Đề ôn tập Toán Khối 2 - Tuần 10

doc 4 trang Bách Hào 14/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Toán Khối 2 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_toan_khoi_2_tuan_10.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Toán Khối 2 - Tuần 10

  1. Tên....................................... BÀI TẬP CUỐI TUẦN 10 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bµi 1. Tính tổng của 28 và 46. A. 64 B. 54 C. 74 D. 75 Bµi 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 69 – 21 < < 36 + 14. A. 94 B. 49 C. 48 D. 50 Bµi 3. Lớp 2A có 34 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ ? A. 25 B. 15 C. 33 D. 43 Bµi 4. Cho: 74 < 7.....< 76. Chữ số thích hợp cần điền vào ô trống là : A. 4 B. 5 C. 45 D. 6 Bµi 5. Phép tính nào có kết quả nhỏ hơn 50. A. 18 + 43 B. 26+24 C. 37+15 D. 27+17 Bµi 6. Số hạng thứ nhất là 26, số hạng thứ hai là 6.Tổng của hai số là: A. 32 B. 22 C. 20 D. 16 Bµi 7. Trong tuần lễ môi trường, lớp 2A thu gom được 26 kg giấy vụn. Lớp 2B thu gom được ít hơn lớp 2A là 9 kg giấy vụn. Hỏi lớp 2B thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? A. 35 kg B. 35 kg giấy vụn C. 17 kg giấy vụn D. 17 Bµi 8. Số thích hợp điền vào là: A. 10 B. 20 C. 41 D. 50 Bµi 9. Đặt tính rồi tính tổng: a) 35 và 18 b. 9 và 46 c. 78 và 18 d. 48 và 13 ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ...............
  2. Bµi 10.Tính 15 + 10 - 6 18 – 5 + 7 13 + 15 + 8 28 – 6 + 9 Bµi 11: ViÕt c¸c sè 50 , 48, 61, 58, 73, 84 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: ......................................................................................................................... Bµi 12: Mét b¨ng giÊy dµi 96cm, em c¾t bá ®i 26cm. Hái b¨ng giÊy cßn l¹i dµi bao nhiªu x¨ng-ti-met? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ................................................................................................................................... Bµi 13: MÑ nu«i gµ vµ vÞt, tÊt c¶ cã 48 con, trong ®ã cã 23 con gµ. Hái mÑ nu«i bao nhiªu con vÞt? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... Bµi 14: >, <, = ? 45 – 24 ... 17 + 10 32 + 16 ... 20 + 28 24 + 35 ... 56 – 36 ; 37 – 17 ... 56 – 36 6 + 4 .... 7 + 2 10 - 2 ... 10 – 1 Bµi 15 : Sè? 18 ... > 62 Bài 16: Số? a) LiÒn tr­íc sè 100 lµ ... c) LiÒn sau sè 78 lµ ... b) LiÒn sau sè 39 lµ ... d) LiÒn tr­íc sè 41 lµ ... Bµi 17: TÝnh: 24 cm – 13 cm = ... 14 cm + 35 cm = ... 50l + 10l = ...
  3. 44 cm – 2 cm = ... 9 cm + 50 cm = ... 16 l + 23l = ... B. TIẾNG VIỆT Đọc bài 19: Chữ A và những người bạn và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. Sắp xếp các ý sau theo đúng trình tự của bài đọc (đánh số 1, 2, 3, 4 vào ô trống ở dưới). Câu 2. Viết tiếp để có lời cảm ơn của chữ A với các bạn chữ. Cảm ơn các bạn! Nhờ có các bạn, chúng ta đã............................. Câu 3. Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào ô thích hợp. (ngạc nhiên, gặp, nhắc, vui sướng, làm quen, sửng sốt, làm ra, nói) Câu 4. Điền g hay gh vào chỗ chấm: - Lên thác xuống ềnh - Áo ấm đi đêm - ..an cóc tía - .i lòng tạc dạ - Nhiễu điều phủ lấy giá .ương Câu 5.Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu: a. Mẹ mua tặng em quần áo đồ chơi sách truyện. b. Con cái phải biết ngoan ngoãn chăm chỉ và vâng lời cha mẹ. c. Em cùng ông nhổ cỏ bắt sâu cho cây vào cuối tuần. Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước dòng có tiếng viết sai chính tả a. sim, sông, suối, chim sẻ b. xem xét, mùa xuân, xấu xa, xa xôi c. quả sung, chim xáo, sang sông d. đồng xu, xem phim, hoa xoan Câu 7. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng: đen, cao, hiền lành, nhỏ nhắn, gầy, xanh, phúng phính, mập, to, hung dữ, đo đỏ, thấp Đặc điểm về tính cách Đặc điểm về màu sắc Đặc điểm về hình dáng, kích cỡ ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... .........................................
  4. ........................................ ......................................... ........................................ ....................................... .......................................... .......................................... Câu 8. Chọn và gạch một từ sai (ở trong ngoặc) để hoàn thiện câu sau: Hôm (sau – xau), có một người hát rong đi qua, đứng ngay dưới của (sổ – xổ) cất tiếng hát, mong (xẽ – sẽ) được ban (thưởn – thưởng cho vài (su – xu). 8. Sắp xếp các từ sau thành câu (chú ý trình bày đầu câu, cuối câu cho đúng): a) em bé/ bàn tay/ mũm mĩm. b) mái tóc / bạc trắng/ bà em c) Hoa / thân thiện / là học sinh / hài hước / và Viết đoạn văn từ 4-5 câu giới thiệu một đồ chơi mà em thích.