Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phú Thái (Có đáp án)

Cõu 2(3 điểm)
a. Đất là gì? Đất gồm những thành phần chính nào? 
b. Chúng ta cần làm gì để nâng cao độ phì cho đất?
Cõu 3(3 điểm)
a) Vẽ sơ đồ các đới khí hậu trên trái đất?
b) Dựa vào hỡnh vẽ cho biết trỏi đất có mấy đới khí hậu? kể tên?
doc 16 trang Thủy Chinh 29/12/2023 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phú Thái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phú Thái (Có đáp án)

  1. MA TRẬN 6 Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng-thấp Vận dụng- cao trỡnh cấu tạo -Sử dụng sơ đồ tớnh lượng mưa của lớp vỏ khớ nhận xột và so trung bỡnh năm. và đặc điểm sỏnh về cỏc đặc của mỗi tầng. điểm của cỏc - nhận xột và CHỦ ĐỀ 1: đới khớ hậu giải thớch được Lớp vỏ khớ chớnh trờn trỏi sự thay đổi của đõt, nhiệt độ khụng khớ. -Trỡnh bày hiểu được lợi -Dựa vào lược được cỏc khỏi ớch, tỏc hại của đố nhận xột và niệm sụng sụng, hồ. giải thớch được và hồ, ảnh hưởng của -Khỏi niệm dũng biển đến CHỦ ĐỀ 2: súng, thủy khớ hậu ven bờ, Lớp nước triều, dũng biển và cỏc nguyờn nhõn sinh ra cỏc hiện tượng trờn. - Biết được - vai trũ của cỏc Cỏc biện phỏp khỏi niệm dất, nhõn tố đối với bảo vệ và sử CHỦ ĐỀ 3: lớp vỏ SV. với sự hỡnh dụng TN đất Lớp đất và - Kể tờn được thành đất, cỏc hợp lớ. Lớp sinh vật cỏc thành phần biện phỏp bảo chớnh của đất. vệ và sử dụng TN đất hợp lớ. TỔNG SỐ: 30%= 3 điểm 40%= 4 điểm 20%= 2 điểm 10%= 1 điểm 100%=10đ.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC Kè II - MễN ĐỊA Lí 7 Cõu Nội dung Điểm Sự bất hợp lớ trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ 1đ thể hiện ở chỗ vẫn tồn tại 2 hỡnh thức sở hữu chớnh: * Đại điền trang: do cỏc đại điền chủ nắm quyền, tập trung trong tay 60% diện tớch đất, sử dụng mỏy múc hiện đại, chủ yếu là 1đ Cõu 1 trồng cõy cụng nghiệp và chăn nuụi Tạo ra khối lượng nụng sản (3đ) lớn để xuất khẩu. * Tiểu điền trang: thuộc sở hữu của cỏc hộ nụng dõn, họ chỉ sở hữu 5% ruộng đất, sản xuất theo lối cổ truyền, cụng cụ cũn thụ 1đ sơ, chủ yếu trồng cõy lương thực để tự tỳc. * Đặc điểm cụng nghiệp Chõu Âu: - Là nơi tiến hành cụng nghiệp húa sớm nhất thế giới. 0.5đ - Sản phẩm cụng nghiệp đạt tiờu chuẩn kĩ thuật và chất lượng 0.5đ cao. - Cỏc ngành cụng nghiệp truyền thống đang giảm sỳt đũi hỏi phải 0.5đ thay đổi cơ cấu cụng nghệ. - Cỏc ngành cụng nghiệp mới, mũi nhọn phỏt triển ở những trung 0.5đ tõm cụng nghệ cao cú sự liờn kết và hợp tỏc rộng rói giữa cỏc nước. Cõu 2 b) So sỏnh mụi trường ụn đới hải dương và ụn đới lục địa: 4đ * Mụi trường ụn đới hải dương: - Khớ hậu: mựa hố mỏt, mựa đụng khụng lạnh lắm, nhiệt độ trờn 0.5đ 00C. Lượng mưa 800 - 1000mm => ấm , ẩm. - Sụng ngũi nhiều nước quanh năm, khụng đúng băng. 0.5đ * Mụi trường ụn đới lục địa: - Khớ hậu: mựa đụng lạnh, khụ. Mựa hố núng, mưa chủ yếu vào 0.5đ mựa hố, càng đi sõu vào nội địa, tớnh chất lục địa càng tăng. - Sụng ngũi nhiều nước vào mựa xuõn, hạ. Cú thời kỡ đúng băng 0.5đ về mựa đụng. - Vẽ biểu đồ đẹp, chớnh xỏc, cú tờn biểu đồ, chỳ giải( Thiếu mỗi 2đ ý trừ 0.5đ). - Nhận xột : Cõu 4 + ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu nền kinh tế (cao 0.5đ 3đ nhất là Hoa Kỡ 72%). + Nụng nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu nền kinh tế 0.5đ (thấp nhất Hoa kỡ 2%). => cỏc quốc gia Bắc Mĩ đều là những nước cú nền kinh tế phỏt triển, ngành dịch vụ thõm nhập và phục vụ mọi ngành kinh tế .
