Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 Sách i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 6 - Đỗ Nguyễn Xuân Phương
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 Sách i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 6 - Đỗ Nguyễn Xuân Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tieng_anh_4_sach_i_learn_smart_start_tuan_1.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 Sách i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 6 - Đỗ Nguyễn Xuân Phương
- Giáo viên dạy tiếng Anh: Đỗ Nguyễn Xuân Phương Số điện thoại: 0339 706 114 Zalo: nhập số điện thoại 0339 706 114 Email: phuongmtvl@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: Student’s Book Trang 4: Lesson 1( tuần 1) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm s và x ở cuối chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Zero Zi rô Không One quan Một Two Thu ( đọc mạnh chữ th) Hai Three tri Ba Four fo Bốn Five fai Năm Six sits Sáu Seven Sé vân Bảy Eight Ây Tám Nine nai Chín 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lồng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau - Hỏi đáp được về số điện thoại What’s your phone number? It’s 0791-306-052. Tiếng Anh What’s your phone number? Hướng dẫn đọc Quats do phon nấm bơ Nghĩa tiếng Việt Số điện thoại của bạn là gì? ( số mấy) Tiếng Anh It’s 0 7 9 1 - 3 0 6 - 0 5 2. Hướng dẫn đọc Its zirô sévân nai quan tri zirô six zirô fai thu Nghĩa tiếng Việt Đó là 0791-306-052. - Thay thế các số để hỏi đáp What’s your phone number? - It’s 0791-306-052. - It’s ....( số điện thoại của mình hay cha, mẹ) 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero
- zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero one one one one one one one ....................................................................................................... - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ one ....cho đến chữ nine 4. Nội dung 4: bài tập trang 2 và 3 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
- Giáo viên dạy tiếng Anh: Đỗ Nguyễn Xuân Phương Số điện thoại: 0339 706 114 Zalo: nhập số điện thoại 0339 706 114 Email: phuongmtvl@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: Student’s Book Trang 4: Lesson 2( tuần 2) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Ten then 10 Eleven Ì lé vân 11 Twelve Theo V 12 Thirteen Thơ tin 13 Fourteen Fo tin 14 Fifteen Phíp tin 15 Sixteen Síts tin 16 Seventeen Sé vân tin 17 Eighteen Ây tin 18 Nineteen Nai tin 19 Twenty Thwén ti 20 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lồng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau - Hỏi đáp được về tuổi How old is she? She’s twelve years old How old is he? He’s thirteen years old How old are they? They’re thirteen years old - Hỏi tuổi của một bạn nữ: Tiếng Anh How old is she? Hướng dẫn đọc Hao âu is si ? Nghĩa tiếng Việt Bạn nữ ấy bao nhiêu tuổi? Tiếng Anh She’s twelve years old Hướng dẫn đọc Si s theo dia s âu Nghĩa tiếng Việt Bạn nữ ấy 12 tuổi - Hỏi tuổi của một bạn nam: Tiếng Anh How old is he? Hướng dẫn đọc Hao âu is hi? Nghĩa tiếng Việt Bạn nam ấy bao nhiêu tuổi? Tiếng Anh He’s twelve years old Hướng dẫn đọc Hi s theo dia s âu Nghĩa tiếng Việt Bạn nam ấy 12 tuổi
- - Hỏi tuổi của nhiều bạn: Tiếng Anh How old are they? Hướng dẫn đọc Hao âu a đây? Nghĩa tiếng Việt Các bạn ấy bao nhiêu tuổi? Tiếng Anh They’re thirteen years old Hướng dẫn đọc Đe thơ tin dia s âu Nghĩa tiếng Việt Các bạn ấy 13 tuổi - Thay thế các số để hỏi đáp How old is she? She’s........................ years old How old is he? He’s ........................ years old How old are they? They’re.................... years old 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ................................................................................................................. eleven eleven eleven eleven eleven eleven - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ eleven ....cho đến chữ twenty 4. Nội dung 4: bài tập trang 4 và 5 trong sách bài tập có hình cây đàn ngoài trang bìa. Hết! Chúc các em vui học!
