Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_anh_4_tuan_7_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
- Trường Tiểu học Nhơn Phú C NỘI DUNG BÀI HỌC TUẦN: 7 Lớp: 4 Năm học: 2021 -2022 Họ và tên:. . .. . . . . . . . . . . .. Môn : Tiếng Anh Ngày phát bài:..................... Ngày thu bài:....................... Nhận xét của giáo viên BÀI ÔN MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 TUẦN 7 – NĂM HỌC 2021-2022 I. Ôn tập ● Các em hãy ôn lại từ vựng đã học ở bài trước - math : môn toán - English : môn Tiếng Anh. - music : môn âm nhạc - Physical Education (P.E) : môn thể dục Các em hãy đọc to các từ. - Vietnamese : môn Tiếng việt Ôn lại nghĩa của từ. - art : môn mỹ thuật. Rèn viết lại các từ. • Ôn lại cấu trúc câu đã học: What’s your favorite subjec ? I like English. II. Kiến thức mới Theme 2: School - lesson 3,4 1.Vocabulary (Từ vựng):( lesson3)(trang 22 sách giáo khoa.) * Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm một số từ vựng mới nói về môn học: Monday ( thứ hai) Tuesday ( thứ ba) Wednesday (thứ tư) Thursday ( thứ năm) Friday (thứ sáu) Saturday (thứ bảy) Sunday (chủ nhật) - Nhờ phụ huynh giúp các em học sinh tra từ điển cách phát âm của các từ và cho lặp lại nhiều lần. - Tìm hiểu nghĩa của từ.
- - Học viết các từ. 2. Structure (cấu trúc)( trang 22 sách giáo khoa) When do you have math ? ( khi nào bạn có học môn toán?) I have math on Monday. (tôi có môn toán vào thứ hai) Ví dụ: When do you have Vietnamese ? I have Vietnamese on Friday.
- III.Thực hành : 1/ Read and circle (đọc và khoanh tròn) ( Các em hãy nhìn vào từ và tranh và khoanh tròn từ đúng) Example (ví d ụ): Thứ Monday hai Wednesday Thứ Thứ Wednesday Saturday ba sáu a/ Tuesday c/ Friday Thứ Năm Thursday Chủ Saturday b/ d/ Nhật Friday sunday 2/ Look and write ( nhìn và viết) ( Các em hãy chọn từ trong khung cô đã cho,chọn từ viết lại chỗ trống sau cho đúng.) Vietnamese Wednesday music Monday Tuesday English Friday Example (ví dụ): When do you have Vietnamese ? I have vietnamese on Monday. a/ Thứ tư When do you have P.E ? I have P.E on........................... Thứ b/ hai When do you have art ? I have art on Thứ c/ When do you have music ? I have .....on ... ba d/ When do you have ....................................? Thứ I have English on sáu
- IV. Kiến thức mới: (lesson 4) (trang 24 sách giáo khoa) 1. Vocabulary (Từ mới): draw pictures (vẽ tranh) read books (đọc sách) spell words(đánh take tests( kiểm tra bài) listen to music(nghe nhạc) do exercise (tập thể dục) 2. Structure (cấu trúc) (lesson 4) (trang 24 sách giáo khoa) What do you do in music ? (bạn làm gì trong môn âm nhạc) I listen to music. ( tôi nghe nhạc) Example ( ví dụ) What do you do in English ? I spell words. V. Thực hành: 1. matching (nối) (Các em hãy nhìn tranh, đọc và nối từ thành cụm từ đúng. draw read spell do Listen to take books pictures music words tests exercise
- 2. Read and circle the correct answer.( đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng) V.dụ: A/ What do you do in Vietnamese ? What do you do in math ? a. a. I draw pictures. a. I take tests. b. I read books. b. I listen to music. B/ C/ What do you do in English ? What do you do in P.E? a. I take tests. a. I read books. b. I spell words. b. I do exercise. 3. Look at the pictures. Read and write the answers.( nhìn tranh, đọc và viết câu trả lời) *các em hãy nhìn tranh, từ gợi ý. Sau đó đọc thật kĩ và viết câu trả lời) read books listen to music draw pictures Example: What do you do in Vietnamese ? I read books. a/ What do you do in art? I What do you do in music ? b/ I . *Các em làm bài ở sách bài tập từ trang 18 đến trang 22 nhé. -Hết-

