trong điện trường - Khái niệm về thế năng của 1 điện tích trong điện trường: ..................................................... .................................................................................................................................................. - Thế năng của điện tích q trong một điện trường phụ thuộc vào q như thế nào?:................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài tập Câu 1: Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi ɛ có độ lớn được tính bằng công thức: A. B. C. D. Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 3.Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 4. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 5. Cho một điện tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 6. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
- A. vuông góc với đường trung trực của AB. B. trùng với đường trung trực của AB. C. trùng với đường nối của AB. D. tạo với đường nối AB góc 450. Câu 7. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là A. trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên đường trung trực của AB. C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân. Câu 8. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. Câu 9. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau. B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín. C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. các đường sức là các đường có hướng. Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q? A. Là những tia thẳng. B. Có phương đi qua điện tích điểm. C. Có chiều hường về phía điện tích. D. Không cắt nhau. Câu 11. Đặt một điện tích thử - 1 μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1 mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái. C. 1 V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái. Câu 12. Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. Câu 13. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. Bằng 0. D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích. Câu 14. Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0. B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích. C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương.
- D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm. Câu 15. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000 V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m. Câu 16. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q= 8.10-9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 20 cm có độ lớn A. 1800 (V/m). B. 360 (V/m). C. 4,5 .1016 (V/m). D. 2,25. 1017 (V/m). -9 -9 Câu 17. Hai điện tích q1 = 5.10 C và q2 = -5.10 C đặt tại điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích cách q1 5 cm , cách q2 15 cm có độ lớn A. 2 000 (V/m). B. 16 000 (V/m). C. 1 600 (V/m). D. 20 000 (V/m). Câu 18. Một điện tích điểm q = -2.10 -7C di chuyển được đoạn đường 5cm dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 5000V/m. Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q là A. -5.10-5J. B. 5.10-5J. C. 5.10-3J. D. -5.10-3J. Câu 19. Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào yếu tố? A. Độ lớn của cường độ điện trường. B. Hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N C. Điện tích q D. Vị trí của điểm M và điểm N. Câu 20. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N. Độ lớn điện tích đó là A. q = 8.10-6 C. B. q = 12,5.10-6 C. C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 C. Yêu cầu: Học sinh có thể làm bài trên word/ tập bài tập (nếu làm trên word thì in và lưu vào tập bài tập dùng đối chiếu sau này, làm trên tập thì chụp hình lại), sau đó gửi bài cho giáo viên theo yêu cầu. Hạn chót nộp bài: Tùy theo TKB các lớp và GVBM yêu cầu. *Lưu ý: Kết quả Phiếu học tập dùng để đánh giá tinh thần, thái độ học tập và điểm khuyến khích đối với học sinh nộp bài đủ và đúng giờ. Hình thức cộng điểm: Nộp cả 02 phiếu học tập cả 02 tiết: tiết 1 + tiết 2 thì sẽ được cộng điểm: - Làm đủ, đúng giờ: Cộng 1 điểm. - Làm thiếu, trễ giờ: Không cộng điểm. - Không làm: Ghi nhận lại báo GVCN.

