Đề minh họa Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Năm học 2016-2017

Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở 
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. 
B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam  Á. 
C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. 
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới. 
Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm 
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.                      
B. vùng đất, vùng biển, vùng núi. 
C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.                     
D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. 
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? 
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. 
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.           
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. 
D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. 
Câu 4. Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là 
A. trình độ đô thị hoá thấp. 
B. tỉ lệ dân thành thị giảm. 
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. 
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh. 
Câu 5. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là 
A. Đồng bằng sông Hồng.                           
B. Bắc Trung Bộ. 
C. Đồng bằng sông Cửu Long.                     
D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 6. Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh
pdf 5 trang Hữu Vượng 28/03/2023 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_minh_hoa_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_n.pdf

Nội dung text: Đề minh họa Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Năm học 2016-2017

  1. Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. Câu 36. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM Diện tích (nghìn ha) Sản lượng lúa (nghìn tấn) Vùng 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014? A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. Câu 37. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. mạng lưới giao thông thuận lợi. D. cơ sở vật chất - kĩ thuật được nâng cấp. Câu 38. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn. B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm. C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực. D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm. Câu 40. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13 287,0 14 809,4 Cây lương thực 8 383,4 8 996,2 Cây công nghiệp 2 495,1 2 843,5 Cây khác 2 408,5 2 969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. 5