Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 18 -Nguyễn Chí Hải
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 18 -Nguyễn Chí Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_anh_5_i_learn_smart_start_tuan_1_den.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 18 -Nguyễn Chí Hải
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 6: Lesson 1( tuần 1) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Go camping Gô cám ping Đi cắm trại Go to the beach Gô tu đờ bit ch Đi biển Go to the farm Gô tu đờ fam Đi nông trại Learn how to cook Lân hao tu khuc kh Học nấu ăn Learn how to swim Lân hao tu swim Học bơi 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lồng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau - Hỏi đáp được về việc đã làm vào mùa hè qua. What did you do in the summer? I went to the beach. Tiếng Anh What did you do in the summer ? Hướng dẫn đọc Quát đit diu đu in đờ sấm mơ Nghĩa tiếng Việt Bạn đã làm gì vào mùa hè qua? Tiếng Anh I went to the beach. Hướng dẫn đọc Ai quen tu đờ bit ch Nghĩa tiếng Việt Mình đã đi biển - Thay thế các hoạt động để hỏi đáp. What did you do in the summer? - I went to the beach. - I went to the farm. - I went camping. ( không dùng chữ “the”) - I learned how to cook. - I learn how to swim. 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: go camping go camping go camping go camping go camping
- go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping go camping Go to the beach Go to the beach Go to the beach Go to the beach ................................................................................................................. - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ Go to the beach cho đến hết 4. Nội dung 4: bài tập lesson 1, trang 2 và 3 trong sách bài tập có hình quả bóng ngoài trang bìa. Hết! Chúc các em vui học!
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 8: Lesson 2( tuần 2) 5. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Study Stớ đi Học Talk with friends Thótk wit frens Nói chuyện với bạn Play chess Plây chéts Chơi cờ Eat snacks Ít snacs Ăn bánh Play with friends Plây wit frens Đi chơi với bạn 6. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lồng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau - Hỏi đáp được các bạn đang làm việc gì. What are they doing? They’re studying. Tiếng Anh What are they doing ? Hướng dẫn đọc Wat a đây đú-ing Nghĩa tiếng Việt Các bạn ấy đang làm gì? Tiếng Anh They’re studying. Hướng dẫn đọc Đây a stớ-đi-ing Nghĩa tiếng Việt Các bạn đang học. - Thay thế các hoạt động để hỏi đáp. What are they doing? - They’re studying. - They’re talking with friends - They’re playing chess - They’re eating snacks - They’re playing with friends 7. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: Study Study Study Study Study Study Study
- Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study Study ................................................................................................................. Talk with friends Talk with friends Talk with friends ................................................................................................................ - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ Talk with friends cho đến hết 8. Nội dung 4: bài tập lesson 2, trang 4 và 5 trong sách bài tập có hình quả bóng ngoài trang bìa. Hết! Chúc các em vui học!
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 10: Lesson 3( tuần 3) 9. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Play badminton Plây bát min tân Chơi cầu lông Play basketball Plây báts kịt bon Chơi bóng rổ Play soccer Plây sót khơ Chơi bóng đá Play volleyball Plây vó li bon Chơi bóng chuyền Jump rope Châm róp Nhảy dây 10.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lồng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau - Hỏi đáp được về ý muốn tham gia trò chơi. Yes, sure Do you want to play badminton? No, thanks Tiếng Anh Do you want to play badminton? Hướng dẫn đọc Đu diu won t tu plây bát min tân Nghĩa tiếng Việt Bạn muốn chơi cầu lông không? Tiếng Anh Yes, sure No, thanks Hướng dẫn đọc Déts, sua Nô, thens Nghĩa tiếng Muốn chơi Không, cảm ơn Việt - Thay thế các hoạt động để hỏi đáp. Do you want to play badminton play basketball Yes, sure play soccer play volleyball No, thanks jump rope 11.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: play badminton
- play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton play badminton ................................................................................................................. - Viết 5 hàng như trên cho đến hết các từ vựng 12.Nội dung 4: bài tập lesson 3, trang 6 và 7 trong sách bài tập. Hết! Chúc các em vui học!
