Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề: 103 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)

Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi V là thể tích của khối chóp. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
pdf 6 trang Thủy Chinh 29/12/2023 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề: 103 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2020_ma_de_103_so_gd.pdf
  • docxPhieu soi dap an Môn TOÁN-Đề 103-111-119.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 - Mã đề: 103 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)

  1. ngân hàng rút 5 triệu đồng để chi tiêu cho đến khi hết tiền thì thôi. Số tiền còn lại sau n tháng được tính 1,005n 1 theo công thức S 90.1,005n 5. (triệu đồng). Biết rằng, sau một số tròn tháng thì anh Nam n 0,005 rút hết tiền cả gốc lẫn lãi. Vậy, tháng cuối cùng anh Nam sẽ rút được số tiền là bao nhiêu đồng (làm tròn đến chữ số hàng nghìn)? A. 4.524.000 đồng. B. 4.547.000 đồng. C. 4.525.000 đồng. D. 4.548.000 đồng. Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 (minh họa như hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ()SCD bằng a 5 a 6 a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 5 Câu 42. Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu 18 (dm2 ).Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là 5 (dm ), tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới. A. S51 ( dm2 ). B. S66 ( dm2 ). C. S144 ( dm2 ). D. S48 ( dm2 ). mx 1 Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số fx() nghịch biến trên từng xm khoảng xác định của nó? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 2 Câu 44. Cho hàm số y f() x thỏa mãn f' ( x ) x ex và f(0) 2. Tính f( x )d x . 0 A. 8. B. 8. C. e2 5. D. e2 1. Câu 45. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 1 1 8 8 A. . B. . C. . D. . 30 3 37 63 Câu 46. Cho khối hộp ABCD. AB C D có thể tích bằng 2020 và M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB D ) chia khối hộp thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A. 3535 3535 505 8585 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 6 Câu 47. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f() x x2 ax b trên đoạn [ 1;3]. Giá trị của biểu thức ab2 khi M nhỏ nhất là A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 3 . Trang 5/6 - Mã đề 103