Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 8 -Nguyễn Chí Hải

docx 27 trang Bách Hào 08/08/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 8 -Nguyễn Chí Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_tieng_anh_4_i_learn_smart_start_tuan_1_den.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start - Tuần 1 đến 8 -Nguyễn Chí Hải

  1. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 4: Lesson 1( tuần 1) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm s và x ở cuối chữ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Zero Zi rô Không One quan Một Two Thu ( đọc mạnh chữ th) Hai Three tri Ba Four fo Bốn Five fai Năm Six sits Sáu Seven Sé vân Bảy Eight Ây Tám Nine nai Chín 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lồng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau - Hỏi đáp được về số điện thoại What’s your phone number? It’s 0791-306-052. Tiếng Anh What’s your phone number? Hướng dẫn đọc Quats do phon nấm bơ Nghĩa tiếng Việt Số điện thoại của bạn là gì? ( số mấy) Tiếng Anh It’s 0 7 9 1 - 3 0 6 - 0 5 2. Hướng dẫn đọc Its zirô sévân nai quan tri zirô six zirô fai thu Nghĩa tiếng Việt Đó là 0791-306-052. - Thay thế các số để hỏi đáp What’s your phone number? - It’s 0791-306-052. - It’s ....( số điện thoại của mình hay cha, mẹ) 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập:
  2. - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero zero one one one one one one one ....................................................................................................... - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ one ....cho đến chữ nine 4. Nội dung 4: bài tập trang 2 và 3 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  3. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 4: Lesson 2( tuần 2) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Ten then 10 Eleven Ì lé vân 11 Twelve Theo V 12 Thirteen Thơ tin 13 Fourteen Fo tin 14 Fifteen Phíp tin 15 Sixteen Síts tin 16 Seventeen Sé vân tin 17 Eighteen Ây tin 18 Nineteen Nai tin 19 Twenty Thwén ti 20 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc lồng câu hỏi và thay thế được các câu trả lời khác nhau - Hỏi đáp được về tuổi How old is she? She’s twelve years old How old is he? He’s thirteen years old How old are they? They’re thirteen years old - Hỏi tuổi của một bạn nữ: Tiếng Anh How old is she? Hướng dẫn đọc Hao âu is si ? Nghĩa tiếng Việt Bạn nữ ấy bao nhiêu tuổi? Tiếng Anh She’s twelve years old Hướng dẫn đọc Si s theo dia s âu Nghĩa tiếng Việt Bạn nữ ấy 12 tuổi - Hỏi tuổi của một bạn nam: Tiếng Anh How old is he? Hướng dẫn đọc Hao âu is hi? Nghĩa tiếng Việt Bạn nam ấy bao nhiêu tuổi?
  4. Tiếng Anh He’s twelve years old Hướng dẫn đọc Hi s theo dia s âu Nghĩa tiếng Việt Bạn nam ấy 12 tuổi - Hỏi tuổi của nhiều bạn: Tiếng Anh How old are they? Hướng dẫn đọc Hao âu a đây? Nghĩa tiếng Việt Các bạn ấy bao nhiêu tuổi? Tiếng Anh They’re thirteen years old Hướng dẫn đọc Đe thơ tin dia s âu Nghĩa tiếng Việt Các bạn ấy 13 tuổi - Thay thế các số để hỏi đáp How old is she? She’s........................ years old How old is he? He’s ........................ years old How old are they? They’re.................... years old 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ten ................................................................................................................. eleven eleven eleven eleven eleven eleven - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ eleven ....cho đến chữ twenty 4. Nội dung 4: bài tập trang 4 và 5 trong sách bài tập có hình cây đàn ngoài trang bìa. Hết! Chúc các em vui học!
  5. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 10: Lesson 3( tuần 3) 1. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Thirty Thớ ti 30 Forty Fó ti 40 Fifty Phíp ti 50 Sixty Síts ti 60 Seventy Sé vân ti 70 Eighty Ây ti 80 Ninety Nai ti 90 One hundred Wan hấn rệt 100 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc được phép tính cộng bằng tiếng Anh Twenty-eight plus two is thirty Tiếng Anh Twenty - eight plus two is thirty Hướng dẫn đọc Twen ti ây t plấts tu is thơ ti Nghĩa tiếng Việt 28 + 2 = 30 - Thay thế các số để hỏi đáp Twenty - eight plus two is thirty ...................................plus............... .is........................... 3. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty thirty .......................................................................................................
  6. forty forty forty forty forty forty - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ forty ....cho đến chữ one hundred 4. Nội dung 4: bài tập trang 6 và 7 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  7. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 12: Lesson 4( tuần 4) 5. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Square sque Hình vuông Circle Sớ khô Hình tròn Triangle Trén gô Hình tam giác Rectangle Réc tén gô Hình chữ nhật Star Sta Hình ngôi sao Oval ấu vô Hình bầu dục 6. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc được phép tính cộng bằng tiếng Anh How many circles can you see? I can see six circles. Tiếng Anh How many circles can you see? Hướng dẫn đọc Hao mé ni sớ khôs khen diu si Nghĩa tiếng Việt Bạn thấy bao nhiêu hình tròn? Tiếng Anh I can see six circles. Hướng dẫn đọc Ai khen si sics sớ khô s Nghĩa tiếng Việt Mình thấy 6 hình tròn - Thay thế các hình để hỏi đáp How many ............... can you see? I can see .................................... 7. Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: square square square square square square square .......................................................................................................
