Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 17
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_tuan_17.docx
Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 17
- Họ và tên: Bài tập tuần 17 Bài 1: Đặt tính rồi tính 237 + 24 356 + 125 415 + 306 478 + 205 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. 518 - 125 789 - 36 478 - 247 376 – 134 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. 351 + 439 518 - 125 326 - 59 362 + 68 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................ 49 2 27 2 57 6 18 5 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. .......................... 36 : 3 55: 5 48 : 2 96 : 3 86 : 2 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 20 : 3 84: 4 38 : 5 49 : 6 48 : 6 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 345 : 3 464 : 4 648 : 8 525 : 7 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. 432 : 3 154 : 7 630 : 7 750 : 8 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. 214 x 4 364 x 2 438 x 2 156 x 5
- Bài 2: Tính giá trị biểu thức 48 x 6 + 212 = 42 : 6 x 24 = .. = = .. 9 x 4 : 6 = 24 x 3 + 128 = .. .. 88 : 4 - 15 = 215 + 96: 3 = 215 + 96: 3 = 24 : 2 6 = 12 7 + 38 = 69 : 3 + 265 = 365 + 84 : 4 = 651 - 28 : 2 = 55 : 5 6 = 24 3 - 28 = 16 8 + 124 = 54 5 + 35 = Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3m 2cm = ......cm 4m 7 dm = .....dm 4 m 7 cm = .....cm 20dm 2 m = .... m 80 dm 2m = ......m 9 cm 8 mm = ..... mm 70 dm = .......m 3 km = .....m 6 m 5 cm = .....cm 83cm x 7 = ......cm 287 dm : 7 = .....dm 4 m - 245cm = .....cm 255 m : 5 = .... m 280 m :5 = ......m 9 cm x 2 = ..... mm 70 dm : 10 = .......m 241 km + 457km = .....m 366 cm : 6 = .....cm 1kg x 7 = ......kg 350 ml + 650ml = .....l 1 kg – 567 g = .....g 645 g : 5 = .... g 280 g :720g = ......kg 45 ml x 9 = ..... ml 1000ml = .......l 68 kg x 4 = .....kg 488 cm :4 = .....cm Bài 4: Lan có 48 que tính, Hồng có số que tính bằng 1 số que tính của Lan. Hỏi hai bạn có 3 bao nhiêu que tính? ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 5 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 27 m vải, buổi chiều bán được gấp 3 lần số m vải buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 6: Một cửa hàng có 54 lít dầu. Sau một ngày bán, số dầu của cửa hàng giảm đi 6 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại mấy lít dầu? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 7 : Tìm số bị chia biết số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương bằng 25 và số dư bằng 8. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Tiếng Việt Bài 1: Điền n hay l vào chỗ chấm? a. ong anh b. .ung inh c. ung ..ấu d. ông ..ổi đ. ũng ịu e. ặn ội Bài 2 : Gạch chân dưới sự vật được so sánh với nhau trong các câu sau: 1. Mùa đông, lá bàng mới nảy trông như những ngọn lửa xanh. 2. Tóc của bà trắng như mây. 3. Trăng tròn như cái đĩa. 4. Trăng khuya sáng hơn đèn. Bài 3: Viết tiếp vào các câu sau để được câu văn có hình ảnh so sánh: a.Mắt búp bê sáng ..................................................................................................... b.Mặt trời đỏ rực ........................................................................................................ c.Đôi bàn tay của em bé mũn mĩm............................................................................ Bài 4: Gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau: Vũ dẫn bóng lên. Bốn, năm cầu thủ đội bạn lao đến. Vũ ngần ngừ giây lát. Chợt nhận ra cánh trái trống hẳn đi, Vũ chuyền bóng cho Long. Bài 5: Viết chính tả bài : NHỮNG CÂY SEN ĐÁ
- Cô giáo lớp 3 làm cả lớp Lân ngạc nhiên vì cô mang đến lớp một chậu cây sen đá – loại cây có thể sinh nhiều cây con từ một thân mẹ. Cô nói với học sinh: - Thứ sáu hàng tuần, cô tổng kết điểm các môn. Em nào đạt điểm cao nhất sẽ được tặng một cây sen đá con. Thế là cả lớp Lân đều háo hức. Ai cũng cố gắng học để được nhận chậu cây con. Đến đầu học kỳ II, Lân mới nhận được phần thưởng này. Lân mang chậu cây nhỏ xíu về nhà và rất hãnh diện vì mình là học sinh nam đầu tiên của lớp nhận được cây sen đá. Cuối năm học, hầu như tất cả học sinh trong lớp đều được tặng cây sen đá. Ngay cả Việt, một bạn rất chậm chạp cũng cố gắng và cuối cùng cũng nhận được phần thưởng. Năm tháng trôi qua, cây sen của Lân lớn lên, sinh ra rất nhiều cây con. Lân chiết chúng ra, trồng vào nhiều chậu khác rồi đem treo lên. Ai đến chơi cũng trầm trồ về những chậu cây xinh đẹp ấy. Hôm họp lớp, mọi người cùng hồi tưởng những kỉ niệm về cô giáo cũ. Cả lớp xúc động khi nghe Việt nói: - Trước đó, ai cũng nghĩ là mình không thể học được nhưng cô giáo đã làm thay đổi cuộc đời mình. Khi đem chậu cây về, bố mẹ mình đã xúc động rơi nước mắt. Bây giờ, mình vẫn chăm sóc những cây sen đá con và vẫn nhớ đến cô. Cảm ơn cô giáo kính yêu!

