Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 9 Sách Global Success (Wordlist) - Uni 1 đến 12

pdf 24 trang Bách Hào 07/08/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 9 Sách Global Success (Wordlist) - Uni 1 đến 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_bai_day_tieng_anh_9_sach_global_success_wordlist_un.pdf

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 9 Sách Global Success (Wordlist) - Uni 1 đến 12

  1. Unit 1: Local community WORD PRONUNCIATION MEANING artisan (n) /ˌɑːtɪˈzỉn/ thợ làm nghề thủ cơng community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng community helper /kəˈmjuːnəti ˈhelpə/ người phục vụ cộng đồng craft village /ˌkrɑːft ˈvɪlɪdʒ/ làng nghề thủ cơng cut down on /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm delivery person /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ nhân viên giao hàng electrician (n) /ɪˌlekˈtrɪʃn/ thợ điện facilities (n, plural) /fəˈsɪlətiz/ cơ sở vật chất firefighter (n) /ˈfaɪəfaɪtə/ lính cứu hoả fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm function (n) /ˈfʌŋkʃn/ chức năng garbage collector (n) /ˈɡɑːbɪdʒ kəlektə/ nhân viên dọn vệ sinh get on with /ɡet ɒn wɪð/ cĩ quan hệ tốt với hand down /hỉnd daʊn/ truyền lại handicraft (n) /ˈhỉndikrɑːft/ sản phẩm thủ cơng look around /lʊk əˈraʊnd/ ngắm nghía xung quanh original (adj) /əˈrɪdʒənl/ nguyên bản pass down /pɑːs daʊn/ truyền lại police officer (n) /pəˈliːs ɒfɪsə/ cơng an
  2. pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn run out of /rʌn aʊt əv/ hết, cạn kiệt speciality (n) /ˌspeʃiˈỉləti/ đặc sản suburb (n) /ˈsʌbɜːb/ vùng ngoại ơ tourist attraction /ˈtʊərɪst əˈtrỉkʃn/ điểm du lịch
  3. Unit 2: City life WORD PRONUNCIATION MEANING bustling (adj) /ˈbʌslɪŋ/ hối hả, nhộn nhịp, náo nhiệt carry out /ˈkỉri aʊt/ tiến hành (nghiên cứu, nhiệm vụ) come down with (v) /kʌm daʊn wɪð/ bị ốm (vì bệnh gì) rừng bê tơng (dùng để miêu tả một khu concrete jungle (n) /ˌkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/ vực cĩ nhiều nhà cao tầng) congested (adj) /kənˈdʒestɪd/ tắc nghẽn (giao thơng) construction site (n) /kənˈstrʌkʃn saɪt/ cơng trường xây dựng downtown (n) /ˌdaʊnˈtaʊn/ khu trung tâm thành phố, thị trấn đi xung quanh (khu vực), di chuyển từ get around /ɡet əˈraʊnd/ nơi này đến nơi khác hang out with /hỉŋ aʊt wɪð/ đi chơi (cùng ai) hygiene (n) /ˈhaɪdʒiːn/ vệ sinh, vấn đề vệ sinh itchy (adj) /ˈɪtʃi/ ngứa, gây ngứa leftover (n) /ˈleftəʊvə/ thức ăn thừa liveable (adj) /ˈlɪvəbl/ (nơi, địa điểm) đáng sống metro (n) /ˈmetrəʊ/ hệ thống tàu điện ngầm pricey (adj) /ˈpraɪsi/ đắt đỏ process (v) /ˈprəʊses/ xử lí public amenities /ˈpʌblɪk əˈmiːnətiz/ những tiện ích cơng cộng rush hour (n) /ˈrʌʃ aʊə/ giờ cao điểm sky train /skaɪ treɪn/ tàu điện trên khơng
  4. tram (n) /trỉm/ xe điện underground (n) /ˌʌndəˈɡraʊnd/ (hệ thống) tàu điện ngầm
