Đề kiểm tra giữa học kỳ I Tin học 6 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)

pdf 4 trang Bách Hào 07/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I Tin học 6 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_tin_hoc_6_nam_hoc_2024_2025_truong.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I Tin học 6 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Học sinh trả lời bằng cách chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. thiết bị. B. vật mang tin. C. thông tin. D. dữ liệu. Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. đầu vào, đầu ra. B. thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 3. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 4. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 5. Khi em thấy một cảnh đẹp thì mắt tham gia vào hoạt động giải trí nào trong quy trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Truyền thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin. Câu 6. Hành động nào SAI khi sử dụng Internet? A. Tra cứu, tìm kiếm thông tin. B. Chia sẻ các trang web trò chơi đánh bạc. C. Tải về một bài hát được chia sẻ miễn phí. D. Gửi email cho bạn bè. Câu 7. Đơn vị nhỏ nhất dùng để biểu diễn thông tin trong máy tính là: A. bit. B. byte. C. kilobyte. D. megabyte. Câu 8. Phương án nào sau đây nêu ĐÚNG khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
  2. Câu 9. Công cụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là vật mang tin? A. Bảng. B. Đôi giày. C. Quyển tập. D. USB. Câu 10. Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về siêu liên kết trên trang web? A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 11. Cho bảng mã sau: Kí tự A B C 6 7 Dãy bit 01000001 01000010 01000011 00000110 00000111 Hãy mã hóa cụm kí tự ABC sang dãy bit: A. 00000111 01000010 01000011 B. 01000011 00000111 01000010 C. 01000001 01000010 01000011 D. 01000010 00000111 00000111 Câu 12. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm. B. kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó. C. đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để cho việc tìm kiếm thông tin hạn chế hơn. D. chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm. Câu 13. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể nắng”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Đi học mang theo ô, mũ. Câu 14. Xét tình huống “Thầy giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào ĐÚNG? A. Thầy giáo đang thu nhận thông tin. B. Thầy giáo đang lưu trữ thông tin. C. Thầy giáo đang truyền thông tin. D. Thầy giáo đang xử lí thông tin. Câu 15. Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào? A. Covid-19. B. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A. C. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”. D. Covid-19 + Địa phương A. Câu 16. Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
  3. Câu 17. Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 18. Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 14MB. Vậy thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh? A. Khoảng 1300 bước ảnh. B. Khoảng 1420 bức ảnh. C. Khoảng 1356 bức ảnh. D. Khoảng 1170 bức ảnh. Câu 19. 5MB bằng bao nhiêu KB? A. 5120. B. 3072. C. 1024. D. 512. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển trên xe khách. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. Câu 2 (1,0 điểm): Nếu gia đình em có máy tính hoặc điện thoại thông minh và có kết nối mạng. Em sẽ sử dụng những thiết bị đó vào những việc có ích nào? ---------- Hết ----------
  4. TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024- 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO MÔN TIN HỌC- LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Mỗi câu đúng học sinh được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D B C D A B A D B A C C D C C B B D A A án II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: - Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. (0,5 điểm) - Địa chỉ tên máy chủ lưu hộp thư có thể dùng chung cho nhiều người, còn tên đăng nhập của hộp thư là phần dành riêng duy nhất cho mỗi người, nó không được trùng nhau. (0,5 điểm) Câu 2: - Học tập trực tuyến. (0,5 điểm) - Xem phim, nghe nhạc trực tuyến. (0,5 điểm) - Giao tiếp trao đổi với bạn bè qua các ứng dựng trực tuyến. (0,5 điểm) - Mua sắm trực tuyến. (0,5 điểm) ---------- Hết ----------