  8. - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ khác ....cho đến hết 8. Nội dung 4: bài tập trang 8 và 9 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  9. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 14: Lesson 5( tuần 5) 9. Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Milk Miu k Sũa Juice Giút s Nước ép trái cây Water Wó tơ Nước chicken Chic khân gà Beef Bip f Thịt bò chocolate Chót klịt Sô cô la 10.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc được phép tính cộng bằng tiếng Anh Would you like some chicken? Yes, a lot, please No, thank you Tiếng Anh Would you like some chicken? Hướng dẫn đọc Wút diu laik sâm chic khân? Nghĩa tiếng Việt Mời bạn dùng thịt gà? Yes, a lot, please Vâng , mình dùng nhiều No, thank you Không, cảm ơn - Thay thế các hình để hỏi đáp Would you like some ? Yes, a lot, please No, thank you 11.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 12.Nội dung 4: bài tập trang 10 và 11 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học
  10. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 14: Lesson 5( tuần 5) 13.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Milk Miu k Sũa Juice Giút s Nước ép trái cây Water Wó tơ Nước chicken Chic khân gà Beef Bip f Thịt bò chocolate Chót klịt Sô cô la 14.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc được phép tính cộng bằng tiếng Anh Would you like some chicken? Yes, a lot, please No, thank you Tiếng Anh Would you like some chicken? Hướng dẫn đọc Wút diu laik sâm chic khân? Nghĩa tiếng Việt Mời bạn dùng thịt gà? Yes, a lot, please Vâng , mình dùng nhiều No, thank you Không, cảm ơn - Thay thế các hình để hỏi đáp Would you like some ? Yes, a lot, please No, thank you 15.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 16.Nội dung 4: bài tập trang 10 và 11 trong sách bài tập. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  11. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 18: theme 2 - Lesson 1( tuần 6) 17.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt under ấn đơ ở dưới behind bì hai Phía sau next to néc s tu Kế bên between bì thuyn ở giữa In front of In frân ớpf Phía trước 18.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Ra lệnh để đồ vật ở một vị trí nào đó. Put the box next to the cupboard, please. Tiếng Anh Put the box next to the cupboard, please. Hướng dẫn đọc Pút đờ bóts néc s tu đờ khấp bơ pli s Nghĩa tiếng Việt Để cái hộp kế bên cái tủ (xin vui lòng) - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. Put ........... ............. the ..............., please. 19.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 20.Nội dung 4: bài tập theme 2 – lesson 1. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  12. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 18: theme 2 - Lesson 2( tuần 7) 21.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Math Mat Toán English íng lit s Tiếng Anh Music Míu zịc Âm nhạc PE Pi i Thể dục Vietnamese Viet nam mi s Tiếng Việt Art at Mĩ thuật 22.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Ra lệnh để đồ vật ở một vị trí nào đó. What’s your favorite subject? I like math Tiếng Anh What’s your favorite subject? Hướng dẫn đọc Wat s do phấy vơ rịt sấp chéc Nghĩa tiếng Việt Bạn thích môn học nào? - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. What’s your favorite subject? I like math/ english/PE/Art/music/Vietnamese. 23.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 24.Nội dung 4: bài tập theme 2 – lesson 2. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  13. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 22: theme 2 - Lesson 3( tuần 7) 25.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Monday Mấn đê Thứ 2 Tuesday Tíu s đê Thứ 3 Wednesday Wéns đê Thứ 4 Thursday Thớts đê Thứ 5 Friday Frai đê Thứ 6 Saturday Sát tơ đê Thứ 7 sunday Sấn đê Chủ nhật 26.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi đáp được khi nào bạn có môn học When do you have math? I have math on Monday. Tiếng Anh When do you have math? Hướng dẫn đọc Wen đu diu hev mat Nghĩa tiếng Việt Khi nào bạn có môn toán? Tiếng Anh I have math on Monday. Hướng dẫn đọc Ai hev mat on mấn đê Nghĩa tiếng Việt Mình có môn toán vào thứ hai - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. When do you have.............? I have.............. on ............. 27.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 28.Nội dung 4: bài tập theme 2 – lesson 3. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học