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 12: Lesson 4( tuần 4) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Martial arts Mát sô áts Võ thuật Tennis Té nịts Quần vợt Ballet Ba lê Ba lê Art At Mĩ thuật Yoga Dố ga yoga 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lòng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau - Hỏi đáp được bạn đang đi đâu. Where are you going? I’m going to martial arts class. Tiếng Anh Where are you going? Hướng dẫn đọc Que a diu gố-ing Nghĩa tiếng Việt Bạn đang đi đâu? Tiếng Anh I’m going to martial arts class. Hướng dẫn đọc Am gố-ing tu mát sô ats clats Nghĩa tiếng Việt Mình đang đi đến lớp học võ thuât. - Thay thế các hoạt động để hỏi đáp. Where are you going? I’m going to martial arts class. Tennis Ballet Art Yoga 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập:
- - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập lesson 3, trang 6 và 7 trong sách bài tập. Hết! Chúc các em vui học! Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 14: Lesson 5 ( tuần 5) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Sing English song Sing íng lịts song Hát tiếng Anh Read English stories Rít íng lịts stó ris Đọc truyện tiếng Anh Watch English movies Wot ch íng lịts múvi Xem phim tiếng Anh Play English games Plây íng lịts gems Xem phim tiếng Anh 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lòng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau Why do you like learning English? I like learning English because I like reading English stories. Tiếng Anh Why do you like learning English? Hướng dẫn đọc Quai đu diu laik lấn ning íng lịts Nghĩa tiếng Việt Tại sao bạn thích học tiếng Anh? Tiếng Anh I like learning English because I like reading English stories. Hướng dẫn Bì khos đọc Nghĩa tiếng Mình thích học tiếng Anh bởi vì mình thích đọc truyện tiếng Việt Anh. - Thay thế các hoạt động để hỏi đáp. Why do you like learning English? I like learning English because I like - reading English stories. - singing English song -watching English movies -playing English games
- 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập lesson 4, trang 8 và 9 trong sách bài tập. Hết! Chúc các em vui học!
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 18: theme 2 - Lesson 1 ( tuần 6) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Cow Khao Con bò Chicken Chic khân Con gà Goat Gâu t Con dê Duck Đất k Con vịt Horse Ho s Con ngựa sheep Sip Con cừu Eat it Ăn Swim S wim Bơi Fly F lai Bay Jump châm Nhảy Walk Wót k Đi bộ Run rân Chạy 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Thay thế các con vật và từ chỉ hoạt động để được các câu hỏi khác nhau. Is the duck swimming? Yes, it is Is the chicken eating? No. It isn’t Tiếng Anh Is the duck swimming? Hướng dẫn đọc Is đờ đấc s wím ming Nghĩa tiếng Việt Con vịt đang bơi phải không? - Thay thế các hoạt động để hỏi đáp. Is ...............................................? Yes, it is No. It isn’t 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 2 - lesson 1 trong sách bài tập. Hết! Chúc các em vui học!
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 20,22: theme 2 - Lesson 2,3 ( tuần 7) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt mouse Mao s Con chuột Cat Khat Con mèo dog Đót Con chó turtle Thớ đô Con rùa fish Fit s Con cá frog Frót Con ếch monkey Mấn khi Con khỉ Spider S pái đơ Con nhện Snake S nây k Con rắn Lizard Lí zơ Con thằn lằn bear Be ơ Con gấu 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Thay thế các con vật và từ chỉ hoạt động để được các câu hỏi khác nhau. Yes, I do Do you like cat? No. I don’t. I like fish Tiếng Anh Do you like cat? Hướng dẫn đọc Đu diu lai k khat? Nghĩa tiếng Việt Bạn có thích mèo không? Yes, I do Mình thích mèo No. I don’t. I like fish Mình không thích mèo. Mình thích cá Thay thế các con vật để hỏi đáp. What do you want to see? Bạn muốn xem con gì? I want to see the snake. Mình muốn xem con rắn. 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 2 - lesson 1 trong sách bài tập. Hết! Chúc các em vui học!
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 24: theme 2 - Lesson 4,5 ( tuần 8) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Tiger Thái gơ Con hổ Crocodile Rót khơ đai Con cá sấu Elephant É lơ phân t Con voi Giraffe Gi ráp f Con hưu cao cổ Hippo Híp pô Con hà mã Zebra Zí brơ Con ngựa vằn 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Thay thế các con vật để được các câu hỏi khác nhau. Is there a tiger in the zoo? Yes, there is Yes, there isn’t Are there crocodiles in the zoo? Yes, there are No. There aren’t Tiếng Anh Is there a tiger in the zoo? Hướng dẫn đọc Is đe ờ thái gơ in đờ zu Nghĩa tiếng Việt Có một con hổ trong sở thú không? Tiếng Anh are there crocodiles in the zoo? Hướng dẫn đọc A đe rót khơ đai s in đờ zu Nghĩa tiếng Việt Có nhiều con cá sấu trong sở thú không? Yes, there is Có 1 con No, there isn’t Không có 1 con nào Yes, there are Có nhiều con No, there aren’t Không có - Thay thế các con vật để hỏi đáp. Is there a ................ in the zoo? Yes, there is Yes, there isn’t Are there .................. in the zoo? Yes, there are No. There aren’t 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập:
- - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 3 - lesson 4 trong sách bài tập. Lesson 5 1.Nội dung 1: Từ vựng. Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Jungle Giấn gô Khu rừng Farm Fam Nông trại Cave Khây v Hang động House Hao s Ngôi nhà Water buffalo W ó tơ bớ f ơ lô Con trâu nước bat bat Con dơi 2.Nội dung 2: Câu Where does a water buffalo live? A water buffalo lives on a farm. Tiếng Anh Where does a water buffalo live? Hướng dẫn đọc Que đơi s ờ W ó tơ bớ f ơ lô li v Nghĩa tiếng Việt Con trâu nước sống ở đâu? Tiếng Anh A water buffalo lives on a farm. Hướng dẫn đọc ờ W ó tơ bớ f ơ lô li v on ờ fam Nghĩa tiếng Việt Con trâu nước sống ở nông trại. 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 3 - lesson 5 trong sách bài tập. Hết! Chúc các em vui học!
