Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Bách Hào 15/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN ......... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ......... MÔN TOÁN LỚP 5 -NĂM HỌC 2024-2025 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến Số câu, thức Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: giá trị Số câu 5 1 1 5 2 của chữ số, viết số thập 1; 2; 3; phân, làm tròn Câu số 8 10 số, so sánh số, 5; 6. các phép tính với số thập Số điểm 3,5 1,5 1,5 3,5 3,0 phân, hỗn số Hình học và Số câu đo lường: 1 1 1 1 2 Đơn vị đo diện tích,diện Câu số 7 4 9 tích hình tròn, hình chữ nhật Số điểm 1,0 0,5 2,0 0,5 3,0 Số câu 5 1 1 2 1 6 4 Tổng Số điểm 3,5 1,0 0,5 3,5 1,5 4,0 6,0 Tỉ lệ 45% 40% 15% 100%
  2. UBND HUYỆN ......... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ......... MÔN TOÁN - LỚP 5 - NĂM HỌC 2024-2025 (Thời gian làm bài 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (M1) a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là: A. 4 B. C. D. b. (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là: A. 3,276 B. 32,76 C.32,076 D.320,76 Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười. (M1) A. 9,4 B. 9,3 C. 9,38 D. 9,39 Câu 3. (1,0 điểm) (M1) Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 > ..> 0,2 là: Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2) 2 2 2 19,58 dm 19,85 dm 98,5 dm2 8,95 dm Hình 4 Hình 1 Hình 3 Hình 2 Hình có diện tích lớn nhất là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 5. (0,5 điểm) Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm: (M1) 43,19 21 1 19 2,05 14 Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14 .. Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4 .. Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14 .. Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014 ..
  3. Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số 3 5 được viết thành số thập phân là: (M1) 100 A. 3,005 B. 35 C. 3,5 D. 3,05 I. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1) a. 12 km2 50 ha = . km2 b. 79,98 dam2 = .m2 Câu 8. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: (M2) 56,34 + 32,6 4,2 – 73,2 Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hình chữ nhật ở giữa biển báo. (M2) Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3) 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65
  4. UBND HUYỆN ......... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TIỂU HỌC ......... CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2024 - 2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) B. 0,5 điểm 1 b) C. 32,076 0,5 điểm 2 A. 9,4 0,5 điểm 3 Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là: 31,4 cm 1,0 điểm 4 C. Hình 3 0,5 điểm 5 S-S-Đ-S 0,5 điểm 6 D. 3,05 0,5 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 7 Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 1,0 điểm Thực hiện đúng mỗi phép tính theo đúng thứ tự tính giá trị 8 1,5 điểm biểu thức được 0,5 điểm Bán kính của biển báo hình tròn là: 40 : 2 = 20 ( cm ) 0.5 điểm Diện tích của biển báo hình tròn là: 9 20 x 20 x 3,14 = 1256 ( cm2) 0,75điểm Diện tích cảu phần hình chữ nhật trong biển báo là: 1256 : 5 = 251,2 ( cm2) 0,5 điểm Đáp số: 251,2 cm2 0,25 điểm 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 = 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 x 1 0,25 điểm 10 = 2,65 x (63,4 + 37,6 - 1) 0,25 điểm = 2,65 x 100 0,25 điểm = 265 0,25 điểm * Cách làm tròn số điểm toàn bài: - Nếu phần thập phân là 0,5 điểm làm tròn thành 1 (VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6)
  5. Hiệu trưởng kí duyệt Người ra đề Lại Ánh Hường Tổ chuyên môn 4 +5