Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề: 113 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)

Câu 42. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng.
pdf 6 trang Thủy Chinh 29/12/2023 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề: 113 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2020_ma_de_113_so_gd.pdf
  • docxPhieu soi dap an Môn TOÁN-Đề 105-113-121.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề: 113 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)

  1. SA a 2 (minh họa như hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ()SCD bằng a 6 a 5 a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 5 2 Câu 41. Cho hàm số y f() x thỏa mãn f' ( x ) x ex và f(0) 2. Tính f( x )d x . 0 A. e2 1. B. 8. C. 8. D. e2 5. Câu 42. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 8 8 1 1 A. . B. . C. . D. . 37 63 3 30 Câu 43. Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu 18 (dm2 ). Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là 5 (dm ), tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới. A. S66 ( dm2 ). B. S144 ( dm2 ). C. S51 ( dm2 ). D. S48 ( dm2 ). Câu 44. Anh Nam gửi vào ngân hàng 90 triệu đồng với lãi suất 0,5%/tháng. Sau mỗi tháng, anh Nam đến ngân hàng rút 5 triệu đồng để chi tiêu cho đến khi hết tiền thì thôi. Số tiền còn lại sau n tháng được tính 1,005n 1 theo công thức S 90.1,005n 5. (triệu đồng). Biết rằng, sau một số tròn tháng thì anh Nam n 0,005 rút hết tiền cả gốc lẫn lãi. Vậy, tháng cuối cùng anh Nam sẽ rút được số tiền là bao nhiêu đồng (làm tròn đến chữ số hàng nghìn)? A. 4.547.000 đồng. B. 4.524.000 đồng. C. 4.525.000 đồng. D. 4.548.000 đồng. mx 1 Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số fx() nghịch biến trên xm từng khoảng xác định của nó? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau đây có 2 2 2 nghiệm2sinx 3 cos xm 3 sin x ? A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 47. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f() x x2 ax b trên đoạn [ 1;3]. Giá trị của biểu thức ab2 khi M nhỏ nhất là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 48. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx ln y ln( x2 y ). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y. Trang 5/6 - Mã đề 113