Đề thi Olympic DTNT cấp Tỉnh môn Vật lý Lớp 11 - Trường PTDTNT Đăk Song - Năm học 2015-2016 - Đề thi đề xuất (Có đáp án)

Câu 1:Cơ học  ( 4 điểm) 

Cho hệ như hình vẽ: mA = 2kg; mB = 0,5kg   Dây không dãn, 

không khối  lượng, Ròng rọc khối lượng nhỏ

a)Tìm gia tốc của vật và sức căng dây

b) Giả sử lúc đầu hai vật cùng độ cao, được thả không vận tốc ban đầu 

Xác định thời gian kể từ lúc cho các vật chuyển động đến khi chúng 

cách nhau 60cm.Lấy g=10(m/s2­)

doc 11 trang Hữu Vượng 29/03/2023 5520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Olympic DTNT cấp Tỉnh môn Vật lý Lớp 11 - Trường PTDTNT Đăk Song - Năm học 2015-2016 - Đề thi đề xuất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_olympic_dtnt_cap_tinh_mon_vat_ly_lop_11_truong_ptdtnt.doc

Nội dung text: Đề thi Olympic DTNT cấp Tỉnh môn Vật lý Lớp 11 - Trường PTDTNT Đăk Song - Năm học 2015-2016 - Đề thi đề xuất (Có đáp án)

  1. Câu 5: Quang hình học ( 4 điểm) Một người đứng trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt có n=4/3. a.Khoảng cách thực từ bàn chân A tới mặt nước là 44 cm.Hỏi người ấy cảm thấy bàn chân cách mặt nước bao nhiêu? b.Người này cao 150 cm và nhìn thấy một hòn sỏi dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 150 cm.Hỏi nếu đứng xuống hồ thì người ấy có bị ngập đầu không? Đáp án Câu Nội dung Điểm A' H n n 1 a) ¸Áp dụng công thức: 2 A ' H 2 AH . AH n1 n1 Thay số ta được: A’ H = 33cm. 0,5 5 b) Độ sâu của nước : 1 n AH 1 A' H . n2 Thay số ta được: AH = 200cm. 1 Người cao 180cm đứng xuống hồ sẽ bị ngập đầu 0,5
  2. Câu 2: Động lực học chất điểm ( 4 điểm) Một mặt phẳng nghiêng một góc 300 .so với mặt phẳng nằm ngang và dài AB=100 cm.Mặt phẳng nằm ngang BC dài 10,35 m.Một vật khối lượng 1000 g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A tới C thì dừng lại.Tính a.Phản lực của mặt phẳng nghiêng với vật? Vận tốc của vật tại B? b.Hệ số ma sát k2 trên mặt phẳng ngang và gia tốc của vật trên đoạn BC? Biết hệ số 2 ma sát trên mặt phẳng nghiêng là k1=0,1 và g=10(m/s ) A m M B C Đáp án Câu Nội dung Điểm Vẽ hình ,chọn hệ tọa độ và phân x tích lực: A 0 y 1 m M C B a.Viết  PT Định luật 2 Niu Tơn : 0,25 P N F ms1 ma1 (1) Chiếu (1) lên Ox và Oy: 0, 5 2 Ox: P.Sin - Fms1. = ma1 (1) Oy: N = PCos (2) Từ (2) ta có N 8,7(N) 0, 5 Từ (1) : P.Sin - k1N=ma1 .Thay số vào ta có gia tốc trên đoạn 0,25 2 AB là a1 4,1(m/s )
  3. Câu 3: Tỉnh học vật rắn ( 4 điểm) Một người đang quẩy trên vai một chiếc bị có trọng lượng 50N. Chiếc bị buộc ở đầu gậy cách vai 60cm. Tay người giữ ở đầu kia cách vai 30cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. a. Tính lực giữ của tay. b. Nếu dịch chuyển gậy cho bị cách vai 30cm và tay cách vai 60cm thì lực giữ là ?. c. Trong 2 trường hợp trên, vai người chịu một áp lực? Đáp án Câu Nội dung Điểm a/ P1 là trọng lượng bị, d1 là khoảng cách từ vai đến bị. 0.5 F2 là lực của tay, d2 là khoảng cách từ vai đến tay P1.d1 = F2.d2 0,5 50.0,6 = F2. 0,3 0,5 3 F2 = 100N ’ ’ ’ b/ P1.d 1 = F 2.d 2 0,5 50.0,3 = F2. 0,6 1 ’ F 2 = 25N c/TH 1: P = P1 + F2 = 150N 1 TH 2: P = P1 + F’2 = 75N
  4. Câu 5: Chất khí ( 4 điểm) Một bình có dug tích V = 8l, được đậy kín bằng một nắp có khối lượng m = 2kg. Trong bình chứa không khí ở 100oC và áp suất khí quyển 5 o Po = 10 Pa. Nếu nhiệt độ trong bình giảm xuống còn 20 C thì: a. Áp suất trong bình là bao nhiêu? b. Phải dùng một lực bằng bao nhiêu để mở nắp bình, biết bình đặt thẳng đứng, đường kính của bình là 20cm và gia tốc trọng trường g = 10m/s2 Đáp án Câu Nội dung Điểm o Gọi P1 là áp suất ở nhiệt độ 20 C’. 1 Áp dụng ĐL sác lơ cho quá trình đẳng tích: P0 P1 P0.T1  P1 T0 T1 T0 5 5 Thay số ta được: P1 = 0.786.10 Pa 1 Muốn mở được nắp bình phải dùng lực để thắng được trọng 1 lực của nắp bình và lực gây bởi độ chênh lệch áp suất bên ngoài và bên trong bình 2 Thay số vào ta có:F = mg + (P1 - P2)S . Với S= R 1 F=692N -