Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2024-2025

docx 45 trang Bách Hào 14/08/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_4_tuan_9_nam_hoc_2024_2025.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2024-2025

  1. TUẦN 9 Thứ Hai ngày 4 tháng 11 năm 2024 Tiết 1 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Chào cờ đội Tiết 3 TOÁN Bài 18: Tiết 1:Đề - xi - mét vuông I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Nhận biết được đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông, biết kí hiệu của đề- xi-mét vuông: dm2. - Biết đổi và tính toán với các số đo diện tích (cm2,dm2) 2. Năng lực - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết giải quyết vấn đề, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động của lớp. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy chiếu, phiếu bài tập - HS: SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - kết nối (3-5’) a. Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho học sinh - Ôn tập kiến thức b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS quan sát tranh(MH) - HS quan sát. hỏi: + Hai bạn đang nói chuyện diện tích + Hai bạn Mai và Rô-bốt nói chuyện của nền nhà được lát bởi các ô gạch gì với nhau? hình vuông có cạnh 1cm là 100 xăng- ti-mét vuông hay 1 đề-xi-mét vuông. - HS suy ngẫm. - Tại sao bạn bạn Rô-bốt lại nói như - HS ghi bài vậy? - GV giới thiệu - ghi bài. 2. Hình thành kiến thức (15’): 1
  2. a. Mục tiêu: - Nhận biết được đơn vị đo diện tích đề - xi - mét vuông. - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo diện tích (cm2, dm2). b. Cách tiến hành: a. Ôn tập về xăng- ti- mét vuông: + Yêu cầu HS vẽ một hình vuông có diện tích là 1cm2. + 1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh là bao nhiêu xăng- ti- mét? b. Giới thiệu đề- xi- mét vuông (dm2) - GV chiếu hình vuông có diện tích là 1dm2 lên bảng và giới thiệu: Để đo diện tích các hình người ta còn dùng - HS vẽ ra giấy kẻ ô. đơn vị là đề- xi- mét vuông. - Hình vuông trên bảng có diện tích - 1cm2 là diện tích của hình vuông có là 1dm2. cạnh dài 1cm. - Yêu cầu HS thực hiện đo cạnh của hình vuông. - HS quan sát + Vậy 1dm2 chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? + Dựa vào kí hiệu xăng- ti- mét vuông, nêu cách viết kí hiệu đề- xi- mét vuông? (GV ghi bảng: dm2) - HS đồng thanh: đề- xi- mét vuông - GV viết lên bảng các số đo diện tích: 2cm2, 3dm2, 24dm2 và yêu cầu - Cạnh của hình vuông là 1dm. HS đọc các số đo trên. * Mối quan hệ giữa cm2 và dm2 + Cạnh dài 1 dm - Hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 10cm. + Là kí hiệu của đề- xi- mét viết thêm - 10 cm bằng bao nhiêu đề- xi- mét? số 2 vào phía trên, bên phải (dm2). *KL: Vậy hình vuông cạnh 10cm có diện tích bằng diện tích hình vuông - Một số HS đọc trước lớp. cạnh 1dm. + Hình vuông có cạnh 1dm có diện tích là bao nhiêu? - Vậy 100cm2 = 1dm2. - HS tính và nêu: S= 10cm x 10cm = - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ để 100cm2 thấy hình vuông có diện tích 1dm2 - HS: 10cm = 1dm. bằng 100 hình vuông có diện tích 1cm2 xếp lại. - GV yêu cầu HS vẽ HV có diện tích 2
