Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_4_nam_hoc_2022_2023_co_d.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 4 năm học 2022-2023 (Có đáp án + Ma trận)
- S báo danh: .... Đ KIM TRA GIA HC KÌ II GV coi GV chm Phòng thi: MÔN TOÁN 4 Năm hc 2022 – 2023 Thi gian (40 phút) Đim: .. Bng ch: .. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 4 a. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 b. Trong các số 3275 ; 4056 ; 5460; 6894 s chia ht cho 2 và 5 là : A. 3275 B. 4056 C. 5460 D. 6894 Câu 2: a.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 b. Điền dấu thích hợp vào chô chấm ,= 1 1 .. 7 6 Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 4: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 5: Viết phân số bằng 1, lớn hơn 1, nhỏ hơn 1. ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Câu 6: Tính 7 4 a. + = .................................................................................................................... 15 5 4 5 b. = .................................................................................................................... 5 8 2 3 c. = ...................................................................................................................... 3 8 1 2 d. : = ........................................................................................................................ 2 5 Câu 7: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 24m, chiều cao bằng 2 cạnh 3 đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... .. . Câu 8 : Tính nhanh a. 1 x 2 x 3 x 4 .............................................................................................................. 5 x 6 x 7 x 8 . ............................................................................................................ b 9 x 8 x 5 6 x 4 x 15 .................................................................................................................. ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: ( M1) (1 điểm) 4 a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) 5 16 B. 20 b) Trong các số 3275 ; 4056 ; 5460; 6894 số chia hết cho 2 và 5 là : (0,5 điểm) C. 5460 Câu 2: (M1) (1điểm) a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) D. 450 006 b) Điền dấu thích hợp vào chô chấm ,= (0,5 điểm) 1 1 < 7 6 Câu 3: (M2) (1điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 A. 5 Câu 4 : (M3) (1 điểm) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: D. AB và CD; AC và BD II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 5: ( M2) (1 điểm) HS viết đúng 3 phận số lớn hơn 1, nhỏ hơn 1, bằng 1. Câu 6 : ( M2) (2 điểm) Tính 7 4 7 12 17 a) + = (0,5 điểm) 15 5 15 15 15 4 5 4x5 20 1 b) (0,5 điểm) 5 8 5x8 40 2 2 3 16 9 7 c ) = (0,5 điểm) 3 8 24 24 1 2 1 5 5 d) : = x (0,5 điểm) 2 5 2 2 4 Câu 7 ( M3): (2 điểm) Bài giải: Chiều cao của mảnh vườn hình bình hành là: (1đ) 2 24 x = 16 (m) 3 Diện tích của mảnh vườn hình bình hành đó là: 24 x 16 = 384 (m2) (0,75đ) Đáp số: 384 (m2) ( 0,25) Câu 9 ( M4) ( 1điểm) 1 a. b. 1 70
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II LỚP 4 Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số T T T T T T T kĩ năng TN TN TL điểm N L N L L N L Số học: Dấu hiệu chia hết Số câu 1 1 2 2 2 4 cho 2, 5, 3, 9; Biết đọc, viết phân số; các phép tính với Số điểm 1 1 2 2 2 4 phân số; so sánh phân số; quy đồng và rút gọn phân 5,6,8 Câu số 1 3 5,6 8,9 1,3 số; các tính chất của phân ,9 số; tìm phân số của một số. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 Biết đổi một số đơn vị đo Số điểm 1 1 2 2 2 diện tích (km ; m ; dm ) Câu số 2 2 Yếu tố hình học: Nhận biết Số câu 1 1 hình bình hành, hình thoi và cách tính diện tích hình bình Số điểm 1 1 hành, diện tích hình thoi. Câu số 4 4 Số câu 1 1 Giải toán có lời văn (kết Số điểm 2 2 hợp số học và hình học): Câu số 7 7 Số câu 4 5 1,2,3, 5,6,7 Tổng Câu số 4 ,8,9 Số điểm 4 6

