Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 31 - Năm học 2023-2024

docx 34 trang Bách Hào 14/08/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 31 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_31_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 31 - Năm học 2023-2024

  1. 1 BÁO GIẢNG TUẦN 31 (TỪ 15/4/2024 ĐẾN NGÀY 19/4/2024) TIẾT ĐỒ DÙNG THỨ TIẾT MÔN NỘI DUNG BÀI DẠY ƯDCNTT THỨ DẠY HỌC Unit 18: What will the weather be like 1 62 Tiếng Anh tomorrow? (Lesson 2) S 2 Toán 151 Phép chia Soi bài Máy tính, tivi, máy soi 3 Tập đọc 61 Công việc đầu tiên Chiếu tranh Máy tính, tivi Hai 4 Đạo đức 31 Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2) Chiếu tranh Máy tính, tivi 15/4 5 Khoa học 61 Ôn tập: thực vật và động vật Chiếu tranh Máy tính, tivi 6 Chính tả 31 (Nghe - viết) Tà áo dài Việt Nam Soi bài Máy tính, tivi, máy soi C 7 Thể dục 61 Ném bóng - Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức” Còi, sân tập, bóng. 8 Unit 18: What will the weather be like 1 61 Tiếng Anh tomorrow? (Lesson 3) S 2 Toán 152 Luyện tập Soi bài Máy tính, tivi, máy soi 3 LTVC 61 Mở rộng vốn từ: Nam và nữ Soi bài Máy tính, tivi, máy soi Ba 4 Kể chuyện 31 KC được chứng kiến hoặc tham gia Chiếu tranh Máy tính, tivi. 16/4 5 Lịch sử 31 LS địa phương Chiếu tranh Máy tính, tivi 6 Địa lí 31 ĐL địa phương Chiếu tranh Máy tính, tivi C 7 Thể dục 62 Ném bóng - Trò chơi: “Chuyển đồ vật” Còi, sân tập. 8 1 Toán 153 Luyện tập (TT) Soi bài Máy tính, tivi, máy soi Tư 2 Âm nhạc 31 Ôn hát: Dàn đồng ca mùa hạ. Nghe nhạc S 17/4 3 TLV 61 Ôn tập về tả cảnh Soi bài Máy tính, tivi, máy soi 4 Tập đọc 62 Bầm ơi Chiếu tranh Máy tính, tivi
  2. 2 5 Kĩ thuật 31 Lắp rô bốt Chiếu tranh Máy tính, tivi 6 Toán 154 Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian Soi bài Máy tính, tivi, máy soi C 7 LTVC 62 Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) Soi bài Máy tính, tivi, máy soi 8 1 2 S 3 Năm 4 Giỗ Tổ 18/4 5 6 C 7 8 1 Toán 155 Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình Soi bài Máy tính, tivi, máy soi Chủ đề 12: Thử nghiệm và sáng tạo với các 2 31 S Mĩ Thuật chất liệu (Tiết 1) 3 TLV 62 Ôn tập về tả cảnh Soi bài Máy tính, tivi, máy soi Sáu 4 Khoa học 62 Môi trường Chiếu tranh Máy tính, tivi 19/4 5 6 C 7 8
  3. 1 KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 31 Thứ Hai ngày 15 tháng 4 năm 2024 Tiết 2 TOÁN Phép chia I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng:Giúp học sinh. - Củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. - Áp dụng làm đúng các bài tập. 2. Năng lực: HS tích cực chủ động vận dụng kiến thức về phép chia vào làm tính và giải toán nhanh, chính xác, cách trình bày gọn gàng, khoa học. 3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất yêu thích học môn Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, TV, MT. 2. Học sinh: Nháp, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động - Tính (63,5 + 36,5) : 10 - HS làm bảng con - GV chữa bài, nêu cách tính giá trị của - HS nêu. biểu thức có ngoặc đơn ? - Giới thiệu bài: 2. Luyện tập (32 - 34’) a. Ôn lí thuyết a : b = c - Nêu dạng tổng quát của phép chia? - Nêu tên gọi và thành phần kết quả của Số bị chia Số chia Thương phép chia? - a : 1 = a a : a = 1 - Nêu các tính chất của phép chia? 0 : b = 0 (b # 0). (Lưu ý trường hợp phép chia có dư thì số dư < số chia; Không có phép chia cho 0 tức là không có số chia bằng 0). b. Luyện tập * Bài 1. - GV chữa bài, nhận xét - HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Nêu cách thử lại phép chia hết, phép chia - HS làm bảng con, nêu cách làm. còn dư? => Trong phép chia còn dư, số dư như thế - HS nêu. nào với số chia? * Bài 2 - GV chữa bài, nhận xét? - HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Nêu cách chia 2 phân số? - HS làm nháp, chữa miệng * Bài 3 - HS nêu. - GV chấm, chữa bài. - HS đọc bài, nêu yêu cầu.
