Kế hoạch bài dạy Tiếng Việt 1 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Việt 1 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_viet_1_tuan_5_nam_hoc_2021_2022_truon.doc
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Việt 1 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn:23/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt Bài : ng,ngh ( tiết 1) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực: - Nhận biết các âm và chữ cái ng,ngh ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng cĩ ng,ngh với các mơ hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”. - Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng cĩ âm ng,ngh - Nắm được quy tắc chính tả: ngh + e, ê, i / ng + a, o, ơ, ơ .. 2. Phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi ĩc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Máy chiếu để minh họa từ khĩa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật. 2.Học sinh: - SGK, Vở Bài tập Tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động - Lớp hát - Ổn định - Kiểm tra bài cũ - HS lắng nghe - GV y/c HS đọc bài Bi ở nhà - GV nhận xét đánh giá. - Giới thiệu bài - Lắng nghe - GV viết lên bảng chữ ng,ngh, giới thiệu bài học về âm ngờ , ngờ kép và chữ ng,ngh - 4-5 em, cả lớp :ngờ - GV chỉ chữ ng,ngh, phát âm: ngờ, ngờ kép - Cá nhân, cả lớp :ngờ + GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS 2. Hình thành kiến thức mới: *Mục tiêu: HS nhận biết âm và chữ cái ng,ngh; đánh vần đúng tiếng co mơ hình “âm đầu-âm chính” 2.1. Dạy âm gh - HS quan sát - GV đưa tranh ngà lên bảng - HS : Đây là ngà - Đây là cái gì? - HS nhận biết ng, a - GV chỉ tiếng ngà * Phân tích - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: - GV viết bảng chữ ngà và mơ hình chữ ngà ngà - GV chỉ tiếng ngà và mơ hình tiếng ngà ngà ng à - HS trả lời nối tiếp: Tiếng ngà - GV hỏi: Tiếng ngà gồm những âm nào? gồm cĩ âm ng và âm a. Âm ng đứng trước và âm a đứng sau.Dấu huyền trên đầu âm a. 2.2. Dạy âm ngh - HS quan sát - GV đưa tranh lên bảng
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 - HS : Đây là nghé - Đây là cái gì? - HS nhận biết ngh, e - GV chỉ tiếng nghé * Phân tích - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: - GV viết bảng chữ nghé và mơ hình chữ nghé nghé - GV chỉ tiếng nghé và mơ hình tiếng nghé nghé ngh é - HS trả lời nối tiếp: Tiếng - GV hỏi: Tiếng nghé gồm những âm nào? nghé gồm cĩ âm ngh và âm e. Âm ngh đứng trước và âm e đứng sau.Dấu sắc trên đầu âm e - Các em vừa học hai chữ mới là chữ gì? - Chữ ng, ngh - Các em vừa học tiếng mới là tiếng gì? - Tiếng ngà, nghé - GV chỉ mơ hình tiếng ngà, nghé - HS đánh vần, đọc trơn . 3. Luyện tập, thực hành * Mục tiêu : -Tự phát hiện và phát âm được tiếng cĩ âm ng, ngh; tìm được chữ ng, ngh trong bộ chữ. Viết được bảng con chữ ng, ngh và tiếng ngà , nghé - Nắm được quy tắc chính tả: ngh + e, ê, i /n g + a, o, ơ,ơ - Đọc đúng bài tập đọc Bi nghỉ hè - Học sinh lắng nghe yêu cầu 3.1. Mở rộng vốn từ. (BT2: Tiếng nào cĩ âm ng, tiếng nào cĩ âm ngh a. Xác định yêu cầu. - GV nêu yêu cầu của bài tập : Các em nhìn vào SGK - HS lần lượt nĩi tên từng con vật: rồi nĩi to tiếng cĩ âm ng. Nĩi thầm (nĩi khẽ) tiếng gà gơ, gõ, gỗ, gỡ cá,ghi,ghẹ khơng cĩ âm ng nĩi to tiếng cĩ âm ngh Nĩi thầm (nĩi -Lắng nghe khẽ) tiếng khơng cĩ âm ngh b. Nĩi tên sự vật - GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời học sinh nĩi tên - HS nĩi đồng thanh từng sự vật. -HS làm vào VBT - GV chỉ từng hình yêu cầu cả lớp nĩi tên tên từng sự vật. - HS báo cáo kết quả c. Tìm tiếng cĩ âm ng, ngh HS 1 nĩi các tiếng cĩ ng - GV yêu cầu HS thực hiện tìm tiếng cĩ ng và ngh - HS 2 nĩi các tiếng cĩ ngh d. Báo cáo kết quả. - GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả theo -Lắng nghe nhĩm đơi. - GV đố học sinh tìm 3 tiếng cĩ âm ngh (Hỗ trợ HS bằng hình ảnh) 3.2.Quy tắc chính tả -GV giới thiệu quy tắc chính tả ng / ngh: Cả 2 chữn g và ngh đều ghi âm ngờ. Bảng này cho các em biết khi nào âm ngờ viết là ng khi nào âm ngờ viết là ngh - GV chỉ sơ đồ 1: Khi đứng trước các chữ e, ê, i, âm ngờ viết là ngh
