Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 Sách Kết nối tri thức - Tuần 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 Sách Kết nối tri thức - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5_sach_ket_noi_tri_thuc_tu.docx
Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 Sách Kết nối tri thức - Tuần 7
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân 54,09 được đọc là: A. Năm mươi tư phẩy không chín B. Năm tư phẩy không chín C. Năm mươi tư và không chín D. Năm tư và không chín Câu 2. Trong các số thập phân dưới đây, số bé nhất là: A. 5,607 B. 6,02 C. 4,56 D. 3,987 Câu 3. Số 45,306 km2 được đọc là: A. Bốn năm phẩy ba không sáu ki-lô-mét vuông B. Bốn mươi năm phẩy ba trăm không sáu ki-lô-mét vuông C. Bốn mươi năm phẩy ba trăm linh sáu ki-lô-mét vuông D. Bốn mươi năm, ba trăm linh sáu ki-lô-mét vuông Câu 4. 14,024 km2 = . ... ha Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 0,14024 B. 140,24 C. 1,4024 D. 1402,4 Câu 5. Diện tích của một căn phòng rộng khoảng: A. 5 km2 B. 5 m2 C. 5 ha D. 5 dm2 Câu 6. 426 cm2 = . ... m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4,26 B. 42 600 C. 0,0426 D. 0,426 Câu 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 1 ha. Biết chiều dài của mảnh đất là 125 m. Vậy chiều rộng của mảnh đất đó là: A. 80 m B. 8 dam C. 800 dam D. 8 m Câu 8. Diện tích khu đất A là 2,34 ha. Diện tích khu đất B là 1,98 ha. Hỏi khu đất nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mét vuông? A. Khu đất A có diện tích lớn hơn và lớn hơn 0,36 m2 B. Khu đất B có diện tích lớn hơn và lớn hơn 0,36 m2 C. Khu đất A có diện tích lớn hơn và lớn hơn 3 600 m2 D. Khu đất B có diện tích lớn hơn và lớn hơn 3 600 m2 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Hoàn thành bảng sau Đọc Viết Hai phẩy chín mươi năm ki-lô-mét vuông . ... ... Sáu mươi phẩy một trăm linh hai héc-ta . ... ... Ba trăm linh bảy phẩy bảy trăm tám mươi tư ki-lô-mét . ... ... vuông Một nghìn phẩy không trăm linh hai héc-ta . ... ... Tám mươi chín phẩy một héc-ta . ... ... Bài 2. Nối hai số đo bằng nhau
- Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống a) 4 km2 24 m2 = . ... . ha f) 5 600 000 cm2 = . ... . ha b) 1 km2 ha = . ... . ha g) 61 m2 = . ... . ha c) 0,19 km2 = . ... . m2 h) 1 ha 124 cm2 = . ... . cm2 d) 26 ha 23 m2 = . ... . m2 i) 364 m2 789 mm2 = . ... . cm2 e) 0,2564 ha = . ... . m2 j) 201 ha 345 m2 = . ... . dm2 Bài 4. Cho các số đo sau: 45,201 ha ; 134,65 cm 2; 7,974 mm2; 201,364 dm2; 926,23 m2; 0,23 km2 a) Sắp xếp các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé b) Đổi các số đo sang đơn vị m2 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .......... ...................................................................................................................... .................... ............................................................................................................ Bài 5. Quận Tây Hồ có diện tích 24,38 km2. Quận Hà Đông có diện tích 4964 ha. Hỏi quận nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu héc-ta? ................................................................................................................................ .......... ...................................................................................................................... .................... ............................................................................................................ Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm a) 212 ha + 365 ha . 5 km2 d) 657 ha : 3 . 2,19 km2 b) 154 ha × 3 . 375 km2 e) 567 ha + 169 ha . 7,36 km2 c) 634 ha - 497 ha . 137 km2 f) 497 ha × 5 . 2,485 km2 Bài 7: Bác Hai có một mảnh đất với diện tích là 1 ha. Bác chia mảnh đất thành hai khu: khu nuôi dê và khu nuôi lợn. Biết diện tích khu nuôi dê lớn hơn diện tích khu nuôi lợn là 2 000 m2. Tính diện tích khu nuôi cừu? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .......... ...................................................................................................................... .................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................
- ................................................................................................................................ .......... ...................................................................................................................... .................... ............................................................................................................ 2 Bài 8: Trường Tiểu học Hạnh Phúc có diện tích là 2,5 ha. Trong đó có 5 diện tích đất được dùng để xây phòng học. Tính diện tích đất được dùng để xây phòng học theo đơn vị mét vuông? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .......... ...................................................................................................................... .................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .......... ...................................................................................................................... .................... ............................................................................................................ LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA Bài 1: Em hãy tìm 2 ô chứa từ đồng nghĩa với nhau để thành 1 cặp. 1. Kiến thiết 2. To lớn 3. Giang sơn 4. Khai trường 5. Thiếu nhi 6. Chăm chỉ 7. Tựu trường 8. Khán giả 9. Hoàn cầu 10. Học hành 11. Gian khổ 12. Xây dựng 13. Vĩ đại 14. Siêng năng 15. Năm châu 16. Học tập 17. Trẻ em 18. Khó khăn 19. Đất nước 20. Người xem Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong mỗi câu thành ngữ sau để điền vào chỗ chấm: Tháo . sổ lồng Trẻ người . dạ Ông to bà . Thay hình đổi Bài 3: Gạch chân dưới từ không đồng nghĩa với các từ trong nhóm: a) Tổ quốc, tổ tiên, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, nước non, non nước. b) quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, nơi chôn rau cắt rốn.
- Bài 4: Ghi lại 3 từ đồng nghĩa có trong những câu sau: a. Cuộc sống lao động trên công trường thật tấp nập, nhộn nhịp như những cánh đồng đi vào ngày mùa. Mùa khô vẫn là mùa thi công của những công trường nên không khí càng sôi động. ................................................................................................................................. b. Khi đi xa đây, đã có rất nhiều người phải nhớ thương, phải lưu luyến những ngày sống đầy ý nghĩa, nhớ như trai gái nhớ những ngày hội làng, lưu luyến như học sinh xa ngôi trường cũ. ................................................................................................................................. ............... Bài 5: Đặt 2-3 câu miêu tả cảnh đẹp có sử dụng cặp từ đồng nghĩa.

