Đề thi đề nghị môn Toán Lớp 10 Kỳ thi Olympic 23-3 Tỉnh ĐăkNông lần thứ 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
Cho hai đường tròn và cắt nhau tại P và Q, một đường thẳng thay đổi đi qua P cắt tại A và cắt tại B sao cho P nằm giữa A và B; C, D là hai điểm cố định lần lượt thuộc , sao cho P thuộc tia đối tia DC. Tia BD và đoạn AC cắt nhau tại X, điểm Y thuộc sao cho PY song song BD, điểm Z thuộc sao cho PZ song song AC. Gọi I, J lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABQ và CDQ.
- Chứng minh .
- Chứng minh rằng khi thay đổi thì đường thẳng YZ luôn đi qua một điểm cố định.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề nghị môn Toán Lớp 10 Kỳ thi Olympic 23-3 Tỉnh ĐăkNông lần thứ 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_de_nghi_mon_toan_lop_10_ky_thi_olympic_23_3_tinh_dakn.doc
Nội dung text: Đề thi đề nghị môn Toán Lớp 10 Kỳ thi Olympic 23-3 Tỉnh ĐăkNông lần thứ 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
- Mã số câu: Câu hỏi 3: (3,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: 2a2 2bc 2b2 2ca 2c2 2ab 0 2a2 b2 c2 2b2 c2 a2 2c2 a2 b2 Đáp án câu hỏi 3: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 3 BĐT tương đương với 2a2 2bc 2b2 2ca 2c2 2ab 0,5 0 2a2 b2 c2 2b2 c2 a2 2c2 a2 b2 2bc 2a2 2ca 2b2 2ab 2c2 0 2a2 b2 c2 2b2 c2 a2 2c2 a2 b2 2bc 2a2 2ca 2b2 2ab 2c2 1 1 1 3 2a2 b2 c2 2b2 c2 a2 2c2 a2 b2 b2 c2 2bc a2 c2 2ca a2 b2 2ab 3 2a2 b2 c2 2b2 c2 a2 2c2 a2 b2 (b c)2 (c a)2 (a b)2 3 2a2 b2 c2 2b2 c2 a2 2c2 a2 b2 (a b)2 a2 b2 0,5 Ta có bất đẳng thức quen thuộc: (*) với a, b, x, y x y x y dương. Thật vậy (a b)2 a2 b2 a2 2ab b2 xy a2 y b2 x (x y) x y x y b2 x2 a2 y2 2abxy 0 (bx ay)2 0 (luôn đúng). Dấu “=” xãy ra bx ay. Áp dụng (*) ta có: 1,0 (b c)2 (b c)2 b2 c2 2a2 b2 c2 (a2 b2 ) (a2 c2 ) a2 b2 a2 c2 (a c)2 (a c)2 a2 c2 2b2 a2 c2 (a2 b2 ) (b2 c2 ) a2 b2 b2 c2 (a b)2 (a b)2 a2 b2 2c2 a2 b2 (a2 c2 ) (b2 c2 ) a2 c2 b2 c2 Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được 1,0 5
- Câu hỏi 4: (3,0 điểm) Mã số câu: Giải phương trình nghiệm nguyên x2 y4 2019 Đáp án câu hỏi 4: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 4 Ta có x2 0,1,4(mod8). 0,5 Thật vậy, giả sử x 8k, k ¢ thì x2 (8k)2 0(mod8); x 8k 1, k ¢ thì x2 (8k 1)2 8(8k 2 2k) 1 1(mod8); x 8k 2, k ¢ thì x2 (8k 2)2 8(8k 2 4k) 4 4(mod8); x 8k 3, k ¢ thì x2 (8k 3)2 8(8k 2 6k) 9 1(mod8); x 8k 4, k ¢ thì x2 (8k 4)2 8(8k 2 8k) 42 0(mod8) Vì y2 0,1,4(mod8) y4 0,1(mod8). 0,5 Do đó x2 y4 0,1,2,4,5(mod8) 1,0 Mà 2019 3(mod8) nên phương trình vô nghiệm nguyên 1,0 7
- Câu hỏi 6: (3,0 điểm) Mã số câu: Tìm các hàm số f : ¥ ¥ thỏa mãn: f ( f (n) m) n f (m 2018), m,n ¥ . Đáp án câu hỏi 6: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 6 f ( f (n) m) n f (m 2018), m,n ¥ . (1) 0,5 Trước hết ta chứng minh f là đơn ánh Giả sử f n1 f n2 f f n1 m f f n2 m n1 f m 2018 n2 f m 2018 n1 n2. Vậy f đơn ánh. Từ (1) cho m f (1), n ¥ , f ( f (n) f (1)) n f ( f (1) 2018) 0,5 f ( f (n) f (1)) n 1 f (2018 2018) f ( f (n 1) 2018). Vì f đơn ánh nên ta có f (n) f (1) f (n 1) 2018 0,5 f (n 1) f (n) f (1) 2018. Đặt f (1) 2018 a. 1 Khi đó f (n 1) f (n) a. Bằng chứng minh quy nạp ta có f (n) na 2018. Thật vậy, với n 1 ta có f (1) a 2018. Mệnh đề đúng theo cách đặt. Giả sử mệnh đề đúng với n k 1, tức là có f (k) ka 2018. Ta chứng minh mệnh đề đúng với n k 1, tức là chứng minh f (k 1) (k 1)a 2018. Thật vậy, ta có f (k 1) f (k) a ka 2018 a (k 1)a 2018. Mệnh đề đúng với n k 1, theo giả thiết qui nạp mệnh đề đúng với mọi n ¥ . Thay f (n) na 2018 vào (1) 0,5 f (na 2018 m) n a(m 2018) 2018 (na 2018 m)a 2018 n a(m 2018) 2018 na2 n,n ¥ a2 1 a 1 f (n) n 2018. 9