  5. Unit 3: Healthy living for teens WORD PRONUNCIATION MEANING accomplish (v) /əˈkʌmplɪʃ/ hồn thành, đạt được (mục đích ...) additional (adj) /əˈdɪʃənl/ thêm, thêm vào anxiety (n) /ỉŋˈzaɪəti/ nỗi lo, mối băn khoăn, sự lo lắng appropriately (adv) /əˈprəʊpriətli/ phù hợp, thích đáng nhiệm vụ, bài tập dành cho học sinh / assignment (n) /əˈsaɪnmənt/ sinh viên counsellor (n) /ˈkaʊnsələ/ cố vấn, người tư vấn deadline (n) /ˈdedlaɪn/ thời hạn cuối cùng, hạn cuối delay (v) /dɪˈleɪ/ (làm) chậm trễ, trì hỗn distraction (n) /dɪˈstrỉkʃn/ điều làm sao lãng hạn chĩt (ngày đến hạn để hồn thành due date (n) /ˈdjuː deɪt/ một việc gì đĩ) fattening (adj) /ˈfỉtnɪŋ/ gây béo phì (thuộc) tinh thần, (thuộc) trí tuệ, (thuộc) mental (adj) /ˈmentl/ trí ĩc minimise (v) /ˈmɪnɪmaɪz/ giảm đến mức tối thiểu mood (n) /muːd/ tâm trạng optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ (thuộc) cơ thể, (thuộc) thân thể priority (n) /praɪˈɒrəti/ sự ưu tiên, trường hợp ưu tiên stressed out (adj) /strest aʊt/ căng thẳng
  6. well-balanced (adj) /ˌwel ˈbỉlənst/ cân bằng, đúng mực
  7. Unit 4: Remembering the past WORD PRONUNCIATION MEANING ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ cổ đại, lâu đời anniversary (n) /ˌỉnɪˈvɜːsəri/ ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm barefoot (adj, adv) /ˈbeəfʊt/ chân trần basic (adj) /ˈbeɪsɪk/ cơ bản castle (n) /ˈkɑːsl/ lâu đài communal (adj) /kəˈmjuːnl/ dùng chung, thuộc cộng đồng complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu phức hợp, quần thể deep-rooted (adj) /ˌdiːp ˈruːtɪd/ lâu đời, ăn sâu bén rễ face to face (adv) /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ trực tiếp, trực diện mĩn cá và khoai tây rán (mĩn ăn fish and chips (n) /ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/ truyền thống của người Anh) found (v) /faʊnd/ thành lập generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ monument (n) /ˈmɒnjumənt/ tượng đài observe (v) /əbˈzɜːv/ duy trì, tuân theo occupied (adj) /ˈɒkjupaɪd/ cĩ người ở occupy (v) /ˈɒkjupaɪ/ chiếm giữ promote (v) /prəˈməʊt/ thúc đẩy recognise (v) /ˈrekəɡnaɪz/ cơng nhận religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ (thuộc) tơn giáo
  8. structure (n) /ˈstrʌktʃə/ cấu trúc takeaway (n) /ˈteɪkəweɪ/ đồ ăn bán sẵn (để mang về)
  9. Unit 5: Our experiences WORD PRONUNCIATION MEANING amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ ngạc nhiên ở mức đáng ngưỡng mộ army-like (adj) /ˈɑːmi laɪk/ như trong quân đội brilliant (adj) /ˈbrɪliənt/ rất ấn tượng, rất thơng minh campus (n) /ˈkỉmpəs/ khuơn viên (của một trường học) confidence (n) /ˈkɒnfɪdəns/ niềm tin, sự tin tưởng, sự tự tin coral reef (n) /ˈkɒrəl riːf/ rặng san hơ eco-tour (n) /ˈiːkəʊ ˌtʊə/ du lịch sinh thái embarrassing (adj) /ɪmˈbỉrəsɪŋ/ làm ai bối rối, ngượng ngùng exhilarating (adj) /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ đầy phấn khích experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/ sự trải nghiệm explore (v) /ɪkˈsplɔː/ khám phá, tìm tịi và học hỏi fauna (n) /ˈfɔːnə/ tất cả động vật của một khu vực flora (n) /ˈflɔːrə/ tất cả thực vật của một khu vực lack (v) /lỉk/ thiếu learn by rote /lɜːn bai rəʊt/ học vẹt memorable (adj) /ˈmemərəbl/ đáng nhớ performance (n) /pəˈfɔːməns/ buổi biểu diễn seabed (n) /ˈsiːbed/ đáy biển mơn thể thao bơi lặn dưới nước cĩ bộ snorkelling (n) /ˈsnɔːkəlɪŋ/ lặn và ống thở