  4. 2 - HS làm miệng, nêu cách làm từng => Nêu cách chia nhẩm cho 0,1; 0,001; phần 0,5 và 0,25? - HS nêu * Bài 4 (Dành cho HS tiếp thu nhanh) - GV Cho HS làm bài khi đã xong các bài - HS đọc bài, nêu yêu cầu trước. - HS làm bài + Để làm được bài này, em vận dụng tính - Chia 1tổng cho 1 số chất nào? Phát biểu tính chất đó? - HS nêu * Dự kiến sai lầm: Có thể ở bài 4 HS lúng túng khi vận dụng các tính chất để tính nhanh. 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3') - Em được ôn tập kiến thức gì qua bài học - HS nêu hôm nay ? - Nêu cách chia 2 phân số, các tính chất - HS nêu của phép chia ? - GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. * Điều chỉnh sau bài dạy .. Tiết 3 TẬP ĐỌC Công việc đầu tiên Nguyễn Thị Định I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh. - Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài. - Hiểu nội dung bài: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của 1 phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng. 2. Năng lực: Rèn cho HS mạnh dạn tự tin trình bày ý kiến rõ ràng, ngắn gon trước lớp; biết phối hợp với bạn khi làm việc nhóm, biết lắng nghe bạn đọc và trả lời để cùng chia sẻ. 3. Phẩm chất: GD ý thức cảm phục và biết ơn những người đó cống hiến cụng sức trong cụng cuộc bảo vệ Tổ quốc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Tranh minh hoạ /SGK. TV, MT. 2. Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động - Gọi HS đọc đoạn mình thích bài Tà áo - 1-2 HS đọc dài Việt Nam. + Hãy nêu ND bài? - HS nêu- NX - Giới thiệu bài: 2. Bài mới:
  5. 3 a, Luyện đọc đúng: (10- 12’) - 1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm, tập chia đoạn (3 đoạn) Đoạn 1: Một hôm giấy gì. Đoạn 2: Nhận công việc rầm rầm. Đoạn 3: Còn lại - Đọc nối đoạn? - 3 HS đọc nối đoạn. * Rèn đọc đoạn: - Cho HS TLN đôi tìm các câu khó và - HS TLN đôi tìm các câu khó và những từ cần hiểu nghĩa trong bài. những từ cần hiểu nghĩa trong bài (3’) - Yêu cầu đại diện nhóm chia sẻ. - GV giúp đỡ . - Đoạn 1: + Đọc đúng: Rải truyền đơn - HS đọc câu + GN: Nguyễn Thị Định, truyền đơn, chớ, rủi. HS đọc thầm / SGK. + Nêu cách đọc đúng đoạn 1? - Đọc đúng các từ có âm đầu l/n, đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, câu cảm. - HS luyện đọc đoạn 1 theo dãy. - Đoạn 2: + Đọc đúng: Rải giấy - HS đọc câu + GN: Lính mã tà. + Nêu cách đọc đúng đoạn 2? - HS đọc thầm / SGK, nêu nghĩa của từ - Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu. - Đoạn 3: - HS luyện đọc đoạn 2 theo dãy. + Chưa hiểu nghĩa: Thoát li.. - HS đọc thầm/ SGK, nêu nghĩa của từ. + Nêu cách đọc đúng đoạn 3? - Đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ đúng dấu câu. * Đọc nhóm đôi - HS đọc đoạn 3 theo dãy. * HS đọc thầm nhóm đôi (1’) - Nêu cách đọc đúng đoạn toàn bài? - Toàn bài đọc đúng các từ khó, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng ngữ điệu câu hỏi, câu cảm, câu kể. - Gọi HS đọc bài - 1- 2 HS đọc cả bài. * GV đọc mẫu lần 1. b. Tìm hiểu bài: (10 - 12’) - HS đọc thầm đoạn 1, 2 - Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị - Rải truyền đơn. Út là gì? - Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất - Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên này? yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn. - Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn?