  14. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 24: theme 2 - Lesson 4( tuần 7) 29.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Draw Ro píc chơs Vẽ tranh pictures Read books Rít bút ks Đọc sách Spell words Speo wợts Đánh vần Take tests Téc téts Làm bài kiểm tra Listen to Lít sân tu míu zịc Nghe nhạc music Do exercise Đu éc s sơ sai s Tập thể dục 30.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi đáp bạn làm gì trong môn học What do you do in english? I spell words. Tiếng Anh What do you do in english? Hướng dẫn đọc Wat đu diu đu in íng lịt s Nghĩa tiếng Việt Bạn làm gì trong môn tiếng Anh Tiếng Anh I spell words. Hướng dẫn đọc Ai speo wợt s Nghĩa tiếng Việt Mình đánh vần. - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. What do you do in.................? I ............................................ 31.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 32.Nội dung 4: bài tập theme 2 – lesson 4. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  15. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 26: theme 2 - Lesson 5( tuần 8) 33.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Give a gift Gi v ờ gif t Tặng quà Buy flowers Bai f láo ơ s Mua hoa Make a card Méc ờ kha Làm thiệp Sing a song Sing ờ song hát Buy a cake Bai ờ khây k Mua bánh 34.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi bạn làm gì vào ngày lễ nhà giáo What do you want to do for Teachers’ Day? I want to give a gift Tiếng Anh What do you want to do for Teachers’ Day? Hướng dẫn đọc Wat đu diu won tu đu fo tí chơ s đê Nghĩa tiếng Việt Bạn muốn làm gì cho ngày lễ nhà giáo? Tiếng Anh I want to give a gift Hướng dẫn đọc Ai won tu gi v ờ gif t Nghĩa tiếng Việt Mình muốn tặng quà - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. What do you want to do for Teachers’ Day? I want to ..................................................... 35.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 36.Nội dung 4: bài tập theme 2 – lesson 5,6. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  16. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 30: theme 3 - Lesson 1( tuần 9) 37.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Give a gift Gi v ờ gif t Tặng quà Buy flowers Bai f láo ơ s Mua hoa Make a card Méc ờ kha Làm thiệp Sing a song Sing ờ song hát Buy a cake Bai ờ khây k Mua bánh 38.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi bạn làm gì vào ngày lễ nhà giáo What do you want to do for Teachers’ Day? I want to give a gift Tiếng Anh What do you want to do for Teachers’ Day? Hướng dẫn đọc Wat đu diu won tu đu fo tí chơ s đê Nghĩa tiếng Việt Bạn muốn làm gì cho ngày lễ nhà giáo? Tiếng Anh I want to give a gift Hướng dẫn đọc Ai won tu gi v ờ gif t Nghĩa tiếng Việt Mình muốn tặng quà - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. What do you want to do for Teachers’ Day? I want to ..................................................... 39.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 40.Nội dung 4: bài tập theme 2 – lesson 5,6. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  17. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 30: theme 3 - Lesson 1( tuần 9) 41.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Head Hét Đầu Body Bó đi Cơ thể Arm Am Cánh tay Hand Hend Bàn tay leg Léc Cái chân foot fut Bàn chân 42.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi bạn làm gì vào ngày lễ nhà giáo What’s this? It’s my head Tiếng Anh What’s this? Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Tiếng Anh It’s my head Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. What’s this? It’s my 43.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 44.Nội dung 4: bài tập theme 3 – lesson 1. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  18. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 32: theme 3 - Lesson 2( tuần 10) 45.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Hair He ơ Tóc Nose Nô s Mũi Eye/eyes Ai s Mắt Ear/ears iơ s Tai Mouth Mao Miệng he Hi Bạn, anh, chú, ông She Si Bạn, chị, cô, bà Has Hây s Có Black Blác k Đen Yellow Dé lô Vàng White Quai t Trắng Brown Brao Nâu Red Rét Đỏ Blue Blu Xanh Long Long Dài Short Sót Ngắn Big Bíc To small Smon Nhỏ 46.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi bạn làm gì vào ngày lễ nhà giáo What does she look like? She has black hair. Tiếng Anh What does she look like? Hướng dẫn đọc Wat đơi s si lút k lai k Nghĩa tiếng Việt Cô ấy trông như thế nào? Tiếng Anh She has black hair. Hướng dẫn đọc Si hây s b lác he ơ Nghĩa tiếng Việt Cô ấy có tóc đen
  19. - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. What does ( he/ she) look like? He/ she has 47.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 48.Nội dung 4: bài tập theme 3 – lesson 2. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!
  20. Tên giáo viên tiếng Anh: Nguyễn Chí Hải Số điện thoại: 0775007207 Email: hainguyen.txt@gmail.com Tiếng Anh 4: Smart Start 4 Sách bài học: student’s book trang 34: theme 3 - Lesson 3( tuần 11) 49.Nội dung 1: Từ vựng. Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1, - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Face Fây s Gương mặt Tongue Thân Lưỡi Chin Chin Cằm Tooth/teeth Thut/thit Răng Cheek/cheeks Chic k s Má Lip/lips Lip s môi 50.Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Hỏi đáp Touch its chin. Touch your chin Tiếng Anh Touch its chin. Hướng dẫn đọc Thất ch it s chin Nghĩa tiếng Việt Chạm vào cằm của nó Tiếng Anh Touch your chin Hướng dẫn đọc Tất ch do chin Nghĩa tiếng Việt Chạm vào cằm của bạn - Thay thế các từ khác để ra câu lệnh. Touch its ... Touch your 51.Nội dung 3: luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở ( sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) 52.Nội dung 4: bài tập theme 3 – lesson 3. ( workbook ) Hết! Chúc các em vui học!