  10. theme (n) /θiːm/ chủ đề, đề tài thrilling (adj) /ˈθrɪlɪŋ/ rất phấn khích và rất vui touching (adj) /ˈtʌtʃɪŋ/ gây xúc động, tạo cảm giác đồng cảm tribal dance /ˈtraɪbl dɑːns/ điệu múa của bộ tộc unpleasant (adj) /ʌnˈpleznt/ khơng thoải mái, khơng vui vẻ
  11. Unit 6: Vietnamese lifestyles: Then and now WORD PRONUNCIATION MEANING democratic (adj) /ˌdeməˈkrỉtɪk/ thuộc dân chủ dependent (adj) /dɪˈpendənt/ lệ thuộc vào dye (v) /daɪ/ nhuộm extended (adj) /ɪkˈstendɪd/ nhiều thế hệ (trong một gia đình) family-oriented (adj) /ˈfỉməli ˈɔrientɪd/ hướng về, coi trọng gia đình gap (n) /ɡỉp/ khoảng cách generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ household (n) /ˈhaʊshəʊld/ hộ gia đình lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống memorise (v) /ˈmeməraɪz/ ghi nhớ monk (n) /mʌŋk/ nhà sư nuclear (adj) /ˈnjuːkliə/ hai thế hệ (trong một gia đình) opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội popularity (n) /ˌpɒpjuˈlỉrəti/ sự phổ biến privacy (n) /ˈprɪvəsi/ sự riêng tư promise (n, v) /ˈprɒmɪs/ lời hứa, hứa pursue (v) /pəˈsjuː/ theo đuổi replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế take notes /teɪk nəʊts/ ghi chép
  12. trend (n) /trend/ xu hướng western (adj) /ˈwestən/ thuộc phương Tây
  13. Unit 7: Natural wonders of the world WORD PRONUNCIATION MEANING access (n) /ˈỉkses/ tiếp cận, đến được annual (adj) /ˈỉnjuəl/ (xảy ra) hằng năm biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng sinh học coral (n, adj) /ˈkɒrəl/ san hơ crazy (adj) /ˈkreɪzi/ thích mê (about something) destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái feature (n) /ˈfːtʃə/ đặc điểm locate (v) /ləʊˈkeɪt/ định vị, đặt ở location (n) /ləʊˈkeɪʃn/ địa điểm, nơi chốn majestic (adj) /məˈdʒestɪk/ uy nghi, tráng lệ occur (v) /əˈkɜː/ xảy ra paradise (n) /ˈpỉrədaɪs/ thiên đường, nơi đẹp tuyệt trần peak (n) /piːk/ đỉnh, đỉnh núi permission (n) /pəˈmɪʃn/ sự cho phép permit (v) /pəˈmɪt/ cho phép possess (v) /pəˈzes/ cĩ, sở hữu support (v) /səˈpɔːt/ ủng hộ, giúp đỡ sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững
  14. travel destination /ˈtrỉvl ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến du lịch urgent (adj) /ˈɜːdʒənt/ gấp, cấp bách
