Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 4 - Cao Văn Phương
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 4 - Cao Văn Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_3_tuan_4_cao_van_phuong.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 4 - Cao Văn Phương
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Website trường: c1longmy.vinhlong.edu.vn NỘI DUNG HỌC TIẾNG VIỆT LỚP BA ( Tuần 04) Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp Ba/ 3 1/. Điền vào chỗ trống các từ d hay r ? Giải câu đố. Hòn gì bằng đất nặn ....a Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày, Khi ra, ....a đỏ hây hây Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà. (Là gì ?) Trắng phau cày thửa ruộng đen Bao nhiêu cây trắng mục lên thành hàng. .. (Là gì ?) 2/. Tìm 3 tiếng có vần oay. Ví dụ: xoay . . 3/. Tìm các từ: a/. Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hay r, có nghĩa như sau: - Hát nhẹ và êm cho em ngủ. ( .) - Có cử chỉ, lời nói êm ái dễ chịu. ( . ) - Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi. ( .. ) - Làm cho ai việc gì đó. ( . ) - Trái nghĩa với từ lành. ( .. ) - Trái nghĩa với từ vào. ( .. ) b/. Chứa tiếng có vần ân hoặc âng, có nghĩa như sau: - Cơ thể con người. ( ) - Cùng nghĩa với nghe lời. ( ) - Dụng cụ đo trọng lượng (sức nặng). ( .. ) - Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà. ( . ) - Dùng tay đưa một vật lên. ( .. ) - Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó. ( .., ) 4/. Các từ chỉ gộp những người trong gia đình. M: ông bà, chú cháu,....
- 5/. Xếp các thành ngữ, tục ngữ sau vào nhóm thích hợp: a/. Con hiền cháu thảo. b/. Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ. c/. Con có cha như nhà có nóc. d/. Con có me như măng ấp bẹ. e/. Chị ngã em nâng. g/. Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dở dần khó khăn. Cha mẹ Con cháu đối với ông Anh chị em đối với con cái bà, cha mẹ đối với nhau . . . ..... ..... ..... . . . ..... ..... ..... . . . ..... ..... ..... ... ... ... 6/. Dựa vào nội dung các bài tập đọc đã học ở tuần 3, tuần 4, hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về: a/. Bạn Tuấn trong truyện Chiếc áo len. Ví dụ: Tuấn là đứa con hiếu thảo. . . b/. Bạn nhỏ trong bài thơ Quạt cho bà ngủ. Ví dụ: Bạn nhỏ là cô bé trất ngoan. . . c/. Bà mẹ trong truyện Người mẹ. Ví dụ: Bà mẹ là người rất yêu thương con. ............................................................................................
- TẬP LÀM VĂN Nghe và kể lại câu chuyện “Dại gì mà đổi”. Có một cậu bé bốn tuổi rất nghịch ngợm. Một hôm, mẹ cậu dọa sẽ đổi cậu để lấy một đứa trẻ ngoan về nuôi. Cậu bé nói: - Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu ! Mẹ ngạc nhiên hỏi: - Vì sao thế ? Cậu bé trả lời: - Vì chẳng ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm như thế, mẹ ạ. Gợi ý: a/. Vì sao mẹ dọa đổi cậu bé ? - b/. Cậu bé trả lời với mẹ như thế nào ? - .. c/. Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ? - . .NỘI DUNG HỌC TOÁN LỚP BA (Tuần 04) - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.( không nhớ ) Ví dụ 1 : 12 x 3 = ? 12 + 12 + 12 = 36 12 x 3 = 36 - Cách đặt phép tính: 3 nhân 2 bằng 6 , viết 6. 12 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 3 Kết quả của phép nhân ta gọi là “tích”. 36 Đọc : tích là 36. Tính : 24 24 22 22 2 2 4 4
- Đặt tính rồi tính: 32 x 3 42 x2 11 x 6 13 x 3 Bài toán 1: Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu ? Bài làm Tính : 6 x 5 + 25= ..= 4 x 6 + 37= .= .. 5 x 7 -22 = = . 4 x 8 – 19= ..= Bài toán 2: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 5 tuần lễ có bao nhiêu ngày? Bài làm:
- NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP BA (Tuần 4) A. LÝ THUYẾT Câu 1: Điền tiếp các số và chữ cái còn thiếu trên các hàng phím? Hàng phím số 1 Hàng phím trên Q Hàng phím cơ sở A z Hàng phím dưới Câu 2: Quan sát hình, điền các chữ còn thiếu vào chổ chấm ( ) để được câu đúng. - Trên bàn phím có hai phím có gai, đó là phím và phím . Hai phím này thuộc hàng phím ., còn gọi là hai phím cơ sở. - Trên bàn phím có phím dài nhất, gọi là phím cách. Phím cách nằm ở hàng phím .
