Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý Lớp 12 - Sở GD&ĐT tỉnh Đăk Nông - Năm học 2009-2010 - Đề chính thức - Mã đề 132
Câu 1: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (α0 < 100). Câu nào sau đây là sai đối
với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
D. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc.
Câu 2: Cho đoạn mạch R, L, C như hình vẽ, uAB = 100 2 cos100πt(V). Thay đổi R đến R0 thì
Pmax = 200(W). Giá trị R0 bằng:
A. 75(Ω) B. 100(Ω) C. 25(Ω) D. 50(Ω)
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá
trị của f0 là :
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý Lớp 12 - Sở GD&ĐT tỉnh Đăk Nông - Năm học 2009-2010 - Đề chính thức - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_ly_lop_12_so_gddt_tinh_dak_nong.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý Lớp 12 - Sở GD&ĐT tỉnh Đăk Nông - Năm học 2009-2010 - Đề chính thức - Mã đề 132
- Câu 34: Một máy phát điện xoay chi ều m ột pha có ph ần c ảm là rôto g ồm 4 c ặp c ực (4 c ực nam và 4 c ực b ắc). Để su ất điện độ ng do máy này sinh ra có t ần s ố 50 Hz thì rôto ph ải quay với t ốc độ . A. 75 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 25 vòng/phút. Câu 35: Ở m ạch điện h ộp kín X (nh ư hình v ẽ) g ồm m ột trong ba ph ần t ử điện tr ở thu ần, cu ộn dây, t ụ điện. Khi đặ t vào AB điện áp xoay chi ều có U AB =250V thì U AM =150V và U MB =200V. H ộp kín X là: A. điện tr ở thu ần. B. cu ộn dây có điện tr ở khác không. C. tụ điện. D. cu ộn dây c ảm thu ần. π Câu 36: Cho m ạch R, L, C. Khi ch ỉ n ối ti ếp R, C vào ngu ồn điện thì th ấy i s ớm pha so v ới 4 π hi ệu điện th ế trong m ạch. Khi m ắc n ối ti ếp c ả R, L, C vào m ạch thi th ấy I ch ậm pha so v ới 4 hi ệu điện th ế hai đầ u đoạn m ạch. Xác đị nh liên h ệ Z L theo Z C: A. ZL = 2Z C B. ZC = 2Z L C. ZL = Z C D. Không th ể xác đị nh được m ối liên h ệ. Câu 37: M ột v ật dao độ ng điều hòa v ới chu kì b ằng 2s. Th ời gian ng ắn nh ất để v ật đi t ừ v ị trí cân b ằng đế n v ị trí có li độ b ằng m ột n ửa biên độ là: 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. 1s. 3 4 6 π Câu 38: Đặt điện áp u= 100cos( ω t + ) (V) vào hai đầu đoạn m ạch có điện tr ở thu ần, cu ộn 6 π cảm thu ần và t ụ điện m ắc n ối ti ếp thì dòng điện qua m ạch là i= 2cos( ω t + ) (A). Công su ất 3 tiêu th ụ c ủa đoạn m ạch là: A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W Câu 39: Trên m ột s ợi dây có chi ều dài l , hai đầu c ố đị nh, đang có sóng d ừng. Trên dây có một b ụng sóng. Bi ết v ận t ốc truy ền sóng trên dây là ν không đổi. T ần s ố c ủa sóng là: v v v 2v A. B. C. D. l 2l 4l l Câu 40: Một sóng cơ lan truy ền trên một đường th ẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu ph ương trình dao động của ph ần tử vật ch ất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2 πft thì ph ương trình dao động c ủa ph ần t ử vật ch ất t ại O là: d d A. u(t)0 = acos2 π (ft − ) B. u(t)0 = acos2 π (ft + ) λ λ d d C. u(t)0 = acos π (ft − ) D. u(t)0 = acos π (ft + ) λ λ B. Theo ch ươ ng trình Nâng cao ( 10 câu, t ừ câu 41 đế n câu 50) Câu 41: Hai h ọc sinh A và B đứng trên chi ếc đu quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm m ột đoạn b ằng n ửa bán kính c ủa đu. G ọi ωA, ωB, γA, γB l ần l ượt là t ốc độ góc và gia t ốc góc c ủa A và B. K ết lu ận nào sau đây là đúng? A. ωA ωB , γA > γB . D. ωA = ωB , γA > γB . Trang 5/6 - Mã đề thi 132