Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 29
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_4_tuan_29.doc
Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 29
- PHẦN TOÁN 4 – TUẦN 29 2 5 1. TÝch cña vµ lµ: 3 4 10 5 5 10 A. B. C. D. 4 12 6 3 3 2.Ph©n sè lín gÊp 4 lÇn ph©n sè lµ : 8 12 3 7 12 A. B. C. D. 32 32 8 8 5 3 3. DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi dm, chiÒu réng dm lµ: 8 8 40 15 15 A. dm2 B. 2m C. dm2 D m2 24 64 64 3 1 2 4. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc x lµ: 4 4 5 2 17 5 5 A. B. C. D. 5 20 2 24 1 1 5. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc x3 lµ: 2 4 5 9 4 9 A. B. C. D. 4 4 4 12 3 2 5 3 2 5 6. Ph©n sè thÝch hîp ®Ó viÕt vµo chç chÊm cña biÓu thøc x( ) x x....lµ: 4 5 7 4 5 7 2 3 5 5 A. B. C. D. 5 4 7 2 1 7.Gi¸ tiÒn mét quyÓn s¸ch lµ 4000 ®ång. NÕu gi¶m gi¸ b¸n th× mua quyÓn s¸ch hÕt sè tiÒn lµ: 5 A.3000 ®ång B.800 ®ång C. 3200 ®ång D. 3600 ®ång PhÇn 2: Tù luËn Bài 1: Bác Nam và bác Minh nhận được 6 000 000 đồng tiền công làm. Số tiền của bác Nam nhận được bằng 8 số tiền của bác Minh. Hỏi mỗi bác nhận được bao nhiêu tiền? 7 Sơ đồ Bài giải ....... ....... ....... ....... Bài 2: Một hình thoi có đường chéo bé bằng 2 đường chéo lớn và kém đường chéo lớn 7cm. 3 Tính diện tích hình thoi đó? Sơ đồ Bài giải
- ....... ....... ....... ....... Bài 3: Thửa ruộng nhà em hình chữ nhật. Trên bản đồ địa chính của xã tỉ lệ 1 : 1500 có ghi: chiều dài 36mm, chiều rộng 20mm. Hỏi trên thực tế, thửa ruộng nhà em có diện tích bao nhiêu mét vuông? Bài giải ....... ................................................................ ....... ....... Bài 4 Tính diện tích một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo làn lượt là 14cm và 8 cm. Bài giải: .. .. .. .. ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Phân số bằng phân số 3 là : 4 A. 18 B. 21 C. 27 D. 15 24 54 32 18 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 3 m và 2 m. Diện tích hình thoi đó là : 4 3 A. 1 m2 B. 5 m2 C. 1m2 D. 1 m2 4 7 2 Câu 3. Phép tính thực hiện đúng là : A. 1 - 2 = 5 - 4 = 1 B. 3 + 2 = 3 2 = 5 2 5 10 10 10 4 5 4 5 9 Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Một tổ có 7 bạn nam và 5 bạn nữ. Tỉ số của số ban nữ và số bạn của tổ đó là: A. 12 B. 5 C. 7 D. 5 5 12 12 7 Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Trong các phân số 7 ; 8 ; 9 ; 10 , phân số nào gấp 4 lần 2 ? 3 3 4 3 3 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 3 3 4 3 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
- Câu 1. Tính : 8 3 4 5 5 6 5 3 a) a) + b) - c) d) : 5 7 7 14 6 7 7 8 .................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 15 + 5 + 19 + 12 b) 13 + 1 + 7 34 17 34 17 12 3 12 .................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3. Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi .Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ .Tính tuổi con 5 hiện nay . Sơ đồ Bài giải ....... ....... ....... ....... Câu 4. Tìm hai số biết rằng số lớn hơn số bé là 65 và số bé bằng 3 số lớn . 8 Sơ đồ Bài giải ....... ....... ....... ....... PHẦN TIẾNG VIỆT 4 – TUẦN 29 Câu 1: Chọn từ tham quan, du lịch, du ngoạn, thích hợp điền vào chỗ chấm trong những câu văn sau: - Chủ nhật tuần tới, bố cho em đi ............................................ Bảo tàng Dân tộc học. - Mùa hè năm ngoái, cả gia đình em có chuyến ...........................ở bãi biển Đồ Sơn. Câu 2: Dòng nào dưới đây gồm những đức tính cần thiết cho người tham gia thám hiểm: A. kiên trì, dũng cảm, táo bạo, bền gan, thông minh, nhanh nhẹn.
- B. sáng tạo, chậm rãi, ưa mạo hiểm, liều lĩnh, tò mò, hiếu kì C. ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khổ, mơ mộng, lơ đãng Câu 3: Viết 3 câu kể Ai là gì ? về một bạn học sinh lớp em. Sau đó gạch chân CN, VN của từng câu. ................................................................................................................................. . Câu 4: Viết một bài văn miêu tả con vật nuôi trong nhà mà em yêu quý.( Viết giấy ôli ) 1. Mở bài: giới thiệu con vật nhà em nuôi (nuôi từ lúc nào, do ai cho ?) - có thể giới thiệu một con vật mà em trông thấy (trông thấy ở đâu? Do ai nuôi?) 2. Thân bài: a) Tả bao quát: - Giới thiệu khái quát về con vật nuôi đó (giống gì? VD : giống chó Nhật..) - Hình dáng: to bằng gì? Cao thế nào? Lông màu gì? b) Tả chi tiết: - Tả các bộ phận của con vật đó , chọn tả đặc điểm nổi bật nhất. Đầu (to, hình tam giác, trán rộng, mõm dài hay ngắn.) Chú ý: đặc điểm của con vật tùy vào giống con vật đó thuộc loại gì? - Mắt: đen ươn ướt (hoặc nâu) sáng loáng như có nước, lanh lợi, tinh khôn. - Mõm: đen, ươn ướt. đánh mùi rất thính nhạy. - Tai: vểnh hay cúp? Bốn chân thế nào? Đuôi con vật thế nào? (to như cái chổi sể) c) Hoạt động của con vật đó: VD: Chó: Canh giữ nhà. Mèo: bắt chuột - Tính nết của con vật: thân thiết với người, mến chủ, yêu các thú nuôi trong nhà. - Thói quen của con vật: tắm nắng, lăn ở bãi cỏ rộng ... d) Nêu sự săn sóc của em đối với chú chó: cho ăn, tắm rửa, vui đùa. 3. Kết luận: - Nêu ích lợi của việc nuôi con vật đó - Nêu tình cảm của em đối với con vật đã tả.

