Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_anh_4_tuan_10_nam_hoc_2021_2022_truon.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nhơn Phú C
- BÀI ÔN MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Trường Tiểu học Nhơn Phú C NỘI DUNG BÀI HỌC TUẦN: 10 Lớp: 4 Năm học: 2021 -2022 Họ và tên:. . .. . . . . . . . . . . .. Môn : Tiếng Anh Ngày phát bài:..................... Ngày thu bài:....................... Nhận xét của giáo viên TUẦN 10 – NĂM HỌC 2021-2022 I. Ôn tập ● Các em hãy ôn lại từ vựng đã học ở bài trước - head : cái đầu - body : thân thể - arm : cánh tay - hand : bàn tay Các em hãy đọc to các từ. - leg : chân Ôn lại nghĩa của từ. - foot : bàn chân Rèn viết lại các từ. • Ôn lại cấu trúc câu đã học: What’s this ? It’s my hand. II. Kiến thức mới Theme 3: Body and Face - lesson 2 1.Vocabulary (Từ vựng): * Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm một số từ vựng mới nói về bộ phận trên gương mặt người: hair (tóc) nose ( mũi) eye / eyes (mắt) ear / ears ( tai) mouth (miệng) - Nhờ phụ huynh giúp các em học sinh tra từ điển cách phát âm của các từ và cho lặp lại nhiều lần. - Tìm hiểu nghĩa của từ. - Học viết các từ.
- 2. Structure (cấu trúc) What does she look like ? ( cô ấy trông như thế nào? ) She has black hair. ( Cô ấy có mái tóc đen.) Ví dụ: What’s does she look like ? She has long hair. III.Thực hành : 1/ Read and circle ( đọc và khoanh tròn) a/ hair c/ mouth mouth nose b/ ears d/ hair eyes nose 2/ Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.(nhìn vào tranh. Nhìn vào chữ cái. Viết từ) ví dụ: a/ A R E S EARS b/ O U T H M ... c/ Y E E S .. d/ A I R H .
- 3/ Look and rewrite (nhìn và viết lại) ( các em hãy nhìn vào từ cô đã cho và sắp xếp viết lại thành câu hoàn chỉnh) Example (ví dụ) a/ look / What / he / does / like ? What does he look like ? has / He / hair . / brown He has brown hair. b/ What / does / look / like ? / she .. brown / eyes. / She / has c/ he / does / What / look / like ? .. He / has / mouth. / big . 4/ Read and circle (đọc và khoanh tròn) What does she look like? a. she has black hair. b. He has hair black. What does he look like ? a. She has big ears. b. He has white hair. What does she look like ? a. She has brown eyes. b. He has eyes brown. What does she look like ? a. She has long hair. b. She has short hair. *Các em làm bài ở sách bài tập từ trang 28, 29 nhé. -Hết-

