Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_anh_4_tuan_4_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
- Trường Tiểu học Nhơn Phú NỘI DUNG BÀI HỌC TUẦN: 4 C Năm học: 2021 -2022 Lớp: 4 Môn : Tiếng Anh Họ và tên:. . .. . . . . . . . . . . .. Ngày phát bài:..................... Ngày thu bài:....................... Nhận xét của giáo viên BÀI ÔN MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 TUẦN 4 – NĂM HỌC 2021-2022 Theme 1: Numbers (lesson 4) I. Rewiew (ôn tập) * Các em ôn lại những số đã học ở bài trước: Thirty forty fifty sixty seventy eighty ninety one hundred Các em hãy đọc lại số 30 - 100. Rèn viết lại các số từ 30 - 100. II. Kiến thức mới 1. Vocabulary (Từ mới): Square circle triangle rectangle star oval Hình vuông hình tròn tam giác hình chữ nhật ngôi sao hình bầu dục 2. Structure (cấu trúc) How many circles can you see? I can see six circles.
- Mẫu câu: Hỏi: bạn nhìn thấy bao nhiêu hình tròn? Trả lời: Tôi nhìn thấy 6 hình tròn. Example: How many triangles can you see? I can see three triangles. III. Thực hành: Q. 1: Look and circle the right words (Nhìn tranh và khoanh tròn từ đúng) EX: star oval a/ square triangle b/ star circle Q. 2: Look, read and write (Nhìn, đọc và viết) Ex: How many circles can you see? I can see three circles. a/ How many triangles can you see? I can see b/ How many rectangles can you see? I can see . Q. 3: Look, read and rewrite the answer: (Nhìn, đọc và viết lại đúng câu trả lời) Ex: How many circles can you see? I / see/ can/ four/ circles I can see four circles. a/ How many ovals can you see?
- I / ovals/ three/ can / see .. b/ How many stars can you see? I/ five/ can/ stars/ see . Hết. TUẦN 4 – NĂM HỌC 2021-2022 Theme 1: Numbers (lesson 4) I. Rewiew (ôn tập) * Các em ôn lại những số đã học ở bài trước: Thirty forty fifty sixty seventy eighty ninety one hundred Các em hãy đọc lại số 30 - 100. Rèn viết lại các số từ 30 - 100. II. Kiến thức mới 1. Vocabulary (Từ mới): Square circle triangle rectangle star oval Hình vuông hình tròn tam giác hình chữ nhật ngôi sao hình bầu dục 2. Structure (cấu trúc) How many circles can you see? I can see six circles. Mẫu câu: Hỏi: bạn nhìn thấy bao nhiêu hình tròn? Trả lời: Tôi nhìn thấy 6 hình tròn.
- Example: How many triangles can you see? I can see three triangles. III. Thực hành: Q. 1: Look and circle the right words (Nhìn tranh và khoanh tròn từ đúng) EX: star oval a/ square triangle b/ star circle Q. 2: Look, read and write (Nhìn, đọc và viết) Ex: How many circles can you see? I can see three circles. a/ How many triangles can you see? I can see b/ How many rectangles can you see? I can see . Q. 3: Look, read and rewrite the answer: (Nhìn, đọc và viết lại đúng câu trả lời) Ex: How many circles can you see? I / see/ can/ four/ circles I can see four circles. a/ How many ovals can you see? I / ovals/ three/ can / see ..
- b/ How many stars can you see? I/ five/ can/ stars/ see . Hết.