- Câu 3: Quan sát hình, điền các từ còn thiếu vào bảng dưới đây (theo mẫu). Bàn tay trái Bàn tay phải Phím Ngón Phím Ngón Caps Lock, Shift Út Enter, Shift 1, Q, A, Z 0, P, :, ? 1, W, S, X Áp út Giữa 7, U, J, M Trỏ 8, I, K, < Phím cách 6, Y, H, N Câu 4: Khi thực hiện gõ phím các em đặt tay ở hàng phím nào? A. Hàng phím trên B. Hàng phím cơ sở C. Hàng phím số D. Hàng phím dưới Câu 5: Biểu tượng của thư mục là biểu tượng nào?
- A B C D B. THỰC HÀNH. Tạo thư mục với tên của mình ngoài màn hình nền, sau đó mở thư mục vừa tạo và tạo thêm 3 thư mục con là: Soanthao, Trinhchieu, Ve. MÔN ÂM NHẠC_LỚP BA (Tuần 04) 1. Học thuộc lời 1 và hát lời 2 bài hát “ Bài ca đi học” sgk tập bài hát lớp 3 trang số 7. 2. Thực hành hát kết hợp gõ đệm theo nhịp lời 2: Trường em xa xa khuất sau hàng cây cao cao. x x x x Ngày tháng tới đã thắm bao tình em thương yêu. x x x x Đùa nô tung tăng nắm tay cùng vui ca vang. x x x x Nhịp bước bước nhanh cô giáo đón em đến trường. x x x x *Chú ý: Các em vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp những tiếng phía dưới có đánh dấu x. 3. Các em hát kết hợp bộ gõ cơ thể mà mình thích cả bài hát “ Bài ca đi học” Nhạc và lời Phan Trần Bảng. 4. Tập vận động phụ họa theo nội dung bài hát “ Bài ca đi học” Nhạc và lời Phan Trần Bảng. --HẾT-- Tiếng Anh 3: Smart Start 3 Sách bài học: Student’s Book Trang 12: Lesson 4 1. Nội dung 1: Từ vựng Yêu cầu học tập: - Nhận ra chữ tiếng Anh ở cột 1. - Nhìn vào cột cách đọc ở cột 2 và đọc thành tiếng, chú ý các âm s và x ở cuối từ. - Nhớ nghĩa tiếng Việt của từng chữ tiếng Anh.
- Tiếng Anh Hướng dẫn đọc Nghĩa tiếng Việt Alpha án phơ Thành phố Alpha Greenwood rín wut Thành phố Greenwood River Town rí vơ tao Thành phố River Town home hôm nhà where que ở đâu from ph rôm từ đâu she si Bà ấy, cô ấy, chị ấy he hi Ông ấy, chú ấy, anh ấy 2. Nội dung 2: Câu Yêu cầu học tập: - Đọc thuộc câu hỏi nơi đến và thay thế được các nơi khác nhau. - Nêu được các câu hỏi và trả lời. Where are you from? I’m from Alpha. Where’s she from? She’s from Greenwood. Tiếng Anh Where are you from? Hướng dẫn đọc Que a diu phrôm? Nghĩa tiếng Việt Bạn đến từ đâu? Tiếng Anh I’m from Alpha. Hướng dẫn đọc Am phrôm án phơ. Nghĩa tiếng Việt Tôi đến từ thành phố Alpha. Tiếng Anh Where’s she from? Hướng dẫn đọc Quex si phrôm? Nghĩa tiếng Việt Cô ấy đến từ đâu? Tiếng Anh She’s from Greenwood. Hướng dẫn đọc Six phrôm rín wut.
- Nghĩa tiếng Việt Cô ấy đến từ thành phố Greenwood. - Thay thế các nơi khác để thực hành. Where are you from? I’m from . Where’s from? ..’s from . 3. Nội dung 3: Luyện viết từ vựng Yêu cầu học tập: - Viết 5 hàng mỗi từ tiếng Anh vào vở (sử dụng 1 quyển tập riêng dành cho luyện viết tiếng Anh cho cả năm học) - Ví dụ: Alpha 1. Alpha Alpha Alpha Alpha Alpha Alpha Alpha Alpha Alpha Alpha . .. - Viết 5 hàng như trên, xong rồi đến viết chữ cái khác. 4. Nội dung 4: Bài tập trang 8 và 9 trong sách bài tập Workbook (Ghi chú: khi đến trường học trở lại giáo viên sửa bài cho cả lớp) Chúc các em vui học!