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 -HS đọc: ngờ - e - nghe / -GV chỉ sơ đồ 2: Khi đứng trước các chữ khác ngờ - ê - nghê – nặng – nghệ / ngờ - i - (a, o, ơ, ơ,...), âm ngờ viết là ng. nghi. -HS đọc: ngờ - a- nga - huyền - ngà / ngờ - o - ngo - ngã - ngõ / ngờ - ơ - ngơ / ngờ- ơ - ngơ - ngã - ngỡ,... 3.3. Tập đọc. (Bài tập 3) - Cả lớp nhìn sơ đồ, nhắc lại quy tắc a. Đọc mẫu: trên: ngh + e, ê, i / ng + a, o, ơ, ơ,... - GV chỉ hình, giới thiệu: Bài đọc Bi nghỉ hè. - GV đọc mẫu; kết hợp chỉ từng hình giới thiệu các sự vật: nghé, ổ gà, ngơ, mía.. - HS theo dõi Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn: 23/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt Bài : ng,ngh ( tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực: - Đọc đúng bài tập đọc Bi nghỉ hè. - Biết viết trên bảng con chữ ng, ngh, ngà, nghé. 2. Phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi ĩc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. ĐỒ DỤNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: - Máy chiếu để minh họa bài tập đọc, mẫu chữ gh. 2.Học sinh: - SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -HS đánh vần, đọc trơn các từ ngữ a)b.Luyện đọc từ ngữ: nghỉ hè, nhà bà, nghé, ổ gà, ngơ, nho nhỏ, mía.. c.Luyện đọc câu: - HS đánh vần, đọc trơn từng câu - GV chỉ từng tranh yêu cầu HS đọc (cá nhân – nhĩm – lớp ) theo tranh - 1 HS đọc cả bài - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. d.Thi đọc cả bài - Từng cặp lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo cặp. - Các tổ lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo tổ. - Hs xung phong lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc cá nhân. - GV cùng học sinh nhận xét e.Tìm hiểu bài đọc: HS nối ghép các từ ngữ trong VBT. - GV gắn lên bảng lớp 4 thẻ từ; chỉ từng cụm từ 1 HS nĩi kết quả. cho cả lớp đọc. - GV ghép các vế câu trên bảng lớp. / Cả lớp đọc: a) – 2.Nghỉ hè, Bi ở nhà bà. b - 1) Nhà bà cĩ gà, cĩ nghé. Ổ gà be bé -Ổ gà ở nhà bà được tả thế nào? Nhà nghé nho nhỏ - Nhà nghé được tả thế nào? Nghé được ăn cỏ, ăn mía - Nghé được ăn gì? 3.4. Tập viết (Bảng con – BT 5) a.Chuẩn bị. - HS lấy bảng, đặt bảng, lấy phấn theo - Yêu cầu HS lấy bảng con. GV hướng dẫn học sinh y/c của GV cách lấy bảng, cách đặt bảng con lên bàn, cách cầm phấn khoảng cách mắt đến bảng (25-30cm), cách
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 giơ bảng, lau bảng nhẹ nhàng bằng khăn ẩm để tránh bụi. b Làm mẫu. - HS theo dõi - GV giới thiệu mẫu chữ viết thường ng,ngh cỡ - HS đọc vừa. - HS theo dõi - GV chỉ bảng chữ ng,ngh - GV vừa viết mẫu từng chữ và tiếng trên khung ơ li phĩng to trên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết : - Chữ ng: ghép từ hai chữ n và g. Viết n trước, g sau. - Chữ ngh: ghép từ 3 chữ n, g và h. Viết lần lượt: n, g, h. - Tiếng ngà: viết ng trước, a sau, dấu huyền đặt trên a. Chú ý nối nét ng và a. - Tiếng nghé: viết ngh trước, e sau, dấu sắc đặt trên e. Chú ý nối nét ngh và e. - HS viết chữ ng, ngh và tiếng ngà, nghé c. Thực hành viết lên khoảng khơng trước mặt bằng ngĩn - Cho HS viết trên khoảng khơng tay trỏ. - HS viết bài cá nhân trên bảng con chữ - Cho HS viết bảng con ng, ngh từ 2-3 lần. - HS viết bài cá nhân trên bảng chữ ngà, nghé từ 2-3 lần - HS giơ bảng theo hiệu lệnh. d. Báo cáo kết quả - 3-4 HS giới thiệu bài trước