Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Việt Hùng

pdf 4 trang Bách Hào 09/08/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Việt Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_cong_nghe_11_nam_hoc_2020_2021_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Công nghệ 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Việt Hùng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIỆT DŨNG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (đề gồm có 04) (Không kể thời gian phát đề) trang) Mã đề 148 Họ và tên thí sinh: .................................................... Lớp:................ SBD: .......................................... Câu 1. Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là A. có công suất lớn. B. thường làm mát bằng không khí. C. số lượng xilanh nhiều. D. li hợp, hộp số đặt không chung vỏ. Câu 2. Khi ô tô chạy trên đường thẳng và bằng phẳng thì lực cản trên hai bánh xe là A. khác nhau. B. không có lực cản. C. như nhau. D. không xác định được. Câu 3. Khi xe bắt đầu có dấu hiệu giật cục, kim xăng đã báo hết, giải pháp để xe tiếp tục hoạt động là đóng e gió, di chuyển xe với tốc độ A. nhanh, giữ cho số vòng tua máy nhỏ nhất. B. chậm, giữ cho số vòng tua máy lớn nhất. C. nhanh, giữ cho số vòng tua máy lớn nhất. D. chậm, giữ cho số vòng tua máy nhỏ nhất. Câu 4. Khi xe ô tô rẽ trái thì A. bánh xe bên phải quay nhanh hơn bánh xe bên trái. B. hai bánh xe trái phải quay chậm cùng vận tốc. C. bánh xe bên trái quay nhanh hơn bánh xe bên phải. D. hai bánh xe trái phải quay nhanh cùng vận tốc. Câu 5. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. vành răng bánh đà ăn khớp với khớp truyền động gây hỏng động cơ. C. bướm ga sẽ mở nhiều và hòa khí vào xi lanh nhiều gây tốn nhiên liệu. D. bánh xe quay nhanh và tốn nhiên liệu. Câu 6. Xe Honda Wave RSX sử dụng hệ thống làm mát bằng A. không khí. B. nước. C. đối lưu tự nhiên. D. tuần hoàn cưỡng bức. Trang 1/4 - Mã đề 148
  2. Câu 7. Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho ô tô là A. thường làm mát bằng không khí. B. có tốc độ quay cao. C. có công suất nhỏ. D. là động cơ xăng 2 kì. Câu 8. Trong máy biến áp đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có số vòng dây cuộn W2 A. bằng số vòng dây cuộn W1. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn số vòng dây cuộn W1. C. nhỏ hơn số vòng dây cuộn W1. D. lớn hơn số vòng dây cuộn W1. Câu 9. Phương tiện, thiết bị sử dụng trực tiếp nguồn động lực của động cơ đốt trong là A. xe máy. B. tivi. C. máy khâu. D. máy giặt. Câu 10. Xe Vision có cách bố trí động cơ đặt ở A. giữa xe. B. lệch về đầu xe. C. lệch về đuôi xe. D. thân xe. Câu 11. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục A. roto của động cơ điện đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được B. cam của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. C. bánh đà của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. D. khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được. Câu 12. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ A. cung cấp hòa khí (hỗn hợp xăng và không khí) sạch vào xilanh động cơ. B. giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép. C. đóng, mở các cửa nạp, thải đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài. D. nhận lực đầy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén và thải khí. Câu 13. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng được chia ra A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 14. Sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong là A. máy công tác hệ thồng truyền lực động cơ đốt trong. B. động cơ đốt trong hệ thồng truyền lực máy công tác. Trang 2/4 - Mã đề 148
  3. C. hệ thồng truyền lực động cơ đốt trong máy công tác. D. hệ thồng truyền lực máy công tác động cơ đốt trong. Câu 15. Trong hệ thống truyền lực trên ô tô, bộ phận cho phép hai bánh xe chủ động có vận tốc khác nhau là A. hộp số. B. bộ vi sai. C. li hợp. D. trục các đăng. Câu 16. Cái yếm của xe máy có tác dụng chính là A. tấm hướng gió vào làm mát động cơ. B. bảo vệ động cơ. C. cản gió vào động cơ. D. che kín cho động cơ. Câu 17. Theo phương pháp điều khiển, hệ thống truyền lực trên ô tô được phân loại gồm điều khiển bằng A. tay, chân, tự động. B. chân, bán tự động, tự động. C. tay, bán tự động, tự động. D. tay, chân, tự động, bán tự động. Câu 18. Trong hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở A. buồng phao. B. trong xilanh. C. đường ống nạp. D. họng khuếch tán. Câu 19. Bộ phận thuộc hệ thống truyền lực trên ô tô là A. xilanh. B. hộp số. C. pittông. D. động cơ điện. Câu 20. Trong hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử, bộ điều chỉnh áp suất có nhiệm vụ giữ áp suất xăng ở A. vòi phun luôn ổn định. B. họng khuếch tán luôn ổn định. C. buồng phao luôn ổn định. D. luôn ổn định. Câu 21. Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong, khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ thì nối A. thông qua dây đai. B. thông qua hộp số. C. gián tiếp không qua khớp nối. D. trực tiếp thông qua khớp nối. Câu 22. Động cơ trên xe máy được bố trí theo A. 2 cách. B. 4 cách. C. 3 cách. D. 5 cách. Câu 23. Theo nguyên lí làm việc của hệ thống khởi động. Khớp truyền động không còn ăn khớp với vành răng của bánh đà khi Rơle A. có điện bộ phận điều khiển làm khớp truyền động dịch chuyển về bên trái. B. mất điện bộ phận điều khiển làm khớp truyền động dịch chuyển về bên trái. C. mất điện bộ phận điều khiển làm khớp truyền động dịch chuyển về bên phải. D. có điện bộ phận điều khiển làm khớp truyền động dịch chuyển về bên phải. Trang 3/4 - Mã đề 148
  4. Câu 24. Xe máy có sử dụng hệ thống phun xăng điện tử là A. Blade 110cc. B. Wave RSX 110. C. Sirius 2016. D. Wave Alpha 110. Câu 25. Khi ô tô quay vòng, lực cản trên bánh xe chủ động bên trong có bán kính A. nhỏ hơn bánh xe chủ động phía ngoài. B. bằng bánh xe chủ động phía ngoài. C. lúc lớn lúc nhỏ hơn bánh xe chủ động phía ngoài. D. lớn hơn bánh xe chủ động phía ngoài. Câu 26. Động cơ đốt trong dùng cho ô tô được bố trí theo A. 3 cách. B. 4 cách. C. 2 cách. D. 2 cách. Câu 27. Xe Future Neo FI sử dụng hệ thống nhiên liệu A. phun xăng điện tử. B. bộ chế hòa khí. C. phun xăng trực tiếp. D. phun xăng gián tiếp. Câu 28. Khi động cơ xăng làm việc, không khí được hút vào xilanh ở kì nạp là nhờ A. sự chênh lệch áp suất. B. pittông kéo xuống. C. pittông hút vào. D. quá trình phun xăng. Câu 29. Hiện nay hệ thống đánh lửa được được phân thành A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 30. Hệ thống làm mát có nhiệm vụ A. cung cấp hòa khí (hỗn hợp xăng và không khí) sạch vào xilanh động cơ. B. nhận lực đầy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén và thải khí. C. đóng, mở các cửa nạp, thải đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài. D. giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép. ------------- HẾT ------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu, Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Giám thị coi thi: Chữ ký: .... Trang 4/4 - Mã đề 148