  3. 1dm2. + Là 1dm2. - HS đọc: 100cm2 = 1dm2. - HS vẽ vào giấy HV: 10cm x 10cm. 3. Luyện tập, thực hành: (15’) a. Mục tiêu: - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo diện tích (cm2, dm2). - Giải quyết được việc ước lượng kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. b. Cách tiến hành: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - GV phát phiếu, yêu cầu HS hoàn - HS thực hiện. thành. 440 dm2: Bốn trăm bốn mươi đề-xi- mét vuông 1005 dm2: Một nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông 1000 dm2: Một nghìn đề-xi-mét - Yêu cầu HS đổi chéo, đánh giá bài vuông theo cặp. - HS quan sát đáp án và đánh giá bài - GV nhận xét, đánh giá theo cặp. - HS theo dõi Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - GV phát phiếu, yêu cầu HS hoàn thành bài và chia sẻ kết quả trong - HS làm bài. nhóm đôi. 3dm2 = 300 cm2 300 cm2 = 3dm2 6dm2 = 600 cm2 600 cm2 = 6dm2 - Yêu cầu HS nêu cách chuyển đổi số 6dm2 50 cm2 = 650 cm2 đo diện tích từ đơn vị lớn sang đơn vị - HS lắng nghe. bé và ngược lại chuyển đổi số đo diện tích từ đơn vị bé sang đơn vị lớn. - GV nhận xét, chốt câu trả lời. + Khi thực hiện chuyển đổi số đo diện tích từ đơn vị lớn sang đơn vị bé ta vận dụng phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. + Ngược lại, khi thực hiện chuyển đổi số đo diện tích từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn ta có thể sử dụng kết quả 3
  4. của phép chuyển đổi ở ngay trước đó. (VD: 8 dm2 = 800 cm2 nên ta có 800 cm2 = 8 dm2) - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - GV cùng HS nhận xét. - HS chia sẻ đáp án. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - HS so sánh diện tích hình vuông và diện tích HCN - Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi. - HS thảo luận theo cặp. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - HS chia sẻ đáp án. (B) - Gọi HS nêu cách tính tìm đáp án - HS nêu. (Tính diện tích của 2 hình sau đó so sánh số đo diện tích) S hình vuông = 2x 2 = 4 dm2 S hình chữ nhật = 80 x 5 = 400 cm2 = 4 dm2 - Khi so sánh số đo diện tích cần lưu ý - Cùng đơn vị đo gì? - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố: (3-5’) - Một hình chữ nhật có chiều dài - HS làm bài 25cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị đề-xi- mét vuông? - Nhận xét tiết học. * Điều chỉnh sau tiết dạy: .............................................................................................................................. ............................................................................................................................ Tiết 4 TIẾNG VIỆT Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Đọc đúng và diễn cảm được các văn bản được học; bước đầu biết nhấn giọng ở các từ ngữ quan trọng, thể hiện được cảm xúc qua giọng đọc. - Hiểu nội dung bài đọc. Bước đầu biết tóm tắt văn vản, nêu được chủ đề của văn vản. - Nhận biết được các từ ngữ miêu tả hình dạng, điệu bộ, hành động,.. thể hiện đặc điểm, tính cách của nhân vật. - Nêu được tình cảm, suy nghĩ về văn bản, biết giải thích vì sao yêu thích văn bản, ý nghĩa của văn bản đối với bản thân hoặc cộng đồng. 2. Năng lực 4
  5. - Năng lực tự chủ, tự học: Tích cực tập đọc, cố gắng luyện đọc đúng, luyện đọc diễn cảm tốt. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nâng cao kĩ năng tìm hiểu ý nghĩa nội dung bài đọc và vận dụng vào thực tiễn. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong trả lời các câu hỏi và hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: máy tính, ti vi - HS: sgk, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - kết nối (3-5’) a. Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho học sinh - Ôn tập kiến thức b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS nêu lại các chủ đề đã học. - HS nêu câu trả lời. - GV gọi HS chia sẻ. - HS chia sẻ - GV giới thiệu- ghi bài 2. Luyện tập thực hành: (25-30’) a. Mục Tiêu: - Đọc đúng và diễn cảm được các văn bản được học. - Hiểu nội dung bài đọc. Bước đầu biết tóm tắt văn vản, nêu được chủ đề của văn vản. - Nhận biết được các từ ngữ miêu tả hình dạng, điệu bộ, hành động. - Nêu được tình cảm, suy nghĩ về văn bản. b. Cách tiến hành * Nói tên các bài đã học - GV chiếu nội dung bài 1. - YC 1 HS đọc nội dung bài. - HS quan sát. - YC HS quan sát, đọc thầm từng - HS thực hiện YC của GV. khổ thơ, lời nói của nhân vật trích từ các bài đã học. Sau đó viết ý 5
  6. kiến cá nhân vào nháp. - YC HS thảo luận nhóm 4 đối - HS thảo luận nhóm 4. chiếu câu trả lời và thống nhất. - Tổ chức cho HS chia sẻ nội dung - Từng nhóm chia sẻ kết quả thảo luận. thảo luận. - HS lắng nghe. - GV chốt câu trả lời. * Nêu ngắn gọn nội dung các bài đã học - HS đọc đề bài - GV YC HS đọc đề bài. - HS thảo luận nhóm đôi đưa ra đáp án. - YC HS thảo luận nhóm đôi. - HS chia sẻ trước lớp. - HS nhận xét. - Tổ chức cho HS chia sẻ câu trả - HS lắng nghe. lời. - Tổ chức cho HS nhận xét. - GV chốt câu trả lời. * Đọc lại một bài đọc trong chủ điểm Mỗi người một vẻ hoặc Trải nghiệm và khám phá nêu chi tiết hoặc nhân vật em nhớ nhất. - YC HS đọc đề bài. -1 HS đọc đề bài. - GV chia nhóm tổ. - HS thảo luận nhóm đưa ra ý kiến. - GV phát bảng nhóm thống kê đã - HS hoàn thiện bảng theo hướng dẫn của chuẩn bị sẵn. GV. - Quan sát và YC 3 – 4 HS mỗi - HS chia sẻ ý kiến. nhóm chia sẻ câu trả lời. 3. Vận dụng, trải nghiệm: (3-5’) - Tìm và viết một đoạn văn có - HS thực hiện yêu cầu. chưa danh từ chung và danh từ riêng. - Nhận xét tiết học. * Điều chỉnh sau bài dạy (nếu có): ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Thứ Ba ngày 5 tháng 11 năm 2024 Tiết 1 TOÁN Bài 18: Tiết 2: Mét vuông I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc mét vuông, viết " m2". - Biết chuyển đổi và tính toán với các số đo diện tích m2, dm2, cm2. - Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. 2. Năng lực 6
  7. - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy chiếu, phiếu học tập. - HS: SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - kết nối (3-5’) a. Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho học sinh - Ôn tập kiến thức b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS quan sát tranh(MH), - HS quan sát. hỏi: + Ba bạn Nam, Mai và Rô-bốt; bạn + Tranh vẽ gì? Nam đang đo nền nhà. + Xăng-ti mét vuông, đề-xi-mét + Ba bạn thử tính diện tích nền nhà vuông bằng đơn vị đo nào? + Có đơn vị đo diện tích nào lớn hơn + HS suy ngẫm xăng-ti mét vuông và đề-xi-mét vuông không? - GV giới thiệu - ghi bài. - HS ghi bài. 2. Hình thành kiến thức (15’): a. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được đơn vị đo diện tích m2. - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với số đo diện tích m2. - Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích và chuyển đổi số đo diện tích. b. Cách tiến hành: 7
