Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_tieng_viet.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II năm học 2023-2024 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3
- BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024 Môn : Toán – Lớp 3 A: TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5 điểm) a. Số15862 đọc là: A. Mười năm nghìn tám trăm sáu mươi hai. B. Mười lăm nghìn tám trăm sáu mươi hai. C. Mười lăm nghìn tám trăm sáu hai a. Số gồm: 3 chục nghìn, 2 nghìn 0 trăm, 8 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 32805 B. 3285 C. 3 2085 D. 3 2580 Câu 2. (0,5 điểm) a. Số liền trướccủa 99999 là: A. 100000 B.100001 C. 99898 D. 98998 b. Kết quả của phép tính 30000 + 5000 là: A. 3500 B.35000 C. 8000 D. 53000 Câu 3. (0,5 điểm) Số 19 được viết bằng số La là: a. XIX B.XIV C. IX D. XI b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 giờ = .... phút ? A.30 B. 12 C. 62 D. 120 Câu 4. (0,5 điểm) a. Đúng ghi Đ, sai ghi S 500 - 500 600 7382 60820 b. Hình chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 7 dm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 16 m2 B. 63 m2 C. 63 m D. 63cm2 B.TỰ LUẬN Câu 1.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 82750 + 653 86471 – 70534 14105 x 6 8469 : 9 .......................................................................................... ...................................................................................................................... 1
- Câu 2. (0,5 điểm) a. Điền số thích hợp vào chỗ trống a ........... : 5 = 844 b . ...... - 269 = 4532 Câu 3 (0,5 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 5 277 ...... 2659 +360 b) 3825 - 57 ...... 7786 Câu 5: Đổi (0,5 điểm) a. 5050 g = .....kg....g b. 805cm = ........m......cm Câu 6. (1,5 điểm) Một nông trường có 5207 con trâu, số bò ít hơn số trâu 199 con. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu con trâu và con bò? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu7. (0,5 điểm) * Viết phép tính thích hợp Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được a.Thương bé nhất ................................................ b.Thương lớn nhất là............................................ Câu 8 (1điểm) Có 2135 quyển vở xếp đều vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng như thế có bao nhiêu quyển vở? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 9: (0,5 điểm) Trong 1 năm những tháng nào có 31 ngày. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 2
- BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024 Môn : Tiếng Việt – Lớp 3 I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng - Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn trong bài các bài đã đọ từ tuần 19 - tuần35 - Trả lời 1 câu hỏi do GV đưa ra. 2. Đọc hiểu Chú sẻ và bông hoa băng lăng Ở ngoài tổ của một chú sẻ non đang tập baycó một cây bằng lăng. Mùa hoa này, bằng lăng nở hoa mà không thấy vui vì bé Thơ, bạn của cây, phải nằm viện, sẻ non biết bằng lăng đã giữ lại một bông hoa cuối cùng để đợi bé Thơ. Sáng hôm ấy,bé Thơ về,bông hoabằng lăng cuối cùng đã nở nhưng bông hoa lại nở cao hơn cửa sổ nên bé thơ không nhìn thấy nó. Bé cứ ngỡ là mùa hoa đã qua. Sẻ non rất yêu bằng lăng và bé Thơ. Nó muốn giúp bông hoa.Nó chắp cánh bay vù về phía cành bằng lăng mảnh mai. Nó nhìn kĩ cành hoa rồi đáp xuống .cành hoa chao qua, chao lại. Sẻ non cố đứng vững. .Thế là bông hoa chức hẳn xuống , lọt vào khuôn cửa sổ. Lập tức, sẻ nghe thấy tiếng reo từ trong gian phòng tràn ngập ánh nắng: - Ôi,đẹp quá! Sao lại có bông lăng nở muộn thế kia ? Theo Phạm Hổ Dựa vào nội dung bài tập đọc: “Chú sẻ và bông hoa băng lăng.” em hãy khoanh trước ý trả lời đúng và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu: (Theo Trần Đức Tiến) Câu 1: Trong ngày đầu tiên về nhà bạn nhỏ, chú chó trông như thế nào? a) Lông trắng, khoang đen, đôi mắt tròn xoe và loáng ướt. b) Lông trắng, khoang vàng, đôi mắt tròn và loáng ướt. c) Lông trắng, khoang đen, đôi mắt đen long lanh. Câu 2: Chú chó trong bài được bạn nhỏ đặt tên là gì? a) Cún b) Cúp c) Cúc d) Búp Câu 3: Bạn nhỏ gặp chú chó vào buổi nào và ở đâu? 3
