Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C

docx 4 trang Bách Hào 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tieng_anh_4_tuan_6_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C

  1. BÀI ÔN MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Trường Tiểu học Nhơn Phú C NỘI DUNG BÀI HỌC TUẦN: 6 Lớp: 4 Năm học: 2021 -2022 Họ và tên:. . .. . . . . . . . . . . .. Môn : Tiếng Anh Ngày phát bài:..................... Ngày thu bài:....................... Nhận xét của giáo viên TUẦN 6 – NĂM HỌC 2021-2022 I. Ôn tập ● Các em hãy ôn lại từ vựng đã học ở bài trước - under : ở dưới - behind : ở đằng sau - next to : kế bên - between : ở giữa - in front of : ở phía trước - in : ở trong. - on : ở trên.  Các em hãy đọc to các từ.  Ôn lại nghĩa của từ. Rèn viết lại các từ. • Ôn lại cấu trúc câu đã học: Put the ball behind the desk, please. ( vui lòng đặt trái banh sau cái bàn) II. Kiến thức mới Theme 2: School - lesson 2 1.Vocabulary (Từ vựng): * Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm một số từ vựng mới nói về môn học: math (môn toán) English ( môn Tiếng Anh) music (môn âm nhạc) Physical Education(P.E) vietnamese ( môn Tiếng việt) art (môn mỹ thuật)
  2. (môn thể dục) - Nhờ phụ huynh giúp các em học sinh tra từ điển cách phát âm của các từ và cho lặp lại nhiều lần. - Tìm hiểu nghĩa của từ. - Học viết các từ.
  3. 2. Structure (cấu trúc) What’s your favorite subject? ( môn học yêu thích của bạn là gì?) I like English. (tôi thích môn Tiếng Anh) Ví dụ: What’s your favorite subject? I like vietnamese. III.Thực hành : 1/ Look and read. Put a tick (√) or a cross (￿) in the box.(nhìn và đọc. đặt dấu (√) hoặc dấu (￿) vào trong ô trống. ( Các em hãy nhìn vào từ và tranh nếu đúng thì đánh dấu (√) còn không đúng thì đánh dấu (￿) vào trong ô trống. Example (ví dụ): VIETNAMESE √ a/ MUSIC c/ ENGLISH b/ MATH d/ ART 2/ Look and write ( nhìn và viết) ( Các em hãy chọn từ trong khung cô đã cho, viết lại dưới mỗi tranh cho đúng.) Vietnamese Physical Education (P.E) English art music Example (ví dụ): vietnamese a/ ....... b/
  4. c/ d/ 3/ Look, read and draw lines ( nhìn, đọc và nối) Example ( ví dụ) a/ What’s your favorite subject ? I like English. b/ What’s your favorite subject ? I like math. c/ What’s your favorite subject ? I like art. d/ What’s your favorite subject ? I like P.E. 4/ Look and rewrite (nhìn và viết lại) ( Các em hãy nhìn vào từ cô đã cho, sắp xếpvà viết lại thành câu hoàn chỉnh) Example (ví dụ) a/ your / What’s / subject ? / favorite What’s your favorite subject ? like / I / math. I like math. b/ What’s / subject ? / favorite / your English. / I / like .. c/ subject ? / your / What’s / favorite . like / art./ I -Hết-