  8. - GV treo lên bảng hình vuông có diện tích là 1m2 và được chia thành - HS quan sát hình. 100 hình vuông nhỏ, mỗi hình có diện tích là 1 dm2. - GV nêu các câu hỏi yêu cầu HS - HS thảo luận nhóm 2 và trả lời: nhận xét về hình vuông trên bảng. + Hình vuông lớn có cạnh dài bao + Hình vuông lớn có cạnh dài 1m (10 nhiêu? dm). + Hình vuông nhỏ có độ dài bao + Hình vuông nhỏ có độ dài là 1dm. nhiêu? + Gấp 10 lần. + Cạnh của hình vuông lớn gấp mấy lần cạnh của hình vuông nhỏ? + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là 1dm2. bao nhiêu? + Bằng 100 hình. + Hình vuông lớn bằng bao nhiêu hình vuông nhỏ ghép lại? + Vậy diện tích hình vuông lớn bằng + Bằng 100dm2. bao nhiêu? - GV nêu: Vậy hình vuông cạnh dài 1 m có diện tích bằng tổng diện tích của 100 hình vuông nhỏ có cạnh dài 1 dm. - Ngoài đơn vị đo diện tích là cm 2 - HS đọc: Mét vuông và dm2 người ta còn dùng đơn vị đo diện tích là mét vuông. Mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 m. (GV chỉ hình) - Mét vuông viết tắt là m2. + 1m2 bằng bao nhiêu đề- xi- mét + 1m2 = 100dm2. vuông? - GV viết lên bảng: 1m2 = 100dm2 3. Luyện tập, thực hành: (15’) a. Mục tiêu: + Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với số đo diện tích m2. + Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. + Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích. b. Cách tiến hành: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - GV phát phiếu, yêu cầu HS chọn số - HS thực hiện. đo phù hợp cho cách đọc. 8
  9. - Gọi 1 HS làm bảng phụ, chia sẻ - HS làm bài, chia sẻ. trước lớp. - Yêu cầu HS đổi chéo, đánh giá bài - HS quan sát đáp án và đánh giá bài theo cặp. theo cặp. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi - HS tìm hiểu, trao đổi cặp đôi hoàn ước lượng đơn vị đo diện tích của các thành yêu cầu. đồ vật. - GV hướng dẫn HS: + Sắp xếp diện tích các đồ vật theo + Cục tẩy < bìa sách < mặt bàn thứ tự tăng dần. + Sắp xếp số đo diện tích theo thứ tự + 6 cm2 < 6 dm2 < 1m2 tăng dần. - Gọi đại diện 2 nhóm trình bày. - HS trình bày. - GV cùng HS nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Yêu cầu HS hoàn thành bài vào vở và chia sẻ theo nhóm đôi. - HS làm bài. 1 m2 = 100dm2 1 m2 50dm2= 150dm2 1dm2 =100cm2 4 m2 20dm2= - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. 420dm2 ? Khi đổi số đo diện tích từ đơn vị ta 500dm2 =5 m2 3m2 9dm2= 309 dm2 làm như thế nào. mét vuông sang đơn - HS chia sẻ đáp án. vị đề-xi-mét vuông - Ta vận dụng phép nhân số có 3 chữ - GV cùng HS nhận xét. số với số có 1 chữ số. 4. Vận dụng, trải nghiệm (3-5’) - Nêu cách đổi đơn vị đo diện tích từ - HS nêu đơn vị mét vuông sang đơn vị đề-xi- mét vuông. - Nhận xét tiết học. * Điều chỉnh sau tiết dạy: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ______________________________________ Tiết 2 TIẾNG VIỆT Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: - Phân biệt được danh từ chung và danh từ riêng. 2. Năng lực 9
  10. - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết giải quyết vấn đề, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động của lớp. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, ti vi - HS: sgk, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - kết nối (3-5’) a. Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho học sinh - Ôn tập kiến thức b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS nêu lại các chủ đề đã học. - HS nêu câu trả lời. - GV gọi HS chia sẻ. - HS chia sẻ - GV giới thiệu- ghi bài 2. Luyện tập ( 25-30’) a. Mục tiêu - Phân biệt được danh từ chung và danh từ riêng. b. Cách tiến hành * Tìm danh từ chung va danh từ -1 HS đọc đề bài. riêng - HS tìm thực hiện yêu cầu - YC HS đọc đề bài. Danh từ chung Danh tư riêng - YC HS làm việc cá nhân bằng Chỉ Chỉ vật Chỉ Tên Tên địa phiếu học tậpc tìm ra các danh từ người hiện người lý chung và danh từ riêng. tượng - Tổ chức cho HS chia sẻ câu trả tự lời. nhiên nàng Phố, Gió, Tô Đồng chùa, khói, Thị, Đăng, tỉnh, sương, Triệu Kỳ chân, mưa, Thị Lừa, 10