- a) Buổi sáng ở trong phòng. b) Buổi trưa ở trong phòng. c) Buổi chiều trên đường đi học về. Câu 4: Chú chó có sở thích gì? a) Thích nghe nhạc b) Thích chơi bóng c) Thích nghe đọc sách d) Thích nghe đọc truyện Câu 5: Đáp án nào là những từ ngữ chỉ hoạt động a. rúc, cào, chui b. rúc, cào, chui, trắng c. trắng, đen, tròn xoe. Câu 6: Câu văn: “Tôi đặt tên nó là Cúp.” thuộc kiểu câu gì? a. Câu kể b. Câu hỏi c. Câu khiến Câu 7: Em nghĩ gì về tình cảm giữa bạn nhỏ và chú chó. ....... Câu 8: Đặt 1 câu nêu đặc điểm sử dụng từ chỉ đặc điểm có trong bài đọc trên. ....... 2. Viết đoạn văn (5 điểm) Đề: Viết đoạn văn tả một đồ vật em yêu thích. 4
- ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 6
- ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024 Môn : Toán – Lớp 3 A: TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5) Chữ số 6 trong số 3648 là A. 30 B. 600 C. 3 00 0 D. 3 100 Câu 2. (0,5) Một cạnh hình vuông là 8 cm thì chu vi hình vuông đó là: A. 36 cm B.32 cm C. 64 cm D. 81 cm Câu 3. (0,5) Kết quả phép đổi 1 giờ 15 phút = .... phút là A.75 B. 180 C. 90 D. 150 Câu 4. (0,5) Số gồm 7 nghìn 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị viết là: A. 7802 B. 9802 C. 852 D. 820 Câu 5.(0,5) Số liền trước của số 9999 là số nào? A. 9998 B. 10 01 C. 1 000 D. 20 00 Câu 6. (0,5) Ngày thứ nhất may được 2000 cái áo, ngày thứ hai may gấp 3 lần số áo ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai may được bao nhiêu cái áo? A. 40 00 cái áo B. 60 00 cái áo C. 1000 cái áo D. 2000 cái áo B.TỰ LUẬN Câu 1.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 1537 + 2637 8728 – 359 5 235 x 4 4328 : 8 .. Câu 2.(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a ........... x 4 = 8448 b . ......+ 269 = 4532 Câu 3 (0,5 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: b) 5 277 ...... 2659 b) 3825 ...... 7786 Câu 5: Đổi (1điểm) a. 5m 7mm = ..........mm b. 1năm= ..........tháng Câu 6. (2 điểm) Một nông trường có 5207 con trâu, số bò ít hơn số trâu 199 con. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu con trâu và con bò? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 7
- .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................... Câu7.(0,5điểm)Tính nhanh a. 300 +800 + 200 + 700 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 8
- ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 9
- BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024 Môn : Toán – Lớp 3 A: TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số trong số 3648 là A. 30 B. 600 C. 3 00 D. 3 100 Câu 2. Một cạnh hình vuông là 9 cm thì chu vi hình vuông đó là: A. 36 cm B.32 cm C. 64 cm D. 81 cm Câu 3. Kết quả phép đổi 2 giờ = .... phút là A. 60 B. 180 C. 90 D. 120 Câu 4. Số gồm 8 nghìn 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị viết là: A. 802 B. 8802 C. 852 D. 820 Câu 5. Số liền trước của số 9999 là số nào? A. 9998 B. 10 01 C. 1 000 D. 20 00 Câu 6. Ngày thứ nhất may được 2000 cái áo, ngày thứ hai may gấp 3 lần số áo ngày thứ nhất.Hỏi ngày thứ hai may được bao nhiêu cái áo? A. 40 00 cái áo B. 60 00 cái áo C. 1000 cái áo D. 2000 cái áo B.TỰ LUẬN Câu 1.( 2điểm) Đặt tính rồi tính 1537 + 2637 8728 – 359 5 235 x 4 4328 : 8 10
- .. Câu 2.(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a ........... x 4 = 8448 b . ......+ 269 = 4532 Câu 3 (0,5điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: c) 5 277 ...... 2659 b) 3825 ...... 7786 Câu 5: Đổi (1điểm) a. 5m 7mm = ..........mm b. 1năm= ..........tháng Câu 6. (2 điểm) Một nông trường có 5207 con trâu, số bò ít hơn số trâu 199 con. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu con trâu và con bò? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................... Câu7.(0,5điểm) Tính nhanh a. 3000 +8000 + 200 0 + 7000 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................... 11

