Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 trang Bách Hào 15/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN ............. TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu Mạch kiến thức và số TN TN TN TL TL TL TNKQ TL điểm KQ KQ KQ Số Số và Phép tính 4 1 1 4 2 Hỗn số; so sánh số thập câu phân; các phép tính với Câu 1, 2, số thập phân; vận dụng 9 11 các tính chất của phép số 3, 4 tính vào thực hành tính Số và giải toán. 2,0 2,0 1,0 2,0 3,0 điểm Hình học và Đo lường Số 3 2 1 1 5 2 -Chu vi, diện tích một câu số hình phẳng. Câu 6, Đại lượng và đo đại 5, 7b 10a 10b lượng: chuyển các đơn số 7a, 8 vị đo diện tích hai đơn vị đo sang số đo có 1 Số 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 đơn vị đo, đổi đơn vị đo điểm 1,0 khối lượng. Số 7 2 2 2 9 4 câu Số 4,0 1,0 3,0 2,0 5,0 5,0 Tổng điểm Tỉ lệ 40 điểm 40 điểm 2 điểm 10 điểm % 40% 40% 20% 100% Người ra đề: Tổ chuyên môn 4,5 Người duyệt đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Thúy Hiền
  2. UBND HUYỆN ............. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. MÔN: TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC: 2024 - 2025 ( Thời gian làm bài 35 phút, không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh:................................................................................................. Lớp 5...............Trường Tiểu học ............. Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra: ................................................................. Điểm bài Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra kiểm tra ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6). 3 Câu 1: (M1-0,5đ) 4 viết dưới dạng số thập phân ta được số: 100 A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003. Câu 2: (M1-0,5đ) Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị, sáu phần nghìn được viết là: A. 32,60 B. 32,06 C. 32,006 D. 32,600 Câu 3: (M1-0,5đ) Số lớn nhất trong các số : 5,278; 5,287; 5,827; 5,872 là số nào? A. 5,278 B. 5,287 C. 5,827 D. 5,872 Câu 4: (M1-0,5đ) Làm tròn số 467,329 đến hàng phần trăm: A. 500 B. 467,33 C. 467,3 D. 470 Câu 5: (M2-0,5đ) 16cm2 8mm2 = ....... cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 168 B. 16,8 C. 1680 D. 16,08 Câu 6: (M1-0,5đ) Hình thang có đặc điểm: A. Một cặp cạnh đối diện song song B. Có một góc vuông C. Hai cặp cạnh đối diện song song D. Có hai góc vuông Câu 7: (1đ) Đ, S? a. Diện tích hình tham giác DEC bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. (M1-0,5đ) b. Diện tích hình tam giác DEC là 27 cm2. (M2-0,5đ)
  3. Câu 8: (M1-1đ) Chu vi hình tròn có đường kính 12 cm là: .. cm. Câu 9: (M2-2đ): Đặt tính rồi tính. a) 758,45 + 41,28 b) 93,84 – 32,507 c) 7,42 x 3,7 d) 25,85 : 2,5 Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. 4 a) Tính diện tích mảnh đất đó? (M2-1đ) b) Biết rằng cứ 10 m2 thì thu được 25 kg rau. Hỏi cả mảnh đất đó người ta có thể thu được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam rau? (M3-1đ) Câu 11: (M3-1đ) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: 12,5 : 0,25 + 12,5 : 0,5 + 12,5 x 4
  4. Người ra đề: Tổ chuyên môn 4,5 Người duyệt đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Thúy Hiền
  5. UBND HUYỆN ............. HD CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ............. MÔN: TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Câu 1 đến Câu 6 Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D B D A Câu 7: (1 điểm) HS điền mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a. S b. Đ Câu 8: (1 điểm) HS điền đúng 37,68 cm Bài 9: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. (Nếu đặt tính sai, tính đúng kết quả thì không cho điểm hoặc đặt tính đúng mà kết quả sai thì không cho điểm). Câu 10: (2 điểm) Bài làm a) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là 30 x 1 = 7,5 (m) ( 0,25 đ ) 4 Diện tích mảnh đất là: 30 x 7,5 = 225 (m 2 ) ( 0,5đ ) b) Người ta có thể thu được tất cả số ki-lô-gam rau là: 25 x (225 : 10) = 562,5 (kg) ( 0,5đ ) Đáp số: a. 225 m 2 ( 0,25đ ) b. 562,5 kg ( 0,25đ ) Chú ý: Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho nửa số điểm của bước tính. Câu trả lời sai với phép tính thì không cho điểm bước tính đó. Học sinh có thể giải bằng cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài 11: (1 điểm) 12,5 : 0,25 + 12,5 : 0,5 + 12,5 x 4 = 12,5 x 4 + 12,5 x 2 + 12,5 x 4 (0,5 đ) = 12,5 x (4 + 2+ 4 ) (0,25đ) = 12,5 x 10 = 125 (0,25đ) Lưu ý: Không cho điểm 0 hoặc điểm thập phân toàn bài.
  6. Người ra đề: Tổ chuyên môn 4,5 Người duyệt đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Thúy Hiền