  11. cành, nắng Trinh Tam trúc, Thanh, chuông, Trấn chày, Vũ, mặt Thọ gương, Xương, trời, Yên nước, Thái, cơm, Tây bạc, Hồ. vàng - GV chốt cấu trả lời đúng. * Nghe – viết: - GV nêu YC nghe viết. -HS lắng nghe. - GV đọc nội dung đoạn văn sẽ viết. - GV YC HS nhắc lại cách trình -2 HS nêu lại. bày đoạn văn . - GV đọc đoạn văn YC HS viêt -HS lắng nghe. bài. - GV nhận xét 3 – 4 bài viết của HS. 4. Vận dụng, trải nghiệm: (3-5’) - Tìm và viết một đoạn văn có - HS thực hiện yêu cầu. chưa danh từ chung và danh từ riêng. - Nhận xét tiết học. * Điều chỉnh sau bài dạy (nếu có): ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Tiết 3 TIẾNG VIỆT Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Nêu được tên bài thơ đã học và ghi nhớ được tên tác giả, một số nội dung một đoạn thơ đã học. - Bước đầu nêu được chủ đề của văn bản. - Phân biệt và xác định được động từ trong văn bản cho sẵn. - Viết được đoạn văn theo chủ đề tự chọn. 2. Năng lực - Năng lực tự chủ, tự học: Tích cực tập đọc, cố gắng luyện đọc đúng, luyện đọc diễn cảm tốt. 11
  12. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nâng cao kĩ năng tìm hiểu ý nghĩa nội dung bài đọc và vận dụng vào thực tiễn. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong trả lời các câu hỏi và hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: máy tính, ti vi. - HS: sgk, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - kết nối (3-5’) a. Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho học sinh - Ôn tập kiến thức b. Cách tiến hành - YC hs múa hát khởi động - Hs múa hát theo video - GV YC HS nêu lại thế nào là động từ? - 2-3 HS trả lời - Nhận xét, tuyên dương. - Giới thiệu bài – ghi bài 2. Luyện tập, thực hành: (25-30’) a. Mục tiêu: - Nêu được tên bài thơ đã học và ghi nhớ được tên tác giả, một số nội dung một đoạn thơ đã học. - Bước đầu nêu được chủ đề của văn bản. - Phân biệt và xác định được động từ trong văn bản cho sẵn. - Viết được đoạn văn theo chủ đề tự chọn. b. Cách tiến hành * Nêu được tên bài thơ và tên tác giả. Đọc một đoạn thơ đã học. - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời (Nêu tên bài thơ và tên tác giả. Đọc lại được một đoạn thơ hoặc bài thơ đã học.) - Tổ chức cho HS trao đổi cặp đôi. - HS trao đổi cặp đôi. - YC HS đọc một đoạn thơ hoặc một bài - 3 – 6 HS đọc. thơ đã học. - GV chốt câu trả lời. -HS lắng nghe. * Tìm câu chủ đề trong từng đoạn - YC HS đọc đề bài. -1 HS đọc đề bài. - YC HS thảo luận nhóm đôi. - HS thảo luận nhóm đôi - Tổ chức cho HS chia sẻ câu trả lời. + Đoạn 1: Biển động. + Đoạn 2: Những ngày hè đi bên 12
  13. bờ ..... như đi trước cửa gió. + Đoạn 3: Ngần ấy loại chuồn chuồn cũng đủ cho chúng tôi để mê tơi trong suôt mùa hè. - GV chốt câu trả lời. -HS lắng nghe. 3. Vận dụng, trải nghiệm: (3-5’) - YC hs đọc thuộc bài thơ yêu thích. - 2-3 HS đọc bài. -Nhận xét tiết học. * Điều chỉnh sau bài dạy (nếu có): ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Tiết 5 ĐẠO ĐỨC Bài 3: Tiết 1: Yêu lao động I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng: - Nêu được một số biểu hiện của yêu lao động. 2. Năng lực - Năng lực tự chủ, tự học: Điều chỉnh hành vi, tìm hiểu và tham gia hoạt động lao động. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết giải quyết vấn đề sáng tạo trước những tình huống liên quan tới thái độ đối với lao động. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: tự chủ và tự học trước những tình huống liên quan tới thái độ đối với lao động. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Yêu mến, kính trọng, biết ơn người lao động. - Phẩm chất chăm chỉ: Biết thể hiện tình yêu lao động qua thái độ, lời nói, việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi. - Phẩm chất trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm với lớp, tôn trọng tập thể. *GDBVMT: Biết Bảo vệ môi trường xung quanh. * GD quyền con người: Biết chế độ hưởng khi tham gia lao động II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: máy tính, ti vi - HS: vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 13
  14. 1. Khởi động - kết nối (3-5’) a. Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho học sinh - Ôn tập kiến thức b. Cách tiến hành - GV tổ chức trò chơi “Truyền điện” cho học sinh thi kể những việc em đã - HS tham gia trò chơi làm được khi ở nhà, trường. - GV hỏi trải nghiệm của HS Em đã làm được khi ở nhà, trường? Khi làm - HS nối tiếp nêu những việc đó, em cảm thấy như thế nào? - GV giới thiệu – ghi bài. 2. Khám phá (25-30’) a. Mục tiêu - Nêu được một số biểu hiện của yêu lao động. b. Cách tiến hành HĐ 1: Tìm hiểu một số biểu hiện của yêu lao động - GV yêu cầu HS làm việc cặp đôi, - HS xem video quan sát 4 bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi: - HS thảo luận cặp đôi + Em hãy nêu các biểu hiện của yêu lao động qua các bức tranh đó. + Hãy nêu thêm các biểu hiện của yêu lao động mà em biết. - Mời đại diện các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày - GV nhận xét, kết luận: + Tranh 1: Chủ động, tự giác lao động ở trường, lớp. + Tranh 2: Vui vẻ, yêu thích lao động. + Tranh 3: Lao động tích cực, cso kết quả tốt. + Tranh 4: Chủ động tham gia lao động ở nơi mình sinh sống. - Các biểu hiện khác của yêu lao động: + Tích cực, tự giác làm những việc phù hợp với khả năng. + Chăm làm việc nhà, việc trường. + Không đùn đẩy việc cho người khác. + . 14
  15. 3. Vận dụng, trải nghiệm (3-5’) - Nêu các biểu hiện của yêu lao động - HS trả lời - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau bài dạy: ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Tiết 6 TOÁN (BS) Đề-xi-mét vuông, mét vuông (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Giúp học sinh củng cố kiến thức, kĩ năng: + Nhận biết được đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông và mét vuông (ôn tập). + Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo diện tích (ôn tập). + Ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản (ôn tập). 2. Năng lực - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết được vấn đề với dạng toán vận dụng thực tế. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp với thầy cô, bạn bè trong các hoạt động học tập. 3. Phẩm chất - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong các hoạt động học tập để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: Vở luyện tập Toán; các hình ảnh trong SGK 2. Học sinh: Vở luyện tập toán, bút, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động – kết nối (3-5’) a. Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho học sinh - Ôn tập kiến thức b. Cách tiến hành - GV tổ chức cho HS hát - GV dẫn dắt vào bài mới - HS thực hiện - GV nêu yêu cầu cần đạt của tiết học: - HS lắng nghe 15
