Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 703 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)
Câu 23. Đầu mỗi tháng, anh Phú gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng 500.000 đồng với lãi suất 0,6% /tháng. Hỏi sau 5 năm, anh Phú nhận được cả gốc lẫn lãi (sau khi ngân hàng đã tính lãi vào tháng cuối cùng) là bao nhiêu đồng? Giả sử lãi suất ổn định trong thời gian này.
A. 40.213.532 đồng. B. 42.953.652 đồng. C.33.983.276 đồng. D. 36.198.261 đồng.
Câu 24. Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép).
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 703 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_ma_de_703_nam_hoc_2018.doc
- đáp án đề thi HKI môn Toán-THPT.xls
- Mã đề 703.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 703 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Kèm đáp án)
- x 1 2x 1 2x 1 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 1 x 1 x 1 Câu 34. Cho phương trình log2 x 4log x 1 0 (1). Nếu đặt t log x thì phương trình (1) trở thành 3 3 3 phương trình nào trong các phương trình sau đây? 1 A. 4t 2 4t 1 0. B. t 2 4t 1 0. C. 2t 2 4t 1 0. D. t 2 4t 1 0. 2 Câu 35. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 9 x2 x 1 1 x2 x 6 A. y . B. y . C. y . D. y . x 4 x2 x2 1 x 2 2x 1 Câu 36. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y mà có tổng khoảng cách đến hai đường x 1 tiệm cận của (C) bằng 4? A. 4.B. 3.C. 1.D. 2. Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AC a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 7 a3 21 a3 A. .B. 6 . C. .D. 6 3 . 54 54 Câu 38. Cho hàm số y x3 6x2 9x m có đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt x1, x2 , x3 thỏa mãn x1 x2 x3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x1 0 1 x2 3 x3 4 .B. 0 x1 1 x2 3 x3 4 . C. 1 x1 3 x2 4 x3 .D. 1 x1 x2 3 x3 4 . Câu 39. Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S A.ert , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r 0), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để số vi khuẩn tăng gấp đôi số vi khuẩn ban đầu gần đúng nhất với kết quả nào trong các kết quả sau đây. A. 3giờ 40 phút.B. 3giờ 20 phút. C. 3giờ 2 phút.D. 3giờ 9 phút. 2 2 Câu 40. Phương trình 22x 1 5.2x 3x 26x 1 0 có tổng các nghiệm bằng bao nhiêu? A. 6.B. 4.C. 8.D. 10. log2 5 b Câu 41. Cho log6 45 a , với a,b,c ¢ . Tính giá trị biểu thức P a b c. log2 3 c A. P 4. B. P 1. C. P 0. D. P 2. Trang 5/6 - Mã đề thi 703