Đề ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 1

doc 5 trang Bách Hào 14/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_1.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 1

  1. Tên.................................... Bài tập cuối tuần 1 Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: Bµi 1: a, C¸c sè 74, 57, 75, 82 viÕt theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín lµ: A. 74, 57, 75, 82 B. 57, 75, 74, 82 C. 57, 74, 75, 82 D. 82, 75, 74, 57 b. Sè liÒn trước cña sè 98 lµ A. 97 B. 79 C. 89 D. 99 c. Sè liÒn sau cña sè 50 lµ A. 60 B. 51 C. 49 D. 40 Bµi 2: a. KÕt qu¶ phép tÝnh 74 + 15 lµ: A. 64 B. 89 C. 98 D.60 b. KÕt qu¶ phép tÝnh 67 - 36 lµ: A. 21 B. 31 C. 41 D. 51 Bµi 3: KÕt qu¶ phÐp tÝnh nµo d­íi ®©y bÐ h¬n 77? A. 70 + 6 B. 37 + 40 C. 93 - 12 D. 90 -10 II. PhÇn vËn dông vµ tù luËn Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: 42 + 36 46 + 22 97 - 42 75 - 55 ............................ ............................ ............................ ............................ ........................... ........................... ........................... ........................... ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ Bµi 2: §iÒn dÊu > < = thÝch hîp vµo « trèng. 42 + 7 40 32 + 14 14 + 32 69 - 9 96 - 6 Bµi 3: Bµi to¸n: Líp 2B cã 16 b¹n nam vµ 13 b¹n nữ. Hái líp 2B cã bao nhiªu b¹n ?
  2. Bài giải .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ... II. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 81 B. 90 C. 70 D. 79 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = . + 5. A. 5 B. 60 C. 50 D. 10 Câu 3. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là A. 205 B. 52 C. 25 D. 502 Câu 4. Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số có hai chữ số A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Số tám mươi tư viết là: A. 84 B. 804 C. 48 D. 408 Bài 6. Điền vào bảng sau: Số gồm Đọc số Viết số Phân tích số 8 chục và 5 đơn vị Tám mươi lăm 85 85=80+5 4 chục và 3 đơn vị . . . .. Bảy mươi mốt . . . . 55 .
  3. TIẾNG VIỆT 1. Đọc bài: Tôi là học sinh lớp 2/ trang 10,11 và chọn câu trả lời đúng Câu 1: Những chi tiết nào cho thấy bạn nhỏ rất háo hức đến trường vào ngày khai trường? a. vùng dậy b. muốn đến sớm nhất lớp c. chuẩn bị rất nhanh d. thấy mình lớn bổng lên Câu 2: Bạn ấy có thực hiện được mong muốn đến sớm nhất lớp không? Vì sao? a. có b. không Câu 3: Bạn ấy nhận ra mình thay đổi như thế nào khi lên lớp 2? a. lớn bổng lên b. rụt rè, bỡ ngỡ c. Sợ hãi Câu 4: Từ nào dưới đây nói về các em lớp 1 trong ngày khai trường? a. ngạc nhiên b. háo hức c. rụt rè 2. Đọc bài: Ngày hôm qua đâu rồi/ trang 13 và chọn đáp án đúng Câu 1: Bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi gồm bao nhiêu khổ thơ? a. 2 khổ thơ b. 3 khổ thơ c. 4 khổ thơ d. 5 khổ thơ Câu 2: Cầm tờ lịch cũ, bạn nhỏ đã hỏi bố câu gì? a. Ngày hôm qua ở đâu? b. Ngày hôm qua đi đâu? c. Ngày hôm qua đâu rồi? Câu 3: Theo câu trả lời của bố, ngày hôm qua đã không ở lại chỗ nào? a. ở lại trên cành hoa trong vườn b. ở lại trong giỏ áo quần thơm hương nắng c. ở lại trong hạt lúa mẹ trồng d. ở lại trong vở hồng của con Câu 4: Theo lời bố, nụ hồng lớn lên mãi để chờ được làm gì? a. Chờ đến ngày được nở rộ b. Chờ đến ngày được đón mùa xuân c. Chờ đến ngày được ong bướm ghé chơi d. Chờ đến ngày được tỏa hương Câu 5: Cánh đồng lúa chín vàng, chờ được mẹ làm gì? a. Chờ được mẹ tưới nước b. Chờ được mẹ gặt hái c. Chờ được mẹ khen ngợi
  4. Câu 6: Em hãy chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bạn nhỏ học tập chăm chỉ để ..................vẫn còn mãi.” a. ngày hôm nay b. ngày hôm nọ c. ngày hôm sau d. ngày hôm qua Câu 7: Từ ngữ nào sau đây được dùng để miêu tả màu vàng của lúa chín? ☐ ước mơ ☐ mơ ước ☐ ước mong ☐ mong ước Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa giống với từ “chăm chỉ” trong câu thơ “Con học hành chăm chỉ”? ☐ siêng năng ☐ lười biếng ☐ thông minh ☐ ngoan ngoãn Câu 9: Em hãy đánh dấu cộng vào ô trống có từ khác biệt với những từ còn lại? ☐ gặt lúa ☐ đọc sách ☐ tưới hoa ☐ tươi xanh ( Phụ huynh đọc cho con nghe viết bài Làm việc thật là vui/ trang 21)