Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_anh_5_i_learn_smart_start_tuan_3_nam.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
- Trường Tiểu học Nhơn Phú C NỘI DUNG BÀI HỌC TUẦN: 3 Lớp: 5 Năm học: 2021 -2022 Họ và tên:. . .. . . . . . . . . . . .. . . Môn : Tiếng Anh Ngày phát bài:..................... Ngày thu bài:....................... Nhận xét của giáo viên BÀI ÔN MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 TUẦN 3 – NĂM HỌC 2021-2022 I. REVIEW (ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ) Các em hãy nhắc lại những từ vựng đã học ở bài trước - study: học bài - talk with friends: nói chuyện với bạn - play chess: chơi cờ - eat snacks: ăn bánh - play with friends: chơi với bạn Các em hãy đọc to các từ . Ôn lại nghĩa của từ. Rèn viết lại các từ. II. NEW LESSON ( Bài mới ) 1. New words ( từ mới ) • play badminton: chơi cầu lông • play basketball: chơi bóng rỗ • play soccer: chơi bóng đá • play volleyball: chơi bóng chuyền • jump rope: nhảy dây - Nhờ phụ huynh giúp các em học sinh tra google dịch cách phát âm của các từ và cho lặp lại nhiều lần. - Ôn lại nghĩa của từ. - Học viết các từ. 2. Grammar ( Ngữ pháp) Do you want to play soccer ? ( Bạn muốn chơi đá bóng không ?) Yes, sure. ( Vâng , chắc chắn rồi ) No, thanks ( Không cảm ơn )
- III. EXERCISE (Bài Tập) Exercise 1. Look and write (Chọn từ trong khung và viết ) play badminton play basketball play soccer play volleyball jump rope 1. 2. 3. 4. 5. play ...... ......... ....... ...... volleyball
- Exercise 2. Look and complete ( Nhìn tranh, hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Nếu mặt cười trả lời Yes, sure, mặt buồn Trả lời No, thanks ) Do you want to jump rope ? Yes, sure. Do you want to .............................? .. Do you want to..............................? IV. NEW LESSON ( Bài mới ) 1. New words ( từ mới ) • martial art: môn võ • tennis: quần vợt • ballet: múa ba lê • art: môn vẽ • yoga: tập yoga - Nhờ phụ huynh giúp các em học sinh tra google dịch cách phát âm của các từ và cho lặp lại nhiều lần. - Ôn lại nghĩa của từ. - Học viết các từ. 2. Grammar ( Ngữ pháp) 1. Where are you going? ( Bạn định đi đâu ?) I’m going to the art class (Tôi định đi đến lớp học vẽ)
- V. EXERCISE (Bài Tập) Exercise 1. Look and circle ( Nhìn hình, đọc và khoanh tròn từ đúng) 1. 2. 3. 4. 5. martial art yoga tennis yoga tennis art art ballet ballet martial art Exercise 2. Look and write the answer ( Nhìn tranh và viết câu trả lời) 1. Where are you going? I’m going to art class. 2. Where are you going? I’m going to . 3. Where are you going? I’m going to . 4. Where are you going? I’m going . 5. Where are you going? I’m . Hết

