Đề thi tham khảo Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn Sinh học (Có đáp án) - Mã đề thi 001

Câu 81. Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO 3 thành N2? 
A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn cố định nitơ. 
C. Vi khuẩn nitrat hóa. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa. 
Câu 82. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? 
A. Bò. B. Trâu. C. Ngựa. D. Cừu. 
Câu 83. Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây? 
A. Lá.                                 B. Rễ.                                  

C. Thân.                            D. Hoa. 
Câu 84. Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ 
mạch theo chiều: 
A. I → III → II. B. I → II → III.

C. II → III → I.                 D. III → I → II. 
Câu 85. Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây? 
A. Valin. B. Mêtiônin. C. Glixin. D. Lizin. 

pdf 5 trang Hữu Vượng 30/03/2023 7800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn Sinh học (Có đáp án) - Mã đề thi 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_sinh_hoc.pdf
  • pdf5. dap-an-sinh-2018-minh-hoa.pdf

Nội dung text: Đề thi tham khảo Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn Sinh học (Có đáp án) - Mã đề thi 001

  1. Câu 117. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy điṇ h mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy điṇ h mắt trắng; gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi đực và ruồi cái (P) đều có thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F1 có 5% ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 35% ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ. II. F1 có 10% ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ. III. F1 có 46,25% ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ. IV. F1 có 1,25% ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118. Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 51% cây thân cao, hoa đỏ; 24% cây thân cao, hoa trắng; 24% cây thân thấp, hoa đỏ; 1% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 1% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng. II. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ. III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, có 2/3 số cây dị hợp tử về 2 cặp gen. IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng là 2/3. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 119. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là: 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ. III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cây hoa trắng. IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 120. Phả hê ̣ ở hình bên mô tả sư ̣ di truyền của bêṇ h M và bêṇ h N ở người, mỗi bêṇ h đều do 1 trong 2 alen của môṭ gen quy điṇ h. Cả hai gen này đều nằm ở vùng không tương đồng trên nhiêm̃ sắc thể giớ i tính X. Biết rằng không xảy ra đôṭ biến và không có hoán vi ̣gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ngườ i số 1 dị hơp̣ tử về cả hai căp̣ gen. II. Xác suất sinh con thứ hai bi ̣bêṇ h của căp̣ 9 - 10 là 1/2. III. Xác điṇ h đươc̣ tối đa kiểu gen của 9 ngườ i trong phả hệ. IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai bi ̣bêṇ h củ a căp̣ 7 - 8 là 1/4. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. HẾT Trang 5/5 – Mã đề thi 001