  6. 4 (GV minh hoạ bằng tranh/ SGK)- MH - Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá như mọi => GV tổng kết. bận. Tay bê rổ cá, bỏ truyền đơn gắt trên lưng quần. - Vì sao Út mong được thoát li? - HS đọc thầm đoạn 3. => Bài văn là đoạn hồi tưởng kể lại công - Vì Út yêu nước, ham hoạt động, muốn việc đầu tiên bà Nguyễn Thị Định làm làm được thật nhiều cho cách mạng. cho cách mạng. Bài văn cho thấy nguyện vọng, lòng nhiệt thành của 1 người phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho cách mạng. - Nêu nội dung chính của bài? c. Luyện đọc diễn cảm: (1-2’). - Yêu cầu TL nhóm nêu ý kiến cách đọc - HS nêu. diễn cảm từng đoạn. - Nêu cách đọc diễn cảm toàn bài? - 2 HS nêu - GV đọc mẫu lần 2 - HS thảo luận nhóm đôi tìm cách đọc - Gọi HS đọc bài, nhận xét diễn cảm từng đoạn (2’) - GV nhận xét đánh giá, đưa ra biện - HS lắng nghe. pháp hỗ trợ nếu HS chưa đạt yêu cầu ở - HS luyện đọc diễn cảm từng đoạn. một nhiệm vụ học tập nào đó. (mỗi đoạn 2 em) - HS đọc đoạn mình thích (2- 3 em) 3. Củng cố, dặn dò: (2 - 4’) - HS nêu cách đọc diễn cảm toàn bài. - Nêu nội dung chính của bài TĐ? - 1-2 HS đọc diễn cảm toàn bài. - GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. - HS nêu * Điều chỉnh sau bài dạy .. Tiết 4 ĐẠO ĐỨC Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (T.2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: - Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên - Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng. - Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nớc ta và ở địa phương. - Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 2. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. 3. Phẩm chất: Trung thực trong học tập và cuộc sống. Thể hiện trách nhiệm của bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: TV, MT. Tranh ảnh các hoạt động bảo vệ TNTN
  7. 5 2. Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động + Tài nguyên thiên nhiên có quan trọng - HS nêu trong cuộc sống hay không? + Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên để làm gì? - GV nhận xét. Giới thiệu bài: - HS NX 2. Bài mới a. HĐ1: Giíi thiÖu vÒ tµi nguyªn thiªn nhiªn (BT 2) * Môc tiªu: HS cã thªm hiÓu biÕt vÒ tµi nguyªn thiªn nhiªn cña ®Êt n­íc * C¸ch tiÕn hµnh - HS giíi thiÖu vÒ mét tµi nguyªn mµ - HS th¶o luËn nhãm m×nh biÕt - §¹i diÖn nhãm tr¶ lêi : Tµi nguyªn - Líp nhËn xÐt bæ sung thiªn nhiªn cña n­íc ta kh«ng nhiÒu. Do * GVKL: Tµi nguyªn thiªn nhiªn cña ®ã chóng ta cµng cÇn ph¶i sö dông tiÕt n­íc ta kh«ng nhiÒu. Do ®ã chóng ta kiÖm, hîp lÝ vµ b¶o vÖ tµi nguyªn thiªn cµng cÇn ph¶i sö dông tiÕt kiÖm, hîp lÝ nhiªn vµ b¶o vÖ tµi nguyªn thiªn nhiªn b. HĐ 2: Lµm bµi tËp 4 SGK * Môc tiªu: HS nhËn biÕt ®­îc nh÷ng viÖc lµm ®óng ®Ó b¶o vÖ tµi nguyªn thiªn nhiªn * C¸ch tiÕn hµnh - GV chia nhãm , giao nhiÖm vô - HS th¶o luËn nhãm - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy: * GVKL: a, ®, e lµ c¸c viÖc lµm ®óng ®Ó + a, ®, e lµ c¸c viÖc lµm ®óng ®Ó b¶o vÖ b¶o vÖ thiªn nhiªn thiªn nhiªn b, c, d Lµ viÖc lµm kh«ng ph¶i lµ b¶o vÖ + b, c, d Lµ viÖc lµm kh«ng ph¶i lµ b¶o tµi nguyªn thiªn nhiªn vÖ tµi nguyªn thiªn nhiªn - GV: Con ng­êi cÇn biÕt c¸ch sö dông hîp lÝ tµi nguyªn thiªn nhiªn ®Ó phôc vô cho cuéc sèng, kh«ng lµm tæn h¹i ®Õn thiªn nhiªn c. HĐ 3: Lµm bµi tËp 5/ SGK * Môc tiªu: HS biÕt ®­a ra c¸c gi¶i ph¸p, ý kiÕn ®Ó tiÕt kiÖm tµi nguyªn thiªn hiªn * C¸ch tiÕn hµnh - GV chia nhãm vµ giao nhiÖm vô - HS th¶o luËn nhãm - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy: Cã nhiÒu - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt c¸ch b¶o vÖ tµi nguyªn thiªn nhiªn, c¸c
  8. 6 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * GVKL: Cã nhiÒu c¸ch b¶o vÖ tµi em cÇn thùc hiÖn c¸c biÖn ph¸p b¶o vÖ nguyªn thiªn nhiªn, c¸c em cÇn thùc tµi nguyªn thiªn nhiªn phï hîp víi kh¶ hiÖn c¸c biÖn ph¸p b¶o vÖ tµi nguyªn n¨ng cña m×nh thiªn nhiªn phï hîp víi kh¶ n¨ng cña m×nh 3. Củng cố- Dặn dò - NhËn xÐt giê häc - DÆn HS häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau * Điều chỉnh sau bài dạy ... Tiết 5 KHOA HỌC Ôn tập: Thực vật và động vật I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh. - Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật, động vật thông qua một số đại diện. - Nhận biết 1 số hoa thụ phấn nhờ gió, nhờ côn trùng. - Nhận biết 1 số loài động vật đẻ trứng, đẻ con. 2. Năng lực: HS mạnh dạn tự tin khi thực hiện nhiệm vụ học tập và trình bày ý kiến; tự giải quyết vấn đề nhanh gọn và khoa học, đúng với yêu cầu đề bài. 3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất yêu quý con vật. Cú ý thức bảo vệ các loài thực vật, động vật có lợi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: TV, MT. Tranh 2. Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động + Sau khi sinh con, hổ mẹ (hươu mẹ) - HS nêu dạy con những gì? - Giới thiệu bài: 2. Ôn tập - HS nêu yêu cầu bài tập. Bài 1/124 - Làm SGK, trình bày miệng. - HS nhận xét, bổ sung. - Chốt: Hoa là cơ quan sinh sản của những loài thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực gọi là nhị. Cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ. - HS đọc thầm bài, nối trong SGK. Bài 2/124 - HS trình bày trong nhóm đôi. - Các nhóm trình bày. - GV chấm Đ, S. - Các nhóm nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt kết quả đúng.