  3. PHềNG GD & ĐT KIM THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II TRƯỜNG THCS PHÚ THÁI Năm học 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn Địa lý lớp 8 Thời gian: 45phỳt Cõu 1(3 điểm) Trỡnh bày vị trớ, cỏc đặc điểm địa hỡnh, khớ hậu, tài nguyờn miền Tõy Bắc - Bắc Trung bộ? Cõu 2(3 điểm) Tại sao miền Bắc cú mựa đụng lạnh và kộm ổn định? Miền Nam núng quanh năm và tương đối ổn định? Đặc điểm khớ hậu đú ảnh hưởng tớch cực tới sự phỏt triển của thực vật ra sao? Cõu 3(3 điểm) Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng chảy cỏc thỏng trong năm của sụng Hồng (trạm Sơn Tõy) Thỏng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 19.5 25.6 34.5 104.2 222.0 262.8 315.7 335.2 271.9 170.1 59.9 17.8 mưa(mm) Lưu 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 lượng(m3/s) a) Tớnh thời gian và độ dài của mựa mưa và mựa lũ ở trạm Sơn Tõy- sụng Hồng? b) Nhận xột và giải thớch mối quan hệ giữa mựa mưa và mựa lũ của sụng Hồng? Cõu 4(1 điểm) Tại sao trồng rừng, bảo vệ rừng là vấn đề cấp thiết, then chốt của nhõn dõn miền nỳi núi riờng, của miền Tõy Bắc, Bắc Trung bộ và của cả nước núi chung? Hết
  4. * Nhận xột, giải thớch : - Mựa mưa dài 6 thỏng (từ thỏng 5 -> thỏng 10) 0.5đ - Lượng chảy nhiều nhất (từ thỏng 6 -> thỏng 11) 0.5đ - Mựa lũ sau mựa mưa 1 thỏng và kết thỳc sau mựa mưa 1 thỏng . - Thỏng 5 chưa phải là mựa lũ vỡ thời gian trước thỏng 5 chưa 0.5đ phải là mựa mưa, mặt đất cũn đang thiếu nước, mưa chỉ đủ ngấm trờn mặt đất, chưa thể cú nước tạo lũ. - Thỏng 11 hết mưa nhưng sụng vẫn cũn lũ vỡ nước mưa vẫn cũn 0.5đ trờn cỏc sụng nhỏ đổ về. Trồng rừng, bảo vệ rừng cú ý nghĩa to lớn cả trước mắt và lõu dài: - Điều hũa khớ hậu, ngăn lũ, chống xúi mũn đất. 0.25đ - Cung cấp trữ lượng lớn gỗ, tre, nứa và cỏc tài nguyờn khỏc từ 0.25đ Cõu 4 rừng. 1đ - Là nơi cư trỳ của cỏc loài động vật. 0.25đ - Đối với vỳng Tõy Bắc và Bắc Trung Bộ cú địa hỡnh nhiều nỳi, địa hỡnh ven biển => địa hỡnh dốc và hẹp ngang nờn việc trụng 0.25đ rừng và bảo vệ rừng là khõu then chốt.
  5. PHềNG GD & ĐT KIM THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II TRƯỜNG THCS PHÚ THÁI Năm học 2011 - 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Mụn Địa lý lớp 9 Thời gian: 45phỳt Cõu 1(3 điểm) Kể tờn cỏc ngành kinh tế tổng hợp của biển - đảo Việt Nam ? Trỡnh bày những điều kiện thuận lợi để phỏt triển ngành du lịch biển- đảo Việt Nam ? Cõu 2(3 điểm) Cho bảng số liệu ( đơn vị: triệu tấn) Cỏc ngành Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Dầu thụ khai thỏc 15.2 16.2 16.8 16.9 Dầu thụ xuất khẩu 14.9 15.4 16.7 16.9 Xăng dầu nhập khẩu 7.4 8.8 9.1 10.0 a) Vẽ biểu đồ thể hiện dầu thụ khai thỏc, dầu thụ xuất khẩu, xăng dầu nhập khẩu? b) Nhận xột về tỡnh hỡnh khai thỏc, xuất khẩu dầu thụ, nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khớ Việt Nam giai đoạn 1999 - 2002? Cõu 3(3 điểm) Tại sao vựng Đụng Nam Bộ cú ngành cụng nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất của cả nước( 59.7%)? Rỳt ra vai trũ của ngành cụng nghiệp ở Đụng Nam Bộ? Cõu 4(1 điểm) Đề ra cỏc phương hướng chớnh để bảo vệ tài nguyờn mụi trường biển - đảo Việt Nam ? Hết
  6. kiện cho ngành xuất nhập khẩu của ĐNB phỏt triển nhanh. - Tạo diều kiện cho CN Việt Nam núi chung và CN ĐNB núi 0,5đ riờng phỏt triển vươn cao hơn. Phương hướng bảo vệ tài nguyờn- mụi trường biển đảo: - Điều tra đỏnh giỏ tiềm năng sinh vật vựng biển, từ đú cú sự 0,25đ Cõu 4 chuyển hướng khai thỏc cho phự hợp (ven bờ, xa bờ ) 1đ - Bảo vệ rừng ngập mặn, trồng rừng ngập mặn. 0,25đ - Bảo vệ, phỏt triển nguồn lợi thủy sản. 0,25đ - Phũng chống ụ nhiểm, bảo vệ nguồn nước biển( vệ sinh điểm 0,25đ du lịch, tràn dầu )