lớp - GV yêu cầu HS giơ bảng con - HS khác nhận xét - GV nhận xét -Lắng nghe 4. Vận dụng: - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. - Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả - GV khuyến khích HS tập viết chữ ngh trên bảng con Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn: 23/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt Bài : p, ph ( tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực: - Nhận biết các âm và chữ cái p, ph ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng cĩ p,ph . - Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng cĩ âm p,ph . 2. Phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi ĩc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: - Máy chiếu để minh họa từ khĩa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật. 2.Học sinh: - Vở Bài tập Tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động - Ổn định -HS đọc bài - Kiểm tra bài cũ - HS viết bài. + GV gọi học đọc bài Bi nghỉ hè - Lắng nghe + GV cho học sinh viết bảng con các chữ ng,n gh, ngà, nghé - Giới thiệu bài - GV chỉ tên bài (chữ p), nĩi: pờ HS (cá nhân, cả lớp): pờ, phờ - GV chỉ tên bài (chữ ph), nĩi: phờ HS: ca HS quan sát 2. Hình thành kiến thức mới *Mục tiêu: HS nhận biết âm và chữ cái p,ph .; đánh vần đúng tiếng cĩ mơ hình “âm đầu-âm chính-dấu thanh 2.1. Dạy âm p, -HS quan sát tranh và trả lời: dàn pi – a - - GV đưa tranh đàn pi a nơ lên bảng :Đây là gì? nơ -Tiếng pi - GV: Trong từ pi -a- nơ, tiếng nào cĩ âm p? - HS nhận biết pi - GV chỉ từ pi. * Phân tích - GV viết bảng chữ pi và mơ hình chữ pi - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: giá - GV chỉ tiếng pi và mơ hình tiếng pi pi p i - HS trả lời nối tiếp: Tiếng pi gồm - GV hỏi: Tiếng pi gồm những âm nào? cĩ âm p và âm i. Âm p đứng trước và âm i đứng sau. 2.2 Dạy âm ph -HS quan sát tranh và trả lời: phố cổ - GV đưa tranh phố cổ lên bảng :Đây là gì?
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 -Tiếng phố - GV: Trong từ phố cổ, tiếng nào cĩ âm ph? - HS nhận biết ph - GV chỉ từ phố * Phân tích - GV viết bảng chữ phố và mơ hình chữ phố - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: phố - GV chỉ tiếng phố và mơ hình tiếng phố phố - HS trả lời nối tiếp: Tiếng phố ph ố gồm cĩ âm ph và âm ơ. Âm ph - GV hỏi: Tiếng phố gồm những âm nào? đứng trước và âm ơ đứng sau.Dấu sắc trên đầu âm ơ. * Củng cố: - Chữ p, ph - Các em vừa học chữ mới là chữ gì? - Tiếng pi, phố - Các em vừa học tiếng mới là tiếng gì? - HS đánh vần, đọc trơn : - GV chỉ mơ hình tiếng pi, phố 3. Luyện tập. thực hành *Mục tiêu: - Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng cĩ âm b, p,ph - Đọc đúng bài tập đọc Nhà dì - Biết viết trên bảng con các chữ, p, ph, pi, phố 3.1. Mở rộng vốn từ. (BT2: Tiếng nào cĩ âm p, - Học sinh lắng nghe yêu cầu tiếng nào cĩ âm ph a. Xác định yêu cầu. - GV nêu yêu cầu của bài tập : Các em nhìn vào SGK rồi nĩi to tiếng cĩ âm p Nĩi thầm (nĩi khẽ) tiếng khơng cĩ âm p, nĩi to tiếng cĩ âm ph. Nĩi thầm (nĩi khẽ) tiếng khơng cĩ âm ph b. Nĩi tên sự vật - HS lần lượt nĩi tên từng con vật: - GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời học sinh nĩi - HS nĩi đồng thanh tên từng sự vật. - GV chỉ từng hình yêu cầu cả lớp nĩi tên tên từng sự vật. -HS làm vào VBT c. Tìm tiếng cĩ âm p, ph - GV yêu cầu HS thực hiện tìm tiếng cĩ p và ph - HS báo cáo kết quả d. Báo cáo kết quả. HS 1 nĩi các tiếng cĩ p - GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả theo - HS 2 nĩi các tiếng cĩ ph nhĩm đơi. - HS trả lời - GV đố học sinh tìm 3 tiếng cĩ âm p, ph (Hỗ trợ HS bằng hình ảnh) -Lắng nghe 3.3. Tập đọc. (Bài tập 3) a. Đọc mẫu: - GV chí hình, giới thiệu bài đọc: Bi và gia đình đến -Lắng nghe chơi nhà