  15. Unit 8: Tourism WORD PRONUNCIATION MEANING agency (n) /ˈeɪdʒənsi/ hãng (du lịch) agent (n) /ˈeɪdʒənt/ nhân viên hãng brochure (n) /ˈbrəʊʃə/ quyển quảng cáo (du lịch) domestic tourism /dəˈmestɪk tʊərɪzəm/ du lịch trong nước estimate (v) /ˈestɪmeɪt/ ước tính fixed (adj) /fɪkst/ cố định food tourism /fuːd ˈtʊərɪzəm/ du lịch ẩm thực graveyard (n) /ˈɡreɪvjɑːd/ nghĩa địa holidaymaker (n) /ˈhɒlədeɪmeɪkə/ người đi nghỉ homestay (n) /ˈhəʊmsteɪ/ nhà trọ (tour) bằng xe buýt cĩ thể lên, xuống tại hop-on hop-off (n) /hɒp ɒn hɒp ɒf/ nhiều điểm hunt (v) /hʌnt/ săn tìm itinerary (n) /aɪˈtɪnərəri/ lịch trình loft (n) /lɒft/ gác mái low season (n) /ˈləʊ siːzn/ mùa (du lịch) vắng khách online app /ˌɒnˈlaɪn ỉp/ ứng dụng trên mạng (application) (/ˌỉplɪˈkeɪʃn/) package holiday (n) /ˈpỉkɪdʒ hɒlədeɪ/ kì nghỉ trọn gĩi ruinous (adj) /ˈruːɪnəs/ đổ nát self-guided / self ˈɡaɪdɪd/ tự tổ chức
  16. shopping tourism /ˈʃɒpɪŋ ˈtʊərɪzəm / du lịch mua sắm smooth (adj) /smuːð/ trơi chảy wander (v) /ˈwɒndə/ dạo chơi world-famous (adj) /ˌwɜːld ˈfeɪməs/ nổi tiếng thế giới work out /wɜːk aʊt/ soạn thảo, lên (kế hoạch)
  17. Unit 9: World Englishes WORD PRONUNCIATION MEANING bilingual (adj) /baɪˈlɪŋɡwəl/ sử dụng được hai ngơn ngữ borrowed word /ˈbɒrəʊ wɜːd/ từ mượn concentric (adj) /kənˈsentrɪk/ đồng tâm consist (v) /kənˈsɪst/ bao gồm copy (v) /ˈkɒpi/ chép lại establish (v) /ɪˈstỉblɪʃ/ thành lập /ɪksˈtʃeɪndʒ exchange student học sinh trao đổi stjuːdnt/ Expanding Circle /ɪkˈspỉndɪŋ sɜːkl/ vịng trịn mở rộng first language (n) /ˌfɜːst ˈlỉŋɡwɪdʒ/ ngơn ngữ thứ nhất fluent (adj) /ˈfluːənt/ trơi trảy; thành thạo go over /ɡəʊ ˈəʊvə/ ơn tập lại immigrant (n) /ˈɪmɪɡrənt/ người nhập cư Inner Circle /ˌɪnə ˈsɜːkl/ vịng trịn bên trong look up /lʊk ʌp/ tra (từ điển) mean (v) /miːn/ nghĩa là model (n) /ˈmɒdl/ mơ hình official language (n) /ˌəfɪʃl ˈlỉŋɡwɪdʒ/ ngơn ngữ chính thức Outer Circle /ˌaʊtə ˈsɜːkl/ vịng trịn bên ngồi pick up /pɪk ʌp/ học (ngơn ngữ tự nhiên)
  18. propose (v) /prəˈpəʊz/ đề xuất second language (n) /ˌsekənd ˈlỉŋɡwɪdʒ/ ngơn ngữ thứ hai standard (n) /ˈstỉndəd/ chuẩn mực translate (v) /trỉnzˈleɪt/ dịch variety (n) /vəˈraɪəti/ biến thể vocabulary (n) /vəˈkỉbjələri/ từ vựng
  19. Unit 10: Planet Earth WORD PRONUNCIATION MEANING affect (v) /əˈfekt/ gây ảnh hưởng appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/ đánh giá cao climate change (n) /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu droppings (n) /ˈdrɒpɪŋz/ phân (động vật) essential (adj) /ɪˈsenʃl/ vơ cùng quan trọng /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl ecological balance cân bằng sinh thái ˈbỉləns/ fascinating (adj) /ˈfỉsɪneɪtɪŋ/ rất thú vị và hấp dẫn fertilizer (n) /ˈfɜːtəlaɪzə/ phân bĩn food chain (n) /ˈfuːd tʃeɪn/ chuỗi thức ăn grassland (n) /ˈɡrɑːslỉnd/ khu vực đồng cỏ habitat (n) /ˈhỉbɪtỉt/ mơi trường sống của động thực vật harm (v) /hɑːm/ làm hại landform (n) /ˈlỉndfɔːm/ dạng địa hình, địa mạo nature reserve (n) /ˈneɪtʃə rɪzɜːv/ khu bảo tồn thiên nhiên observe (v) /əbˈzɜːv/ quan sát, chú ý orbit (v) /ˈɔːbɪt/ quay quanh quỹ đạo outer space (n) /ˌaʊtə ˈspeɪs/ ngồi vũ trụ pesticide (n) /ˈpestɪsaɪd/ thuốc diệt cỏ pole (n) /pəʊl/ cực (bắc / nam)
  20. preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn threat (n) /θret/ nỗi đe doạ vital (adj) /ˈvaɪtl/ quan trọng mức sống cịn