Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C

docx 5 trang Bách Hào 09/08/2025 660
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tieng_anh_4_tuan_5_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C

  1. Trường Tiểu học Nhơn Phú C NỘI DUNG BÀI HỌC TUẦN: 5 Lớp: 4 Năm học: 2021 -2022 Họ và tên:. . .. . . . . . . . . . . .. Môn : Tiếng Anh Ngày phát bài:..................... Ngày thu bài:....................... Nhận xét của giáo viên BÀI ÔN MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 TUẦN 5 – NĂM HỌC 2021-2022 I. Ôn tập * Các em hãy ôn lại từ vựng đã học ở bài trước: - Milk: sữa - juice: nước ép - water: nước - chicken: thịt gà￿ Các em hãy đọc to các từ. - beef: thịt bò￿ Ôn lại nghĩa của từ. - chocolate: sô-cô-la￿Rèn viết lại các từ. *Các em hãy ôn tập lại từ vựng và mẫu câu đã học của “Theme 1: lesson 1- 5” (chủ đề 1, từ đơn vị bài học 1 đến 5) (từ trang 6 đến trang 15 sách giáo khoa) 1/ Look and write (nhìn và viết) Example (ví dụ): a/seventy b/ c/ d/ c/
  2. 2/ Look and read. Put a tick (√) or a cross (￿) in the box.(nhìn và đọc. đặt dấu (√) hoặc dấu (￿) vào trong ô trống. Example ( ví dụ) : a/ How old is she ? She’s ten years old. b/ Would you like some beef, please. Just a little, please. c/ How many ovals can you see? I can see five ovals. d/ Would you like some chicken, please. Yes, a lot, please. II. Kiến thức mới Theme 2 : School - lesson 1 1.Vocabulary(Từ vựng): * Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm một số từ vựng mới nói về vị trí:
  3. - Nhờ phụ huynh giúp các em học sinh tra từ điển cách phát âm của các từ và cho lặp lại nhiều lần. - Tìm hiểu nghĩa của từ. - Học viết các từ. 2. Structure (cấu trúc) Example (ví dụ): Put the backpack under the desk, please. (Vui lòng đặt balo ở dưới cái bàn.) III.Thực hành: 1.Look and write (nhìn và viết) a/ Put the bag ...on.. the desk, please. b. Put the book .the box, please.
  4. c. Put the ball .the desk, please. d. Put the backpack the box, please. e. Put the fan .the cupboard, please. 2/Look and match (nhìn và nối) a/ next to b/ in front of c/ behind
  5. d/ under e/ between 3. Look and read. Choose the correct answer. (chọn câu trả lời đúng nhất) Example ( ví dụ) a. Put the book on the desk, please. b. Put the desk in the book, please. a. Put the ball behind the desk, please. b. Put the pen next to the chair, please. a. Put the doll between the table and the sofa, please. b. Put the doll under the sofa, please. -Hết-