dì ở phố.: - GV đọc mẫu; kết hợp chỉ từng hình Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn: 23/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt Bài : p,ph ( tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực - Đọc đúng bài tập đọc Nhà dì - Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng : p, ph, pi, phố 2. Phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi ĩc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.Giáo viên: - Máy chiếu để minh họa bài tập đọc, mẫu chữ gh. 2.Học sinh: - SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -HS đánh vần, đọc trơn các từ ngữ b.Luyện đọc từ ngữ: dì Nga, pi a nơ, đi phố, ghé nhà dì, pha cà phê, phở. c.Luyện đọc câu: - HS đánh vần, đọc trơn từng câu (cá nhân - GV chỉ từng câu yêu cầu HS đọc – nhĩm – lớp ) theo tranh - HS đọc đoạn -GV chỉ 2 câu cho HS đọc d.Thi đọc cả bài - Từng cặp lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo cặp. - Các tổ lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo tổ. - Hs xung phong lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc cá nhân. - GV cùng học sinh nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. 3.4. Tập viết (Bảng con – BT 5) a.Chuẩn bị. - Yêu cầu HS lấy bảng con. GV hướng dẫn học - HS lấy bảng, đặt bảng, lấy phấn theo y/c sinh cách lấy bảng, cách đặt bảng con lên bàn, của GV cách cầm phấn khoảng cách mắt đến bảng (25- 30cm), cách giơ bảng, lau bảng nhẹ nhàng bằng khăn ẩm để tránh bụi. b Làm mẫu. - GV giới thiệu mẫu chữ viết thường p,ph cỡ vừa. - HS theo dõi - GV chỉ bảng chữ p, ph - HS đọc - GV vừa viết mẫu từng chữ và tiếng trên khung ơ - HS theo dõi li phĩng to trên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết a) HS đọc các chữ, tiếng vừa học được GV viết trên bảng. b) GV vừa viết chữ mẫu trên bảng lớp vừa hướng dần
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 - Chữ p: cao 4 li; viết 1 nét hất, 1 nét thẳng đứng, 1 nét mĩc hai đầu. - Chữ ph: là chữ ghép từ hai chữ p và h. Viết p trước, h sau (từ p viết liền mạch sang h tạo thành.ph). - Viết pi a nơ: GV chú ý khơng đặt gạch nối giữa các tiếng trong những từ mượn đã được Việt hố (khơng cần nĩi với HS điều này). - Viết phố (cổ): viết ph trước, ơ sau. Chú ý nối nét ph và ơ. - HS viết chữ p, ph và tiếng pi, phố lên c. Thực hành viết khoảng khơng trước mặt bằng ngĩn tay trỏ. - Cho HS viết trên khoảng khơng - HS viết bài cá nhân trên bảng con chữ p, - Cho HS viết bảng con ph từ 2-3 lần. - HS viết bài cá nhân trên bảng chữ pi, phố từ 2-3 lần d. Báo cáo kết quả - HS giơ bảng theo hiệu lệnh. - GV yêu cầu HS giơ bảng con - 3-4 HS giới thiệu bài trước lớp - HS khác nhận xét - GV nhận xét 4. Vận dụng, trải nghiệm: -Lắng nghe - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. - Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả - GV khuyến khích HS tập viết chữ gh trên bảng con Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn: 24/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt TẬP VIẾT ( sau bài 22,23) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực: - Tơ đúng, viết đúng các chữ ng, ngh, p, ph,ngà, nghé, pi a nơ, phố cổ - chữ viết thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đặt đúng vị trí, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở Luyện viết 1, tập một. 2. Phẩm chất. - Rèn HS tính kiên nhẫn, cẩn thận, cĩ ý thức thẩm mĩ khi viết chữ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: - Máy chiếu . Mẫu chữ ng, ngh, p, ph 2.Học sinh: - SGK, vở luyện viết 1, tập một. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1.Khởi động Hát - Ổn định. -Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. - Giới thiệu bài: Giáo viên viết lên bảng lớp tên bài và giới thiệu: Hơm nay các em sẽ tập tơ và tập viết các chữ ng, ngh, p, ph,ngà, nghé, pi a nơ, phố cổ 2. Luyện tập, thực hành: * Mục tiêu:Tơ, viết đúng các chữ ng, ngh, p, ph,ngà, nghé, pi a nơ, phố cổ – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. a. Đọc chữ: ng, ngh, p, ph,ngà, nghé, pi a nơ, phố cổ - HS quan sát - Giáo viên viết lên bảng lớp tên bài và giới thiệu: Hơm nay các em sẽ tập tơ và tập viết các chữ ng, ngh, p, ph,ngà, nghé, pi a nơ, phố cổ - HS đọc (Tập thể-nhĩm-cá nhân) các - GV treo bảng phụ các chữ, tiếng cần viết. chữ, tiếng và số. - GV yêu cầu học sinh đọc - GV nhận xét. -HS đọc b. Tập tơ, tập viết : ng, ngh, p, ph,ngà, nghé, pi a -HS quan sát, lắng nghe nơ, phố cổ - Gọi học sinh đọc ng, ngh, p, ph,ngà, nghé, pi a nơ, phố cổ - Hướng dẫn học sinh nĩi cách viết tiếng ng, ngh, p, ph,ngà, nghé, pi a nơ, phố cổ + Chữ p: cao 4 li; gồm nét hất, nét thẳng đứng và nét mĩc hai đầu. Cách viết: Đặt bút trên ĐK 2 (trên), viết nét hất, dừng bút ở ĐK 3 (ưên). Từ điểm
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 dừng của nét 1, viết nét thẳng đứng, dừng ở ĐK 3 (dưới). Từ điểm dừng của nét 2, rê bút lên gần ĐK 2 (trên), viết n ét mĩc hai đầu (chạm ĐK 3), dừng ở ĐK 2 (trên). + Từ pi a nơ: gồm 3 tiếng pi, a, nơ. + Chữ ph: là chữ ghép từ p và h. Viết p trước, viết h sau (từ p viết liền mạch sang h tạo thành ph). + Tiếng phổ, viết ph trước, ơ sau, dấu sắc đặt trên ơ. / Tiếng cổ: viết c trước, ơ sau, dấu hỏi trên ơ. - HS thực hiện viết ( 2 lần) -GV y/c HS thực hành viết. -GV hướng dẫn, giúp đỡ HS kết hợp nhận xét đánh giá.tuyên dương các em viết đẹp. 3.Hoạt động vận dụng: - Gv tổng kết bài . -HS quan sát lắng nghe. - Nhận xét tiết học. Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. \ GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn: 24/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt Bài : qu, r ( tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực: - Nhận biết các âm và chữ cái qu, r ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng cĩ qu, r. - Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng cĩ âm qu, r 2. Phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi ĩc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: - Máy chiếu để minh họa từ khĩa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật. 2.Học sinh - Vở Bài tập Tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động - Ổn định -HS đọc bài - Kiểm tra bài cũ - HS viết bài. + GV gọi học đọc bài Nhà dì - Lắng nghe + GV cho học sinh viết bảng con các chữ p,ph - Giới thiệu bài HS (cá nhân, cả lớp): quờ - GV chỉ tên bài (chữ qu), nĩi: quờ HS: rờ - GV chỉ tên bài (chữ r), nĩi: rờ HS quan sát - GV giới thiệu chữ Qu, R in hoa. 2. Hình thành kiến thức mới: *Mục tiêu: HS nhận biết âm và chữ cái qu, r; đánh vần đúng tiếng co mơ hình “âm đầu-âm chính-dấu thanh 2.1. Dạy âm qu -HS quan sát tranh và trả lời: quả lê - GV đưa tranh quả lê lên bảng :Đây là gì? - Tiếng quả - GV: Trong từ quả lê, tiếng nào chứa âm qu ? * Phân tích - GV viết bảng chữ quả và mơ hình chữ quả - GV chỉ tiếng quả và mơ hình tiếng quả quả - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: quả qu ả - GV hỏi: Tiếng quả gồm những âm nào? - HS trả lời nối tiếp: Tiếng quả gồm cĩ âm qu và âm a. Âm qu đứng trước và âm a đứng sau.Dấu hỏi trên đầu âm a. 2.2 Dạy âm r - GV đưa tranh rổ lên bảng :Đây là gì? -HS quan sát tranh và trả lời: rổ * Phân tích - GV viết bảng chữ rổ và mơ hình chữ rổ - GV chỉ tiếng rổ và mơ hình tiếng rổ