  9. 7 Bài 3/125 - HS thảo luận nhóm, điền SGK. - GV chốt: - Đại diện nhóm trình bày, HS nhận + Hoa hồng, hoa hướng dương thụ phấn xét, bổ sung. nhờ côn trùng. + Hoa ngô thụ phấn nhờ gió. Bài 4/125 - GV chốt:1- e; 2- d; 3- a; 4- b; 5- c. - HS trả lời miệng. - Đa số các loài vật chia thành hai giống - Nhận xét. đực và cái Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra tinh trùng. Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra trứng. - Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là thụ tinh hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành cơ thể mới mang những đặc tính của bố và mẹ. - HS đọc yêu cầu bài tập 5 Bài 5/125 - HS nêu miệng - GV chốt đáp án đúng; + Sư tử và hươu cao cổ đẻ con. + Chim cánh cụt và cá vàng đẻ trứng. 3. Củng cố, dặn dò (2- 3') - Nhận xét tiết học. - Xem lại các bài đã học về thực vật và động vật. - Chuẩn bị bài Môi trường. * Điều chỉnh sau bài dạy ... Tiết 6 CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) Tà áo dài Việt Nam I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức kĩ năng: Giúp học sinh. - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả “Tà áo dài Việt Nam” - Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng; biết 1 số huân chương và kỉ niệm chương của nước ta. 2. Năng lực: Rèn cho HS tính cẩn thận khi đặt bút, có ý thức viết đúng chính tả. 3. Phẩm chất: Giáo dục HS có ý thức bản thân là chủ nhân tương lai của đất nước từ đó có ý thức học tập, rèn luyện và tu dưỡng bản thân. Biết ý nghĩa của tà áo dài Việt Nam từ đó có ý thức trân trọng tà áo dài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, TV, MT. 2. Học sinh: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động kết nối (3 - 5’) - GV mở video - HS khởi động
  10. 8 - Viết: Anh hùng Lao động, Huân chương - HS viết bảng con Lao động - Nêu cách viết các cụm từ chỉ huân - HS nêu. chương, danh hiệu? 2. Dạy bài mới : a. Hướng dẫn chính tả: (10 - 12’) - GV đọc mẫu bài viết - Đọc theo dõi - HS TLN đôi (2’): tìm từ khó - Trong bài có từ nào khó viết? viết. * Dự kiến HS tìm được các từ khó: - GV viết từ khó yêu cầu HS phân tích: lao động, nặng nhọc, sống lưng, lao động, nặng nhọc, sống lưng, khuy khuy - HS đọc, phân tích các tiếng, từ khó (Từ tiếng gạch chân) - Các tiếng còn lại tiến hành tương tự + lao = l + ao + thanh ngang + HS phân tích các tiếng còn lại - Đọc cho HS viết các tiếng, từ khó theo yêu cầu của GV - Bài viết ở thể loại nào? - HS viết bảng con - Nêu cách trình bày bài? - HS nêu b. Viết chính tả: (14 - 16’) - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết - Đọc cho HS viết bài - HS sửa lại tư thế ngồi c. Chấm, chữa: (5 - 7’) - HS viết bài - GV đọc bài cho HS soát lỗi từng bài - HS soát bài, soát lỗi, ghi số lỗi, - GV chấm 8 - 10 bài, nhận xét, chữa lỗi. d. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (7- 9’) - Đổi vở cho bạn để kiểm tra * Bài 2 - GV chấm, chữa bài - HS đọc bài, nêu yêu cầu => Nêu cách viết tên các huân chương, - HS làm vở bài tập, chữa miệng danh hiệu, giải thưởng? - HS nêu * Bài 3 - GV chấm, chữa bài - HS đọc bài, nêu yêu cầu => Nêu cách viết tên các huy chương, - HS làm vở bài tập, chữa bài. danh hiệu, giải thưởng và kỉ niệm - HS nêu chương? 3. Củng cố, dặn dò: (1 - 2’) - Nêu cách viết hoa tên các huân chương, - HS nêu danh hiệu, giải thưởng, huy chương và kỉ niệm chương? - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau * Điều chỉnh sau bài dạy ..