  16. + Nhận biết được đơn vị đo diện tích đề- xi-mét vuông và mét vuông (ôn tập). + Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo diện tích (ôn tập). + Ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản (ôn tập). 2. Luyện tập, thực hành. (25-30’) a. Mục tiêu: - Ôn tập kiến thức đo lường. b. Cách tiến hành Hoạt động 1: GV giao BT cho HS làm bài. - GV lệnh: HS chưa đạt chuẩn làm bài 1, - HS đánh dấu bài tập cần làm vào 2/ 4 Vở luyện tập Toán. vở. - GV lệnh: HS đạt chuẩn làm bài 1, 2, 3, - HS đánh dấu bài tập cần làm vào 4/ 4 Vở luyện tập Toán. vở. - GV cho HS làm bài trong vòng 15 phút. -HS làm bài - GV quan sát, giúp đỡ, nhắc nhở tư thế ngồi học cho HS; chấm chữa bài và gọi HS đã được cô chấm chữa lên làm bài. - HS làm xong bài GV cho HS đổi vở - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra bài. kiểm tra bài cho nhau. Hoạt động 2: Chữa bài: - GV gọi HS chữa lần lượt các bài: * Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)/VLT tr.33 - Cho HS quan sát - Học sinh trả lời: Đọc số đo Viết số đo Viết số Đọc số đo Mười lăm đề- xi-mét đo 15dm2 vuông Mười lăm đề- xi-mét 15dm2 Hai mươi tư đề-xi-mét vuông vuông Hai mươi tư đề-xi-mét 24dm2 105 dm vuông Một trăm linh năm đề- Một trăm linh tư mét 105 dm vuông xi-mét Một trăm linh tư mét 36 m2 104m2 vuông 72m Ba mươi sáu mét vuông 36 m2 Bảy mươi hai đề-xi-mét 72m - GV cho học sinh nối tiếp nêu câu trả lời - GV nhận xét bài làm trên bảng, khen học sinh thực hiện tốt. - HS nối tiếp trả lời GV chốt cách đọc, viết đơn vị đo diện - Học sinh nhận xét 16
  17. tích đề-xi-mét vuông và mét vuông. * Bài 2: Nối mỗi vật với số đo diện tích bề mặt thích hợp trong thực tế (VLT/33) - GV cho 4 bạn lên thực hiện với hình - HS lắng nghe cách thực hiện thức trò chơi: “Ai nhanh, Ai đúng?” - HS thực hiện làm bài + 2 học sinh thực hiện với thời gian các + SGK toán: 6 dm2 bạn dưới lớp hát bài : “Một con vịt”; nếu + Biển hiệu măng non: 1m2 kết thúc bài hát, bạn nào nhanh, đúng bạn + Thảm hoa: 1m2 đó thắng + Nhãn vở: 6 cm2 - Cho học sinh nhận xét - HS nhận xét - GV nhận xét, khen học sinh nhanh – - HS lắng nghe, quan sát đúng và chốt đáp án. GV chốt cách ước lượng số đo diện tích của các tình huống trong thực tế. * Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. VLT/33 - 2 HS lên bảng làm bài a) 5 dm2 = ..cm2 a) 5 dm2 = 500 cm2 500cm2 = dm2 500cm2 = 5 dm2 4 dm2 15 cm2 = . cm2 4 dm2 15 cm2 = 415 cm2 b) 7 m2 = ..dm2 b) 7 m2 = 700 dm2 700dm2 = m2 700dm2 = 7 m2 9 m2 80 dm2 = . dm2 9 m2 80 dm2 = 980 dm2 GV chốt cách chuyển đổi các số đo diện tích * Bài 4: >; <; =? VLT/34 - GV gọi 3 HS làm bài a) 2 dm2 75 cm2 4cm2 + 75 cm2 3 HS lên bảng làm bài 8 dm2 9dm2 - 2 cm2 a) 2 dm2 75 cm2 > 4cm2 + 75 cm2 3 dm2 x 3 2700 cm2 : 3 8 dm2 9dm2 - 2 cm2 2 2 2 2 2 < 2 b) 4 m 30 dm 3m + 200 cm 3 dm x 3 = 2700 cm : 3 15 m2 – 4 m2 150dm2 - 40 dm2 b) 4 m2 30 dm2 3m2 + 200 cm2 21 m2 : 3 1400 dm2 x 5 15 m2 – 4 m2 > 150dm2 - 40 dm2 2 > 2 21 m : 3 = 1400 dm x 5 - GV nhận xét, chốt kết quả: GV chốt cách chuyển đổi, tính toán và so sánh các đơn vị đo diện tích. 3. Vận dụng (3-5’) - Hãy ước lượng diện tích của lớp học. - HS nghe - GV cho học sinh quan sát xung quanh - HS thực hiện lớp học. Gọi 1 số HS nêu kết quả của - HS trình bày kết quả mình. - GV cho HS trả lời và khen HS đã tìm ra - HS trả lời, nhận xét 17