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 rổ r ổ - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: rổ - GV hỏi: Tiếng rổ gồm những âm nào? - HS trả lời nối tiếp: Tiếng rổ gồm cĩ âm r và âm ơ. Âm r đứng trước và âm ơ đứng sau.Dấu hỏi trên đầu âm ơ. - Chữ qu, r - Các em vừa học chữ mới là chữ gì? - Tiếng quả, rổ - Các em vừa học tiếng mới là tiếng gì? - HS đánh vần, đọc trơn - GV chỉ mơ hình tiếng quả , rổ 3. Luyện tập *Mục tiêu: - Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng cĩ âm b, qu, r - Đọc đúng bài tập đọc Quà quê - Biết viết trên bảng con các chữ, qu, r, quả, rổ 3.1. Mở rộng vốn từ. (BT2: Tiếng nào cĩ âm kh, tiếng nào cĩ âm m) a. Xác định yêu cầu. - Học sinh lắng nghe yêu cầu - GV nêu yêu cầu của bài tập : Các em nhìn vào SGK rồi nĩi to tiếng cĩ âm qu. Nĩi thầm (nĩi khẽ) tiếng khơng cĩ âm qu, nĩi to tiếng cĩ âm r. Nĩi thầm (nĩi khẽ) tiếng khơng cĩ âm r. b. Nĩi tên sự vật - HS lần lượt nĩi tên từng hình: - GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời học sinh nĩi - HS nĩi đồng thanh tên từng sự vật. - GV chỉ từng hình yêu cầu cả lớp nĩi tên tên từng sự vật. -HS làm vào VBT c. Tìm tiếng cĩ âm qu,r - GV yêu cầu HS thực hiện tìm tiếng cĩ qu và r - HS báo cáo kết quả d. Báo cáo kết quả. +HS 1 nĩi các tiếng cĩ qu - GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả theo + HS 2 nĩi các tiếng cĩ r nhĩm đơi. - GV đố học sinh tìm 3 tiếng cĩ âm qu,r (Hỗ trợ HS -Lắng nghe bằng hình ảnh) 3.2. Tập đọc. (Bài tập 3) a. Đọc mẫu: -Lắng nghe a)GV giới thiệu: Bài đọc kể về những mĩn quà quê. Quà quê là thứ quà do người nơng dân tự tay nuơi, trồng, làm ra để ăn, để biếu, cho, tặng người thân. b) b) GV đọc mẫu. Sau đĩ, GV chỉ hình mình hoạ, giới thiệu cá rồ (cịn gọi là cá rơ đồng), cá quả - là những lồi cá rất quen thuộc với người Việt Nam. Gà ri: loại gà nhỏ, chân nhỏ, thấp, thịt rất thơm ngon.
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn: 24/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt Bài 24 : qu, r ( tiết 2) I.YÊU CẦN CẦN ĐẠT: 1. Năng lực: - Đọc đúng bài tập đọc Quà quê - Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng : qu, r, quả, rổ 2. Phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi ĩc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: - Máy chiếu để minh họa bài tập đọc, mẫu chữ qu, r 2.Học sinh: - SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -HS đánh vần, đọc trơn các từ ngữ b.Luyện đọc từ ngữ: quà quê, Quế, rổ khế, rổ mơ, cá rơ, cá quả. c.Luyện đọc câu: - HS đánh vần, đọc trơn từng câu (cá nhân - GV chỉ từng câu yêu cầu HS đọc – nhĩm – lớp ) theo tranh c.Thi đọc cả bài - Từng cặp lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo cặp. - Các tổ lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo tổ. - Hs xung phong lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc cá nhân. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - GV cùng học sinh nhận xét d. Tìm hiểu bài đọc - Bà cho nhà Quế quà là khế, mơ, cả rơ, cả quả, gà ri. - Bà cho Quế quà gì ? 3.4. Tập viết (Bảng con – BT 4) a.Chuẩn bị. - HS lấy bảng, đặt bảng, lấy phấn theo y/c - Yêu cầu HS lấy bảng con. GV hướng dẫn học của GV sinh cách lấy bảng, cách đặt bảng con lên bàn, cách cầm phấn khoảng cách mắt đến bảng (25- 30cm), cách giơ bảng, lau bảng nhẹ nhàng bằng khăn ẩm để tránh bụi. b Làm mẫu. - HS theo dõi - GV giới thiệu mẫu chữ viết thường qu, r cỡ vừa. - HS đọc - GV chỉ bảng chữ qu, r - HS theo dõi - GV vừa viết mẫu từng chữ và tiếng trên khung ơ li phĩng to trên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết - Chữ qu: là chữ ghép từ q và u. Viết q: cao 4 li, 1 nét cong kín, 1 nét thẳng đứng. Viết u: 1 nét hất, 2 nét mĩc ngược. - Chữ r: cao hơn 2 li một chút; là kết họp của 3 nét