  11. 9 Tiết 7 THỂ DỤC Ném bóng - Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh. - Ném bóng. YC thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. - Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, tích cực. 2. Năng lực: Rèn luyện năng lực hoạt động độc lập, hợp tác trong nhóm, mạnh dạn, tự tin trước tập thể. 3. Phẩm chất: HS có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện sức khỏe. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập - Phương tiện: Còi, mỗi tổ 3- 5 quả bóng rổ số 5, chuẩn bị bảng rổ, kẻ sân để tổ chức trò chơi và ném bóng. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: Nội dung và phương pháp Định lượng Đội hình đội ngũ 1. Phần mở đầu: 6 - 10’ - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số báo  cáo  - GV phổ biến NV, yêu cầu bài học.  - Lớp chạy chậm theo đội hình tự  nhiên quanh sân tập 120-150m sau đó xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối. - Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản: 14 - 16’ a. Ném bóng - GV nêu tên động tác - Cho HS tập luyện b. Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. - GV nêu tên trò chơi và quy định chơi. - Cho HS tham gia chơi thử. - Cho HS chơi chính thức - GV quan sát nhận xét, biểu dương tổ chơi nhiệt tình đúng luật 3. Phần kết thúc: 4 - 6’ - Cho HS chạy chậm, hít thở sâu tích   cực.  - Nhận xét, đánh giá kết quả bài học. - Về nhà ném bóng trúng đích.  * Điều chỉnh sau bài dạy ..
  12. 10 Thứ Ba ngày 15 tháng 4 năm 2024 Tiết 2 TOÁN Luyện tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh. - Củng cố kĩ năng thực hành phép chia, chia nhẩm, viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân. Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. - Áp dụng làm đúng các bài tập. 2. Năng lực: HS tích cực chủ động vận dụng kiến thức về phép chia vào làm tính và giải toán nhanh, chính xác, cách trình bày gọn gàng, khoa học. 3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất yêu thích học môn Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Phấn màu, TV, MT. 2. Học sinh: SGK, bảng con, nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động - Tính 5 : 3 - HS làm bảng con. 4 8 - Nêu cách chia 2 phân số? - HS nêu. - Giới thiệu bài: 2. Luyện tập (32 - 34') a. Bài 1/b - HS đọc và nêu yêu cầu. - GV chữa bài, nhận xét - HS làm bảng con, nêu cách làm. - Em thực hiện phép tính 15 : 50: (912,8: - HS nêu. 28) như thế nào? => Nêu cách chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên, chia 1 số thập phân cho 1 số - HS nêu. thập phân, chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà còn dư, chia 1 phân số cho 1 số tự nhiên (ngược lại), cách tính giá trị của biểu thức số không có ngoặc đơn chỉ có phép nhân, chia? b. Bài 2: cột 1,3 - GV chấm bài, nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - HS làm nháp, chữa miệng, nêu cách - Nêu cách nhẩm phần a (b)? làm từng phần => Nêu cách chia 1 số thập phân cho 0,1; - HS nêu. 0,01; 0,5; 0,25? - HS nêu. c. Bài 3 - GV chữa bài, nhận xét - HS đọc yêu cầu. - HS làm vở, chữa bảng phụ. - HS đổi vở soát bài cho nhau.
  13. 11 => Nêu cách viết kết quả phép chia 2 số - HS nêu tự nhiên dưới dạng phân số, cách viết phân số dưới dạng số thập phân? d. Bài 4 (Dành cho HS tiếp thu nhanh) - HS đọc bài, nêu yêu cầu. - HS làm nháp, chữa miệng - GV chữa bài. Soi bài. - Làm thế nào để biết đáp án D là đúng? - HS nêu => Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số? * Dự kiến sai lầm. - Có thể HS quên cách chia nhẩm 1 số cho 0,5; 0,25. 3. Củng cố, dặn dò (2- 3') - Em được ôn tập kiến thức gì qua bài - HS nêu học hôm nay? - Nêu cách chia 1 số thập phân cho 1 số - HS nêu thập phân? - GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. * Điều chỉnh sau bài dạy ... Tiết 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ: Nam và nữ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh. - Mở rộng vốn từ : Biết được các từ ngữ chỉ những phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam. Các câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất của phụ nữ Việt Nam. - Tích cực hoá vốn từ bằng cách đặt câu với các câu tục ngữ đó. 2. Năng lực: Rèn cho HS mạnh dạn, tự tin khi thực hiện nhiệm vụ học tập và trình bày ý kiến. Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập; tự giải quyết vấn đề nhanh gọn và khoa học, đúng với yêu cầu đề bài 3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất yêu thích học môn Tiếng Việt. GD kính trọng, biết ơn những người phụ nữ Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: TV, MT. Sổ tay thành ngữ tục ngữ Việt Nam, TV, MT. 2. Học sinh: SGK, nháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động - Theo em các bạn nam, nữ cần có những - HS nêu phẩm chất gì? - Giới thiệu bài: 2. Dạy bài mới: (32 - 34’) * Bài 1: - HS đọc thầm, xác định yêu cầu
