Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 703 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hậu Giang
Câu 28. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc được cho bởi công thức v(t) = - 5t + 10 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 10m B. 5m C. 8m D. 20m
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 703 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hậu Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_thi_703_nam_hoc.doc
- ĐỀ 703.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 703 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hậu Giang
- A. 4x + y - z + 1= 0. B. 4x- z + 1= 0. C. 2x + z - 5 = 0. D. 4x- z - 1= 0. Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(- 1;2;4), B(- 1;1;4) và C(0;0;4). Gọi điểm D(x; y; z) sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính giá trị của biểu thức T = x + y + z. A. T = - 3. B. T = - 5. C. T = 3. D. T = 5. Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P) : 2x - y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là A. (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 2. B. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 4. C. (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 4. D. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 2. 1 1 1 1 1 Câu 37. Cho I = 2 sin cos dx. Đặt u = . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ò 2 2 x x x x p p p p 2 2 2 1 A. I = ò cos 2udu. B. I = òsin 2udu. C. I = - ò 2sin u cosudu. D. I = òsin 2udu. 1 1 1 p 2 x y - 1 z - 6 Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = và 1 1 2 3 ì = + ï x 1 t ï d2 :í y = - 2+ t. Xét vị trí tương đối của d1 và d2 . ï îï z = 3- t A. d1 và d2 trùng nhau.B. d1 và d2 song song. C. d1 và d2 chéo nhau.D. d1 và d2 cắt nhau. 2 Câu 39. Gọi z1 = a + bi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z - 4z + 20 = 0. Tìm T = a + b. A. T = - 6. B. T = 6. C. T = - 2. D. T = 2. Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(- 1;2;1) và B(2;1;0). Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. x + 3y + z - 5 = 0. B. 3x - y - z - 5 = 0. C. 3x - y - z + 6 = 0. D. x + 3y + z - 6 = 0. 3 Câu 41. Cho ò xex dx = ae3 + be2 , với a,b là các số nguyên. Tính S = a + b. 2 A. S = 2. B. S = 1. C. S = - 1. D. S = - 2. Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x- 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 16 và mặt phẳng (P) : 2x- y + 2z - 1= 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r = 15. B. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S). C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r = 3. D. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung. z 1 Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn z + = - 1. Tính giá trị của biểu thức P = z 4 + . z 2 z 4 A. P = 1. B. P = - 11. C. P = - 1. D. P = 3. Câu 44. Cho hai hàm số f (x) = x và g(x) = 2- x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đã cho và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi Trang 5/6 - Mã đề thi 703