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 cơ bản: 1 nét thắng xiên, 1 nét thắt (tạo thành vịng xoắn), 1 nét mĩc hai đầu (đầu trái cao lên, nối liền nét thắt). - Tiếng quả: viết qu trước, a sau, dấu hỏi đặt trên a. / Tiếng lê: viết 1 trước, ê sau. - Tiếng rổ: viết r trước, ơ sau, dấu hỏi đặt trên ơ. / Tiếng cá: viết c trước, a sau, dấu sắc đặt trên a. c. Thực hành viết - HS viết chữ qu,r và tiếng quả, rổ lên - Cho HS viết trên khoảng khơng khoảng khơng trước mặt bằng ngĩn tay trỏ. - HS viết bài cá nhân trên bảng con chữ qu, - Cho HS viết bảng con r từ 2-3 lần. - HS viết bài cá nhân trên bảng chữ quả, rổ từ 2-3 lần d. Báo cáo kết quả - HS giơ bảng theo hiệu lệnh. - GV yêu cầu HS giơ bảng con - 3-4 HS giới thiệu bài trước lớp - HS khác nhận xét - GV nhận xét 4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm: -Lắng nghe - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. - GV khuyến khích HS tập viết chữ kh,m trên bảng con Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn: 24/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt Bài 25: s x ( tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực: - Nhận biết các âm và chữ cái s, x; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng cĩ s, x với các mơ hình “ âm đầu + âm chính ”, “ âm đầu + âm chính+ thanh ” - Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng cĩ âm s, x 2. Phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi ĩc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: - Máy chiếu để minh họa từ khĩa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật. 2.Học sinh: - Vở Bài tập Tiếng Việt . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 1. Khởi động - Ổn định -HS đọc bài - Kiểm tra bài cũ - HS viết bài. + GV gọi học đọc bài Quà quê - Lắng nghe + GV cho học sinh viết bảng con các chữ s, x - Giới thiệu bài HS (cá nhân, cả lớp): sờ - GV chỉ tên bài (chữ s), nĩi: sờ HS: xờ - GV chỉ tên bài (chữ x), nĩi: xờ HS quan sát - GV giới thiệu chữ S, X in hoa. 2. Hình thành kiến thức mới: *Mục tiêu: HS nhận biết âm và chữ cái s,x; đánh vần đúng tiếng co mơ hình “âm đầu-âm chính-dấu thanh 2.1. Dạy âm s -HS quan sát tranh và trả lời: sẻ - GV đưa tranh nơ lên bảng :Đây là gì? * Phân tích - GV viết bảng chữ sẻ và mơ hình chữ sẻ - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: sẻ - GV chỉ tiếng sẻ và mơ hình tiếng sẻ sẻ - HS trả lời nối tiếp: Tiếng sẻ gồm cĩ âm s ẻ s và âm e. Âm s đứng trước và âm e đứng - GV hỏi: Tiếng sẻ gồm những âm nào? sau. 2.2 Dạy âm x -HS quan sát tranh và trả lời: xe - GV đưa tranh xe lên bảng :Đây là gì? * Phân tích - GV viết bảng chữ xe và mơ hình chữ xe - GV chỉ tiếng xe và mơ hình tiếng xe xe - HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: xe x e
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 - GV hỏi: Tiếng xe gồm những âm nào? - HS trả lời nối tiếp: Tiếng xe gồm cĩ âm x và âm e. Âm x đứng trước và âm e đứng sau. * Hoạt động nối tiếp: - Các em vừa học chữ mới là chữ gì? - Chữ s,x - Các em vừa học tiếng mới là tiếng gì? - Tiếng sẻ, xe - GV chỉ mơ hình tiếng nơ, nho - HS đánh vần, đọc trơn 3. Luyện tập, thực hành: *Mục tiêu: - Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng cĩ âm s,x - Đọc đúng bài tập đọc Sẻ, quạ - Biết viết trên bảng con các chữ s, x, sẻ, xe 3.1. Mở rộng vốn từ. (BT2: Tiếng nào cĩ âms, tiếng nào cĩ âm x) - Học sinh lắng nghe yêu cầu a. Xác định yêu cầu. - GV nêu yêu cầu của bài tập : Các em nhìn vào SGK rồi nĩi to tiếng cĩ âm s. Nĩi thầm (nĩi khẽ) tiếng khơng cĩ âm s, nĩi to tiếng cĩ âm x. Nĩi thầm (nĩi khẽ) tiếng khơng cĩ âm x. b. Nĩi tên sự vật - HS lần lượt nĩi tên từng hình: - GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời học sinh nĩi - HS nĩi đồng thanh tên từng sự vật. - GV chỉ từng hình yêu cầu cả lớp nĩi tên tên từng sự vật. -HS làm vào VBT c. Tìm tiếng cĩ âm s,x - GV yêu cầu HS thực hiện tìm tiếng cĩ s và x - HS báo cáo kết quả d. Báo cáo kết quả. +HS 1 nĩi các tiếng cĩ s - GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả + HS 2 nĩi các tiếng cĩ x theo nhĩm đơi. - GV đố học sinh tìm 3 tiếng cĩ âm s,x (Hỗ trợ HS bằng hình ảnh) 3.2. Tập đọc. (Bài tập 3) -Lắng nghe a. Đọc mẫu: - GV chỉ hình, giới thiệu bài đọc kể về một chú sẻ con rất sợ hãi khi nghe tiếng quạ kêu. Các em cùng -Lắng nghe đọc để biết sẻ và quạ khác nhau thế nào và vì sao nghe quạ la thì khơng nên sợ. - GV đọc mẫu. Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 Ngày soạn: 24/10/2021 Ngày dạy : KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mơn: Tiếng Việt Bài s,x ( tiết 2) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực: - Đọc đúng bài Tập đọc: Sẻ, quạ - Biết viết trên bảng con các chữ s, x, sẻ, xe 2. Phẩm chất: - Khơi gợi tình yêu thiên nhiên. - Khơi gợi ĩc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.Giáo viên: - Máy chiếu để minh họa bài tập đọc, mẫu chữ s,x 2.Học sinh: - SGK, bảng con . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên b.Luyện đọc từ ngữ: nhà sẻ, sẻ bé, ca “ri... ri...”, phía -HS đánh vần, đọc trơn các từ ngữ xa, nhà quạ, quạ la “quà... quà...”, sợ quá, dỗ. c.Luyện đọc câu: - HS đánh vần, đọc trơn từng câu (cá - GV chỉ từng câu yêu cầu HS đọc nhân – nhĩm – lớp ) -HS đọc đoạn ( cá nhân – nhĩm ) -Gv yêu cầu Hs đọc đoạn ( 2 câu ) d.Thi đọc cả bài - Từng cặp lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo cặp. - Các tổ lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc theo tổ. - Hs xung phong lên thi đọc cả bài - GV tổ chức cho học sinh thi đọc cá nhân. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - GV cùng học sinh nhận xét e. Tìm hiểu bài đọc -1 HS nĩi kết quả: - GV nêu YC; chỉ hình. -Cả lớp nhắc lại. - 1) sẻ ca “ri... ri...”. 2) Quạ la —quà... quà...”. / - GV: Thấy sẻ con sợ hãi khi nghe quạ la, sẻ bố nĩi với con: sẻ thì ca —ri... ri...”. Quạ thì la —quà... quà...”, khơng cĩ gì phải sợ. -Mỗi lồi cĩ tiếng nĩi riêng, sẻ khơng - Qua câu chuyện, các em hiểu điều gì phải sợ tiếng kêu của quạ 3.4. Tập viết (Bảng con – BT 4) a.Chuẩn bị. - HS lấy bảng, đặt bảng, lấy phấn theo - Yêu cầu HS lấy bảng con. GV hướng dẫn học sinh y/c của GV cách lấy bảng, cách đặt bảng con lên bàn, cách cầm phấn khoảng cách mắt đến bảng (25-30cm), cách giơ bảng, lau bảng nhẹ nhàng bằng khăn ẩm để tránh bụi. b Làm mẫu.
- Trường Tiểu học Long Mỹ Lớp: 1 Tuần: 5 - GV giới thiệu mẫu chữ viết thường s,x, cỡ vừa. - HS theo dõi - GV chỉ bảng chữ s,x - HS đọc - GV vừa viết mẫu từng chữ và tiếng trên khung ơ li - HS theo dõi phĩng to trên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết - Chữ s: cao hon 2 li một chút; là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét thẳng xiên, 1 nét thắt (tạo thành vịng xoắn), 1 nét cong phải. - Chữ x: cao 2 li; viết 1 nét cong phải, 1 nét cong trái cân đối với nét cong phải. Hai nét cong chạm lưng vào nhau, tạo ra hai phần đối xứng. - Tiếng sẻ: viết s trước, e sau, dấu hỏi đặt trên e; chú ý viết s gần e. - Tiếng xe: viết chữ x trước, chữ e sau. Tương tự với tiếng ca. - HS viết chữ s,x và tiếng sẻ, xe lên c. Thực hành viết khoảng khơng trước mặt bằng ngĩn tay - Cho HS viết trên khoảng khơng trỏ. - HS viết bài cá nhân trên bảng con chữ s,x từ 2-3 lần. - Cho HS viết bảng con - HS viết bài cá nhân trên bảng chữ se, xe từ 2-3 lần - HS giơ bảng theo hiệu lệnh. d. Báo cáo kết quả - 3-4 HS giới thiệu bài trước lớp - GV yêu cầu HS giơ bảng con - HS khác nhận xét - GV nhận xét -Lắng nghe 4. Hoạt động vận dụng: - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. - GV khuyến khích HS tập viết chữ n,nh trên bảng con Điều chỉnh sau tiết dạy: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. GV: Nguyễn Thị Mỹ Hường