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 30: theme 3 - Lesson 1 ( tuần 9) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Mobile phone Mô bai phon Điện thoại di động Ringing phone Rín ging phon Điện thoại bàn Battery Bát tơ ry Cục pin Phone charger Phon chat giơ Cục sạc Flea market Fli mát kịt Chợ trời 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Thay thế các con vật để được các câu hỏi khác nhau. Hello? Xin chào? A lô Can I speak to Lucy, please? Tôi xin gặp Lucy. Who’s calling, please? Ai đang gọi vậy? It’s Dasy. Là Dasy Ok, wait a minute, please. Được. chờ 1 chút - Thay thế để hỏi đáp. 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 3 - lesson 1 trong sách bài tập.
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 32: theme 3 - Lesson 2 ( tuần 10) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Clean my room C lin mai tum Lau phòng Do my homework Đu mai hóm wợt k Làm bài tập Do my chores Đu mao cho s Làm việc nhà Go shopping Gô sóp ping Đi mua sắm Babysit Bấy bi sit Trông em 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Thay thế các con vật để được các câu hỏi khác nhau. Do you want to go to the flea market? That’s sounds awesome! Sorry, I can’t. I have to do my chores. Do you want to go to the flea market? Won t f li mát kịt Bạn muốn đi chợ trời không? That’s sounds awesome! Đat s sao s ó sâm Thật tuyệt Sorry, I can’t. I have to do my chores. Só ri ai khan t ai hev tu đu mai cho s Xi lỗi mình không thể mình phải làm việc nhà - Thay thế để hỏi đáp. Do you want to go to the ..? That’s sounds awesome! Sorry, I can’t. I have to 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập:
- - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 3 - lesson 2 trong sách bài tập.
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 34: theme 3 - Lesson 3 ( tuần 11) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Turn left Thân lép t Rẽ trái Turn right Thân rai t Rẽ phải Go straight Gô s trây t Đi thẳng Corner Khót nơ Góc phố Traffic lights Trá fịc lai t Đèn giao thông Stop sign Stop sai Biển dừng lại 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Thay thế các con vật để được các câu hỏi khác nhau. Excuse me, how do I get to the flea market? Turn right at the traffic lights Excuse me, how do I get to the flea market? ịt s khíu s mi, hao đu ai gét tu đờ f li mát kịt Xin lỗi. làm ơn chỉ cho tôi đường đến chợ trời? Turn right at the traffic lights Thân rai t at đờ trá f ịc lai t Rẽ phải ở đèn giao thông - Thay thế để hỏi đáp. Excuse me, how do I get to the .? at the 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 3 - lesson 3 trong sách bài tập.
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 36: theme 3 - Lesson 4 ( tuần 12) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Cheap Chip Rẻ Expensive ịt s pén siu v Đắt T-shirt Tí sợt Áo thun Scarf S kháp f Khăng quàng Hat Hat Nón Dress Drét s Áo đầm How much Hao mất ch Bao nhiêu tiền Dollar Đó lơ Đô la Hundred Hấn rệt trăm 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Thay thế các con vật để được các câu hỏi khác nhau. How much is the pink T-shirt?/ how much is it? It’s one hundred dollars It’s expensive How much is the pink T-shirt?/ Hao mất ch is đờ pink tí sợt Áo thun màu hồng bao nhiêu tiền? It’s one hundred dollars It s quan hấn rệt đó ơ - Thay thế để hỏi đáp. How much is the ..?/ It’s It’s expensive / cheap 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập:
- - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 3 - lesson 4 trong sách bài tập.
- Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 5: Smart Start 5 Sách bài học: student’s book trang 38: theme 3 - Lesson 5 ( tuần 13) 1.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm ch và kh ở cuối chữ, âm s ở đầu chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Watermelon W ó tơ mé lân Dưa hấu Haircut He khất Cắt tóc Decoration Đé khơ rấy sân Đồ trang trí New clothes Niu c lâu s Quần áo mới Flowers market Fláo ơ mát kịt Chợ hoa Before Bì fo Trước khi After Áp tơ Sau khi 2.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Thay thế các con vật để được các câu hỏi khác nhau. What do you do before Tet? Before Tet, I sweep the floor What do you do after Tet? After Tet, I get lucky money What do you do before Tet? Before Tet, I sweep the floor Wat đu diu đu bì fo Tet Bì fo Tet ai s wip đờ flo Trước Tết bạn làm gì? Trước Tết, mình quét nhà. What do you do after Tet? After Tet, I get lucky money Wat đu diu đu áp tơ Tet Áp tơ Tet ai get lấc ki mấn ni Sau Tết bạn làm gì? Sau Tết, mình nhận tiền lì xì. - Thay thế để hỏi đáp. What do you do before Tet? Before Tet, I . What do you do after Tet? After Tet, I .. 3.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học 4.Nội dung 4: bài tập theme 3 - lesson 5 trong sách bài tập.

