Đề ôn thi tốt nghiệp môn Toán Lớp 12 - Đề số 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi tốt nghiệp môn Toán Lớp 12 - Đề số 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_thi_tot_nghiep_mon_toan_lop_12_de_so_11_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề ôn thi tốt nghiệp môn Toán Lớp 12 - Đề số 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Đề ⓫ ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022 Câu 1: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 14. B. 48 . C. 6 . D. 8 . Câu 2: Cho cấp số nhân un với u1 2 và u2 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. . 3 Câu 3: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl . 3 Câu 4: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1;0 . C. 1;1 . D. 0;1 . Câu 5: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. Câu 6: Nghiệm của phương trình log3 2x 1 2 là 9 7 A. x 3. B. x 5. C. x . D. x . 2 2 2 3 3 Câu 7: Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng: 1 2 1 A. 3 . B. 1. C. 1. D. 3 . Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 0 3 + ∞ f'(x) + 0 0 + 2 + ∞ f(x) -4 ∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 1
- A. y x4 2x2 . B. y x4 2x2 . C. y x3 3x2 . D. y x3 3x2 . Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log a2 bằng 2 1 1 A. 2 log a . B. log a . C. 2log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2 Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 6x là A. sin x 3x2 C . B. sin x 3x2 C . C. sin x 6x2 C . D. sin x C . Câu 12: Mô-đun của số phức 1 2i bằng 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Câu 13: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2;0;1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;1 . D. 0;0;1 . Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 16 . Tâm của S có tọa độ là A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 1;2; 3 . D. 1; 2;3 . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :3x 2y 4z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 . x 1 y 2 z 1 Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ? 1 3 3 A. P 1;2;1 . B. Q 1; 2; 1 . C. N 1;3;2 . D. M 1;2;1 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 ( minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng: A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 18: Cho hàm số f x , bảng xét đâu f x , như sau: 2
- Số điểm cực trị của hàm số là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x4 12x2 1 trên đoạn 1;2 bằng A. 1 B. 37 . C. 33 . D. 12. Câu 20: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log2 a log8 ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a b2 . B. a3 b . C. a b . D. a2 b . 2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 1 5 x x 9 là A. 2;4. B. 4;2. C. ;2 4; . D. ; 4 2; . Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 . Câu 23: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình 3 f x 2 0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. x 2 Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; là x 1 A. x 3ln x 1 C. B. x 3ln x 1 C. 3 3 C. x C. D. x C. x 1 2 x 1 2 Câu 25: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S A.enr ;trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính S là dân số sau n năm,r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79 ). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100. Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A B C D có đáy là hình thoi cạnh a, BD a 3 và AA 4a (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 4 3 A. 2 3a3. B. 4 3a3. C. a3. D. a3. 3 3 5x2 4x 1 Câu 27: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 3
- Câu 28: Cho hàm số y ax3 3x d a,d ¡ có đồ thị như hình bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a 0,d 0 . B. a 0,d 0 . C. a 0;d 0 . D. a 0;d 0 . Câu 29: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới đây bằng 2 2 A. 2x2 2x 4 dx . B. 2x2 2x 4 dx . 1 1 2 2 C. 2x2 2x 4 dx D. 2x2 2x 4 dx 1 1 Câu 30: Cho hai số phức z1 3 i và z2 1 i. Phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. 2 . B. 2i . C. 2 . D. 2i . Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i 2 là điểm nào dưới đây? A. P 3;4 B. Q 5;4 . C. N 4; 3 . D. M 5;4 . Câu 32: Trong không Oxyz , cho các vectơ a 1;0;3 và b 2;2;5 . Tích vô hướng a. a b bằng A. 25 B. 23. C. 27 . D. 29 . Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 0;0; 3 và đi qua điểm M 4;0;0 . Phương trình của S là A. x2 y2 z 3 2 25. B. x2 y2 z 3 2 5. 2 C. x2 y2 z 3 2 25. D. x2 y2 z 3 5. Câu 34: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y 2 z 1 : có phương trình là 2 2 1 A. 2x 2y z 3 0. B. x 2y z 0. C. 2x 2y z 3 0. D. x 2y z 2 0. Câu 35: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3; 1 và N 4;5;3 ? A. u 1;1;1 . B. u 1;1;2 . C. u 3;4;1 . D. u 3;4;2 . Câu 36: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. . 81 9 2 81 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, SA vuông góc mặt phẳng đáy, AB 2a , AD DC CD a SA 3a (minh họa hình dưới đây). 4
- Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng 3 3 3 13a 6 13 A. a . B. a . C. . D. a 4 2 13 13 x 8 Câu 38: Cho hàm số f x có f 3 3 và f ' x với x 0 . Khi đó f x dx bằng x 1 x 1 3 197 29 181 A. 7 . B. . C. . D. 6 2 6 mx 4 Câu 39: Cho hàm số hàm số f x ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m x m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; ? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 40: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 A. . B. .3 2 C. 32 5 . D. 96 . 3 x Câu 41: Cho x, y 0 thỏa mãn log x log y log 2x y . Giá trị của bằng 9 6 4 y 1 3 A. 2 . B. . C. log2 . D. log 3 2 . 2 2 2 Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x m trên đoạn 0;3 bằng 16 . Tính tổng các phần tử của S bằng A. 16 . B. 16. C. 12 . D. 2. 2 Câu 43: Cho phương trình log2 (2x) (m 2)log2 x m 2 0 ( m tham số). Tập hợp các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 A. 1;2 . B. 1;2. C. 1;2 . D. 2; . Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f x ex , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x ex là A. sin 2x cos 2x C. B. 2sin 2x cos 2x C. C. 2sin 2x cos 2x C. D. 2sin 2x cos 2x C. Câu 45: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: 5
- Số nghiệm thuộc đoạn ;2 của phương trình 2 f sin x 3 0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới đây Số điểm cực trị của hàm số g x f x3 3x2 là A. 5. B. 3. C. 7. D. 11. y Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 x 2020 và log3 (3x 3) x 2y 9 ? A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Câu 48: Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ thỏa xf (x3 ) f (1 x2 ) x10 x6 2x,x ¡ . Khi đó 0 f (x)dx bằng 1 17 13 17 A. . B. . C. . D. 1. 20 4 4 Câu 49: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a, S· BA S· CA 90, góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng a3 a3 a3 A. a3 . B. . C. . D. . 3 2 6 Câu 50: Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau. Hàm số g x f 1 2x x2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 1 A. 1; . B. 0; . C. 2; 1 . D. 2;3 . 2 2 -----------Hết----------- 6
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.D 5.A 6.B 7.B 8.D 9.A 10.C 11.A 12.C 13.B 14.D 15.D 16.A 17.B 18.B 19.C 20.D 21.A 22.B 23.C 24.A 25.B 26.A 27.C 28.D 29.A 30.C 31.A 32.B 33.A 34.C 35.B 36.A 37.A 38.B 39.D 40.A 41.B 42.A 43.C 44.A 45.B 46.C 47.D 48.B 49.D 50.A 7
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 14. B. 48 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A Để chọn một học sinh trong số các học sinh đã cho, ta có 2 lựa chọn: Chọn một học sinh nam: Có 6 cách chọn. Chọn một học sinh nữ: Có 8 cách chọn. Vậy theo quy tắc cộng, có tất cả 6+8=14 (cách chọn). Câu 2: Cho cấp số nhân un với u1 2 và u2 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. . 3 Lời giải Chọn A u 6 Công bội của cấp số nhân là q 2 3 . u1 2 Câu 3: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl . 3 Lời giải Chọn C Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là Sxq rl . Câu 4: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1;0 . C. 1;1 . D. 0;1 . Lời giải Chọn D Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0;1 . Ta chọn phương án D . Câu 5: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. Lời giải Chọn A Thể tích khối lập phương đã cho là V 63 216. 8
- Câu 6: Nghiệm của phương trình log3 2x 1 2 là 9 7 A. x 3. B. x 5. C. x . D. x . 2 2 Lời giải Chọn B 2 Ta có: log3 2x 1 2 2x 1 3 2x 1 9 x 5. 2 3 3 Câu 7: Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng: 1 2 1 A. 3 . B. 1. C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B 3 2 3 Ta có f x dx f x dx f x dx 1. 1 1 2 Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 0 3 + ∞ f'(x) + 0 0 + 2 + ∞ f(x) -4 ∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn D Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4 . Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x4 2x2 . B. y x4 2x2 . C. y x3 3x2 . D. y x3 3x2 . Lời giải Chọn A 9
- Đồ thị trên là đồ thị của hàm số dạng y ax4 bx2 c với a 0 . Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log a2 bằng 2 1 1 A. 2 log a . B. log a . C. 2log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C 2 Ta có: log2 a 2log2 a. Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 6x là A. sin x 3x2 C . B. sin x 3x2 C . C. sin x 6x2 C . D. sin x C . Lời giải Chọn A Ta có: cos x 6x dx sin x 3x2 C . Câu 12: Mô-đun của số phức 1 2i bằng 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có 1 2i 12 22 5 . Câu 13: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2;0;1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;1 . D. 0;0;1 . Lời giải Chọn B Hình chiếu của M 2; 2;1 lên mặt phẳng Oxy thì cao độ bằng 0 . Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 16 . Tâm của S có tọa độ là A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 1;2; 3 . D. 1; 2;3 . Lời giải Chọn D Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :3x 2y 4z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 . Lời giải Chọn D Mặt phẳng :3x 2y 4z 1 0 có một vec tơ pháp tuyến là n 3;2; 4 . x 1 y 2 z 1 Câu 16: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ? 1 3 3 10