  14. 12 - GV chữa bài, nhận xét - HS làm bài tập. + Em làm thế nào để nối đúng từ với nghĩa - HS nêu của nó? + Ngoài những phẩm chất đó, phụ nữ VN - Chăm chỉ, cần cù, nhân hậu, khoan còn có những phẩm chất đáng quý nào? dung, độ lượng, dịu dàng... * Bài 2: - HS đọc thầm, xác định yêu cầu - Hướng dẫn HS dùng sổ tay thành ngữ, - HS làm BT,1 HS chữa miệng tục ngữ việt Nam để làm bài. - GV chấm, chữa bài, chốt lời giải đúng: + Em hiểu: “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con - Nghĩa: Người mẹ bao giờ cũng lăn” nghĩa là gì? nhường những gì tốt nhất cho con Câu thành ngữ này nói lên phẩm chất gì + Phẩm chất: Lòng thương con đức của người phụ nữ? hy sinh nhường nhịn của người mẹ + “Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ - Nghĩa: Cảnh nhà khó khăn phải tướng giỏi” nghĩa là gì? trông cậy vào người vợ hiền, nước có loạn phải nhờ cậy vị tướng giỏi Nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ? + Phẩm chất: Phụ nữ giỏi giang đảm đang + Em hiểu câu thành ngữ “Giặc đến nhà - Nghĩa: Khi đất nước có giặc phụ đàn bà cũng đánh” là thế nào? Nói lên nữ cũng sẵn sàng tham gia giết giặc phẩm chất gì của người phụ nữ. + Phẩm chất: Phụ nữ dũng cảm anh hùng * Bài 3 - HS đọc thầm, xác định YC đề bài - GV nhận xét - HS làm bài.- HS trình bày -> Khi đặt câu với các tục ngữ, thành ngữ - HS nêu em cần lưu ý gì? 3. Củng cố, dặn dò: (2 - 4’) - Đọc những câu thành ngữ, tục ngữ nói - HS đọc. về phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam? - Nêu 1 số từ ngữ chỉ những phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam? - HS nêu - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau * Điều chỉnh sau bài dạy ... Tiết 4 KỂ CHUYỆN Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh. * Rèn kĩ năng nói: - Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe đã đọc về nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài. - HS kể lại được rõ ràng, tự nhiên một câu chuyện có ý nghĩa nói về việc làm tốt của một bạn.
  15. 13 - Biết trao đổi với các bạn về nhân vật trong truyện, trao đổi cảm nghĩ của mình về việc làm của nhân vật. - Biết trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. * Rèn kĩ năng nghe: - Chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi, nhận xét đúng lời kể của bạn. 2. Năng lực: Mạnh dạn tự tin khi trình bày ý kiến và kể chuyện; tích cực hoạt động nhóm và biết tham gia nhận xét, đánh giá bạn. 3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất yêu quý phụ nữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: TV, MT. Bảng phụ, sách báo viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ có tài. 2. Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động - Kể lại chuyện: Lớp trưởng lớp tôi. - HS kể - Nêu ý nghĩa câu chuyện? - HS nêu - Giới thiệu bài: 2. Dạy bài mới : a. HD tìm hiểu YC của đề bài: (6 -8’) - GV ghi đề bài: kể về một việc làm tốt - HS đọc và phân tích đề. của bạn em. - Cho HS phân tích đề, GV gạch chân từ - HS đọc thầm gợi ý 1, nêu. trọng tâm + Em chọn người bạn nào đã làm việc tốt - HS đọc thầm gợi ý 2, nêu để kể? + Em có thể kể những việc làm tốt nào của - HS đọc thầm gợi ý 3. nêu bạn? + Bạn em đã làm việc tốt đó trong hoàn - HS nêu cảnh như thế nào, kết quả ra sao? + Khi kể chuyện em kể theo trình tự nào? - HS kể trong nhóm, chú ý nội - GV đưa bảng phụ để HS dựa vào đó để dung, ngữ điệu, điệu bộ. kể. c. Học sinh kể: (22 - 24’) - Yêu cầu HS kể trong nhóm đôi - 8 -10 HS kể (có nêu ý nghĩa câu + GV bao quát chung, đến từng nhóm chuyện sau khi kể), nghe HS kể, giúp đỡ HS - Gọi HS kể, nhắc HS dưới lớp theo dõi, nhận xét - GV nhận xét d. Tìm hiểu nội dung ý nghĩa: (3 - 5’) - Tổ chức cho HS trao đổi về nội dung ý - HS kể chuyện đặt câu hỏi cho nghĩa câu chuyện bằng cách đặt câu hỏi. HS cả lớp (ngược lại) 3. Củng cố, dặn dò (2- 4’)
