Đề ôn tập Covid 19 Tiếng Việt 2 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Covid 19 Tiếng Việt 2 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_on_tap_covid_19_tieng_viet_2_tuan_3_truong_tieu_hoc_long.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Covid 19 Tiếng Việt 2 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Long Mỹ (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Họ và tên học sinh: ......................................................................... ; Lớp: 2/ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP HAI (Tuần 03) Phần 1: Đọc – trả lời- câu hỏi: Bài: Ngày hôm qua đâu rồi ( SGK – trang 18, TV lớp 2, tập 1 ) ( Phụ huynh cho HS đọc nhiều lần) 1. Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ? ( Phụ huynh hỏi- HS trả lời) 2. Theo bố, ngày hôm qua ở lại ở những nơi nào? ( Phụ huynh hỏi- HS trả lời) 3. Ngày hôm qua của em ở lại những dâu? ( Phụ huynh hỏi- HS trả lời) 4. Tìm trong bài thơ “ Ngày hôm qua đâu rồi ? ” từ ngữ chỉ: Đồ vật: Cây cối: . Hoạt động: Phần 2: Bài tập 1. Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ sự vật phù hợp với mỗi bức tranh: 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu dùng để giới thiệu. A. Em là học sinh lớp Hai. B. Em rất thích học bơi. C. Em đang tập thể dục. 3. Viết 2 câu giới thiệu bạn cùng lớp với em (theo mẫu). Ai (cái gì, con gì) là gì? Bạn Ánh là tổ trưởng tổ em.
- 4. Chính tả: Học sinh nhìn – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? - Ngày hôm qua ở lại - Ngày hôm qua ở lại Trong hạt lúa mẹ trồng Trong vở hồng của con Cánh đồng chờ gặt hái Con học hành chăm chỉ Chín vàng màu ước mong. Là ngày qua vẫn còn. Bế Kiến Quốc 5. Điền chữ g hoặc chữ gh vào chỗ trống: 6. Viết 3 từ ngữ: a. Có tiếng sách. M: sách vở
- b. Có tiếng học. M: học bài 7. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ở bài tập 6. -Hết- ĐÁP ÁN TV Phần 1: Đọc – trả lời câu hỏi:. Bài: Ngày hôm qua đâu rồi ( SGK – trang 18, TV lớp 2, tập 1 ) 1. Bạn nhỏ hỏi bố ngày hôm qua đâu rồi ? 2. Ngày hôm qua ở lại trên cành hoa trong vườn. Khổ thơ 3 : Ngày hôm qua ở lại trong hạt lúa mẹ trồng. Khổ thơ 4 : Ngày hôm qua ở lại trong vở hồng của em. 3. HS trả lời tùy ý HS 4.Tìm trong bài thơ “ Ngày hôm qua đâu rồi ? ” từ ngữ chỉ: Đồ vật: tờ lịch, vở hồng Cây cối: cành hoa, nụ hồng, hạt lúa, Hoạt động: cầm tờ lịch, ra ngoài sân, xoa đầu, trồng, gặt hái, học hanh chăm chỉ Phần 2: Trả lời câu 1: 1. Cô giáo 5. Con mèo 2. Bạn bè 6. Con trâu 3. Sách giáo khoa 7. Cây dừa 4. Cây bút 8. Cây cam Trả lời câu 2: Câu dùng để giới thiệu là: A. Em là học sinh lớp Hai. Trả lời câu 3: Ai (cái gì, con gì) là gì? Bạn Hoa là bạn học giỏi nhất lớp em. Bạn Hoàng là bạn thân nhất của em.
- Trả lời câu 5: Điền g hoặc gh như sau: • ngủ dậy, xếp chăn gối • tắm gội • ăn tối, lau bàn ghế Trả lời câu 6: a. Từ ngữ có tiếng sách: sách giáo khoa, cuốn sách, sách Toán, b. Từ ngữ có tiếng học: học hành, học tập, học hỏi, học đường, Trả lời câu 7: - Hôm nay bạn Hoa quên mang sách Toán. - Chúng em phải cố gắng học hành thật tốt.