  18. câu trả lời nhanh – đúng. - HS nghe - GV nhận xét giờ học. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.Tiết 2 tuần 9 Tiết 7 GIÁO DỤC THỂ CHẤT Động tác lườn, động tác lưng – bụng động tác toàn thân với vòng ( tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - Thực hiện được động tác chân , động tác lườn, động tác bụng của bài thể dục . - Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác động tác chân , động tác lườn, động tác bụng. 2. Năng lực - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện động tác chân , động tác lườn, động tác bụng trong sách giáo khoa và quan sát động tác mẫu của giáo viên. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 3. Phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Đoàn kết, nghiêm túc, tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi và hình thành thói quen tập luyện TDTT. II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Lượng VĐ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần Khởi động - 5 – 7’ kết nối (3-5’) Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp Nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  2x8N yêu cầu giờ học  Khởi động - GV HD học sinh - HS khởi động theo GV. 18                                                                                                                                                                                             
  19. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, 2-3’ - HS Chơi trò chơi. hông, gối,... - GV hướng dẫn chơi - Trò chơi “Chạy gheo tín hiệu” 16-18’ 2 lần II. Phần cơ bản: - GV quan sat nhắc - Cán sự hô nhịp - Kiến thức. nhở, sửa sai cho HS ￿￿￿￿￿￿￿￿ - Ôn 2 động tác vươn - Cho HS quan sát ￿￿￿￿￿￿￿￿ thở, tay tranh ￿ - Học động tác chân - GV làm mẫu động - Đội hình HS quan và lườn.. tác kết hợp phân tích sát tranh kĩ thuật động tác.  - Động tác chân. - Hô khẩu lệnh và   thực hiện động tác HS quan sát GV làm mẫu mẫu - Cho 1 tổ lên thực hiện động tác chân và - Động tác lườn. động tác lườn. 2 lần GV cùng HS nhận HS tiếp tục quan sát xét, đánh giá tuyên dương - Đội hình tập luyện 2 lần đồng loạt. - GV hô - HS tập  theo GV.  -Luyện tập - Gv quan sát, sửa sai  Tập đồng loạt cho HS. ĐH tập luyện theo tổ   - Y,c Tổ trưởng cho      3 lần các bạn luyện tập  GV  Tập theo tổ nhóm theo khu vực. 4 lần - Tiếp tục quan sát, nhắc nhở và sửa sai cho HS - HS vừa tập vừa Tập theo cặp đôi 1 lần - Phân công tập theo giúp đỡ nhau sửa cặp đôi động tác sai 19
  20. Tập theo cá nhân 3-5’ - GV Sửa sai - Từng tổ lên thi đua - trình diễn - GV tổ chức cho HS Thi đua giữa các tổ thi đua giữa các tổ. Chơi theo hướng dẫn - GV và HS nhận xét 1 lần đánh giá tuyên - Trò chơi “Chim dương. bay về tổ”. - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, tổ chức chơi trò chơi cho HS. HS chạy kết hợp đi - Nhận xét tuyên lại hít thở dương và sử phạt - HS trả lời 4- 5’ người phạm luật - Bài tập PT thể lực: - Cho HS chạy XP cao 20m - Vận dụng: - Yêu cầu HS quan sát tranh trong sách trả lời câu hỏi? - HS thực hiện thả lỏng III.Kết thúc - ĐH kết thúc - Thả lỏng cơ toàn  thân. - GV hướng dẫn   - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét kết quả, ý chung của buổi học. thức, thái độ học của Hướng dẫn HS Tự hs. ôn ở nhà - Xuống lớp - VN ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. Thứ Tư ngày 6 tháng 11 năm 2024 Tiết 2 TOÁN Bài 18: Tiết 3: Mi-li-mét vuông I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng 20