  16. 14 - GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. * Điều chỉnh sau bài dạy ... Tiết 5 LỊCH SỬ Lịch sử địa phương Lịch sử Hải Phòng: Ba chị em đều là quân Hai Bà Trưng I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh hiểu. - Mùa xuân năm 40 (tháng 3 dương lịch), Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa. Ở Hải Phòng có 3 chị em đều là quân Hai Bà Trưng. - Nhân dân ghi nhớ công của Hai Bà và các nữ tướng đã dựng đền thờ ở nhiều nơi . - Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng đầu thế kỷ I là một trang sử vàng oanh liệt chứng tỏ tinh thần tự chủ, lòng yêu độc lập, tự do của nhân dân ta, khẳng định vai trò và tài năng của người phụ nữ trong sự nghiệp cứu nước, đúng là: “Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. Công đức của Hai Bà và “đội quân tóc dài” của Hai Bà đời đời toả sáng. 2. Năng lực - Năng lực hiểu biết cơ bản về lịch sử, năng lực tìm tòi và khám phá lịch sử địa phương Hải Phòng, năng lực vận dụng kiến thức lịch sử vào thực tiễn. 3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất yêu thích tìm hiểu lịch sử của Hải Phòng. Giáo dục HS ý thức tự hào về lịch sử Hải Phòng. Có ý thức bảo vệ hoà bình chống chiến tranh, giữ gìn nền độc lập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: TV, MT. Bản đồ hành chính Hải Phòng, tranh minh họa. Tài liệu kể chuyện lịch sử- địa lí Hải Phòng. 2. Học sinh: Tài liệu: Kể chuyện lịch sử- địa lí Hải Phòng. (Nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động - Giới thiệu bài: 2. Dạy bài mới: (32 - 34’) - GV đọc bài - HS theo dõi - Gọi HS đọc - 1HS đọc to- Lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi các câu - HS TLN đôi hỏi cuối bài - Gọi HS trình bày - Đại diện nhóm trình bày. Nhóm - Nhận xét. khác nhận xét. => Kết luận 3. Củng cố, dặn dò: (2 - 4’) - Tìm những thành ngữ, tục ngữ về lòng - HS nêu yêu nước. - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
  17. 15 * Điều chỉnh sau bài dạy ... Tiết 6 ĐỊA LÍ Địa lí địa phương Hải Phòng - Thành phố quê hương I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức kĩ năng: Giúp học sinh nắm được. - Hải Phòng giáp với những tỉnh nào ? - Kể tên được 1 số quận huyện, thị xã của Hải Phòng 2. Năng lực: HS mạnh dạn, tự tin khi thực hiện nhiệm vụ học tập và trình bày ý kiến; tích cực hoạt động và hợp tác với bạn trong nhóm. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính Hải Phòng. TV, MT. 2. Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động, kết nối (3- 5’) - GV mở video cho HS tập theo - HS khởi động - Kể tên và nêu đặc điểm của 4 đại dương trên thế giới ? - HS nêu. 2. Bài mới: (28 - 30’) * Hoạt động 1: (6 - 8’) - Đọc cho HS nghe bài: Hải Phòng thành - HS nghe. phố quê hương. Sách lịch sử địa lí HP - GV treo bản đồ và chỉ vị trí Hải Phòng - HS quan sát. * Hoạt động 2: Vị trí đặc điểm (22 - 24’) - Yêu cầu cần đạt: Ý 1, 2, 3 - Mục I - Cách tiến hành: Làm việc cá nhân + Hải Phòng giáp với những tỉnh nào ? - Quảng Ninh (phía Bắc); Hải (GV chỉ trên bản đồ) Dương (phía Tây); Thái Bình (phía Nam) + Nêu đặc điểm của khu vực đồng bằng - Đồng bằng trải rộng, xanh tươi, của Hải Phòng ? bốn mùa hoa trái... + Kể tên 1 số dãy núi, đảo của Hải - Tràng Kênh, Phi Liệt (Thuỷ Phòng ? Nguyên); Phù Liễn (Kiến An); (GV chỉ trên bản đồ) Núi Voi (An Lão); đảo Hòn Dáu, đảo Bạch Long Vĩ, đảo Cát Bà + Kể tên 1 số cây cầu lớn của Hải Phòng? - Cầu Kiền, cầu Bính .... (GV giới thiệu thêm về các cây cầu đó) + Kể tên những con sông lớn của Hải - Sông Lạch Tray, sông Bạch Phòng ? Đằng ... (GVgiới thiệu thêm về sông Bạch Đằng)
