Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Tiếng Anh khối 9 - Năm học 2016-2017 - Trường PT DTNT THCS & THPT Tuy Đức
3. Connectives: Từ nối.
- and: Và Ex: We study English at home and at school .
- but: Nhưng Ex: We were tired but we continued to work .
- however: Tuy nhiên Ex: Na is very tired. However, she has to finish her homework before she goes to bed.
- or: Hoặc Ex: Do you live in the city or in the country?
- so: Vì vậy, cho nên Ex: I felt sleepy, so I went to bed .
- therefore: Vì vậy, do đó Ex: Hoa failed her math test. Therefore, she has to do the test again.
4. Adverb clauses of concession: Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản .
Although
Though + S + V , S + V
Even though
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Tiếng Anh khối 9 - Năm học 2016-2017 - Trường PT DTNT THCS & THPT Tuy Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_tieng_anh_khoi_9_nam_hoc_2016_2.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Tiếng Anh khối 9 - Năm học 2016-2017 - Trường PT DTNT THCS & THPT Tuy Đức
- He drives runner than I (do). • Đối với tính từ, trạng từ dài. *form: more + adv/adj + than *eg: A car is more expensive than a bicycle. Ha writes more carefully than Hai. 11. So sánh hơn nhất. • Đối với tính từ, trạng từ ngắn. *form: the + adv/adj + EST *eg: Ha is the tallest in the class. Lan runs the fastest in the class. • Đối với tính từ, trạng từ dài *form: the + most + adv/adj *eg: This is the most difficult lesson in the book Huong speaks English the most fluenty in my class. * Các trường hợp ngoại lệ So sánh hơn So sánh hơn nhất Good/ well (tốt) Better Best Bad/ badly (xấu) Worse Worst Many/ much (nhiều) More Most Little (ít) Less Least Far (xa) farther/further farthest/furthest -Bài tập : 1. Nối câu dùng mệnh đề quan hệ : a) The girl was injured in the accident. She is now in the hospital. . b) I lived in Dalat. It is a beautiful city. 2. Viết lại câu dùng từ cho sẵn : a) So / therefore↔because/since/as Ex: He was ill, so he didn’t go to school yesterday. =>He didn’t . b) Các cách đưa ra lời đề nghị: Ex: Why don’t we phone her? 5
- =>The book I bought the table three days ago. It is broken. =>The table i) Thì hiện tại hoàn thành ↔Thì quá khứ đơn: a) The last time I saw him was in 1990. =>I haven’t . b) It is two months since I saw her. =>I haven’t . c) It started to rain 3 hours ago. => It has d) We haven’t seen each other for 10 years. =>We last =>The last time =>It is e) We began to study English 3 years ago. =>We have f) When did you begin to study French? =>How long g) He began to work for the Morning Start 2 years ago. =>He has . h) We haven’t been to the cinema for two months. =>The last time i) We haven’t met each other for ages. =>It’s ages Tuy Đức, ngày , tháng , năm DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN 7