- Giáo viên dạy tiếng Anh: Đỗ Nguyễn Xuân Phương Số điện thoại: 0339 706 114 Zalo: nhập số điện thoại 0339 706 114 Email: phuongmtvl@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: Student’s Book Trang 10: Lesson 3( tuần 3) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Thirty Thớ ti 30 Forty Fó ti 40 Fifty Phíp ti 50 Sixty Síts ti 60 Seventy Sé vân ti 70 Eighty Ây ti 80 Ninety Nai ti 90 One hundred Wan hấn rệt 100 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc được phép tính cộng bằng tiếng Anh Twenty-eight plus two is thirty Tiếng Anh Twenty - eight plus two is thirty Hướng dẫn đọc Twen ti ây t plấts tu is thơ ti Nghĩa tiếng Việt 28 + 2 = 30 - Thay thế các số để hỏi đáp Twenty - eight plus two is thirty ...................................plus............... .is........................... 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty ....................................................................................................... forty forty forty forty forty forty - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ forty ....cho đến chữ one hundred 4. Nội dung 4: bài tập trang 6 và 7 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
- Giáo viên dạy tiếng Anh: Đỗ Nguyễn Xuân Phương Số điện thoại: 0339 706 114 Zalo: nhập số điện thoại 0339 706 114 Email: phuongmtvl@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: Student’s Book Trang 12: Lesson 4( tuần 4) 5. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Square xque Hình vuông Circle xớ khô Hình tròn Triangle Trén gô Hình tam giác Rectangle Réc ten gô Hình chữ nhật Star xta Hình ngôi sao Oval ấu vô Hình bầu dục 6. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc được phép tính cộng bằng tiếng Anh How many circles can you see? I can see six circles. Tiếng Anh How many circles can you see? Hướng dẫn đọc Hao mé ni xớ khôx khen diu xi Nghĩa tiếng Việt Bạn thấy bao nhiêu hình tròn? Tiếng Anh I can see six circles. Hướng dẫn đọc Ai khen xi xicx xớ khô x Nghĩa tiếng Việt Mình thấy 6 hình tròn - Thay thế các hình để hỏi đáp How many ............... can you see? I can see .................................... 7. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: square square square square square square square ....................................................................................................... - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ khác ....cho đến hết 8. Nội dung 4: bài tập trang 8 và 9 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
- Giáo viên dạy tiếng Anh: Đỗ Nguyễn Xuân Phương Số điện thoại: 0339 706 114 Zalo: nhập số điện thoại 0339 706 114 Email: phuongmtvl@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: Student’s Book Trang 14: Lesson 5( tuần 5) 9. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Milk Miu k Sữa Juice Giút s Nước ép trái cây Water Wó tơ Nước chicken Chic khân gà Beef Bip f Thịt bò chocolate Chót klịt Sô cô la 10.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc được phép tính cộng bằng tiếng Anh Would you like some chicken? Yes, a lot, please No, thank you Tiếng Anh Would you like some chicken? Hướng dẫn đọc Wút diu laik sâm chic khân? Nghĩa tiếng Việt Mời bạn dùng thịt gà? Yes, a lot, please Vâng , mình dùng nhiều No, thank you Không, cảm ơn - Thay thế các hình để hỏi đáp Would you like some ? Yes, a lot, please No, thank you 11.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 12.Nội dung 4: bài tập trang 10 và 11 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
- Giáo viên dạy tiếng Anh: Đỗ Nguyễn Xuân Phương Số điện thoại: 0339 706 114 Zalo: nhập số điện thoại 0339 706 114 Email: phuongmtvl@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: Student’s Book Trang 18: Theme 2 - Lesson 1( tuần 6) 13.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt under ấn đơ ở dưới behind bì hai Phía sau next to néc x tu Kế bên between bì thuyn ở giữa In front of In frân ớpf Phía trước 14.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Ra lệnh để đồ vật ở một vị trí nào đó. Put the box next to the cupboard, please. Tiếng Anh Put the box next to the cupboard, please. Hướng dẫn đọc Pút đờ bóts néc s tu đờ khấp bơ pli s Nghĩa tiếng Việt Để cái hộp kế bên cái tủ (xin vui lòng) - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. Put ........... ............. the ..............., please. 15.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 16.Nội dung 4: bài tập theme 2 – lesson 1. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!