  18. 16 + Hải Phòng có những quận huyện nào? - 7 quận, 6 huyện và 2 huyện đảo (GV nêu lại) + Kể tên những cảnh đẹp nổi tiếng của Hải - Đồ Sơn, Cát Bà Phòng ? + Em hãy mô tả 1 cảnh đẹp của Hải Phòng - HS nêu. mà em biết ? + Em đã đang và sẽ làm gì để góp phần - HS nêu xây dựng quê hương giàu đẹp => GV tổng kết ... 3. Củng cố, dặn dò: (2 - 3’) - Nêu cảm nhận của em về thành phố quê - HS nêu. hương ? - Nhận xét giờ học - HS thực hiện * Điều chỉnh sau bài dạy ... Tiết 7 THỂ DỤC Ném bóng - Trò chơi: Chuyển đồ vật I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh. - Ném bóng. YC thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. - Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động, tích cực. 2. Năng lực: Rèn luyện năng lực hoạt động độc lập, hợp tác trong nhóm, mạnh dạn, tự tin trước tập thể. 3. Phẩm chất: HS có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện sức khỏe. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập - Phương tiện: Còi, mỗi tổ 3- 5 quả bóng rổ số 5, chuẩn bị bảng rổ, kẻ sân để tổ chức trò chơi và ném bóng. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Nội dung và phương pháp Định lượng Đội hình đội ngũ 1. Phần mở đầu: 6 - 10’ - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số báo  cáo  - GV phổ biến NV, yêu cầu bài học.  - Lớp chạy chậm theo đội hình tự  nhiên quanh sân tập 120-150m sau đó xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối. - Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản: 14 - 16’ a. Ném bóng
  19. 17 - GV nêu tên động tác - Cho HS tập luyện b. Chơi trò chơi: “Chuyển đồ vật” - GV nêu tên trò chơi và quy định chơi. - Cho HS tham gia chơi thử. - Cho HS chơi chính thức - GV quan sát nhận xét, biểu dương tổ chơi nhiệt tình đúng luật 3. Phần kết thúc: 4 - 6’ - Cho HS chạy chậm, hít thở sâu tích  cực.  - Nhận xét, đánh giá kết quả bài học.  - Về nhà ném bóng trúng đích.  * Điều chỉnh sau bài dạy .. Thứ Tư ngày 16 tháng 4 năm 2024 Tiết 1 TOÁN Luyện tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: Giúp học sinh. - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số, thực hiện các phép tính cộng, trừ với các tỉ số phần trăm. - Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 2. Năng lực: HS tích cực chủ động vận dụng kiến thức về tìm tỉ số phần trăm của 2 số, thực hiện các phép tính cộng, trừ với các tỉ số vào làm tính và giải toán nhanh, chính xác. 3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất yêu thích học môn Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Phấn màu, TV, MT. 2. Học sinh: SGK, bảng con, nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động- Kết nối (3- 5’) - GV mở video - HS khởi động - Tính : 253,75 : 7,25 = ? - HS làm bảng con. - GV nhận xét .... - Nêu cách chia 1 STP cho 1 STP ? - HS nêu. - Giới thiệu bài: 2. Luyện tập (32 - 34') a. Bài 1/c,d - HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Gọi HS đọc chú ý / SGK - HS đọc - GV giải thích lại chú ý - GV chữa bài, nhận xét
  20. 18 - Em làm thế nào để tìm được tỉ số phần - HS làm bảng con, nêu cách làm trăm của 7,2 và 3,2 là 225% ? phầnb - Nếu tìm tỉ số phần trăm của 3,2 và 7,2 - HS nêu. thì em làm thế nào ? - Lấy 3,2 chia cho 7,2 => Tìm tỉ số phần trăm của 7,2 và 3,2 hay của 2 và 5 là tìm gì, làm thế nào ? - Tìm tỉ số phần trăm của 2 số... - Chốt kiến thức b. Bài 2 - GV chữa bài, nhận xét - HS đọc bài, nêu yêu cầu. => Nêu cách cộng trừ các tỉ số phần - HS làm bảng con, nêu cách làm trăm, cách thực hiện biểu thức với các tỉ phần c số phần trăm? - HS nêu - Chốt kiến thức c. Bài 3 - HS đọc bài toán. - Bài toán hỏi gì? - HS nêu. - GV chấm, chữa bài - HS làm vở, chữa bảng phụ - HS đổi vở soát bài cho nhau. * Dự kiến tình huống trao đổi của HS: + Bạn làm thế nào để tìm đợc tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cao su so với diện tích đất trồng cà phê là 150%? Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cà phê và diện tích đất trồng cao su là 66,66%? + Bạn vận dụng kiến thức, kĩ năng => Nêu cách tìm tỉ số % của 2 số? nào để làm bài? - Chốt kiến thức - HS nêu d. Bài 4 (Dành cho HS tiếp thu nhanh) - GV chấm, nhận xét. - HS đọc bài, nêu yêu cầu. - Tìm số cây đã trồng là tìm gì? - HS làm nháp => Nêu cách tìm 1 số % của 1 số? - Chốt kiến thức - HS nêu * Dự kiến sai lầm. - Khi làm bài 4 có thể HS còn nhầm sang tìm 1 số biết 1 số % của nó 3. Củng cố, dặn dò (2 - 3') - Em được ôn tập kiến thức gì qua bài học hôm nay? - HS nêu - Nêu cách tìm tỉ số % của 2 số, tìm 1 số % của 1 số? - HS nêu - GV nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. * Điều chỉnh sau bài dạy