Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y  cos x đồng biến trong ;0 .
2

  
  
 

 

B. Hàm số y  sin x đồng biến trong ;0 .
2

  
  
 

 

C. Hàm số y  tan x nghịch biến trong 0; .
2

  
 
 

 

D. Hàm số y  cot x nghịch biến trong 0; .
2

  
 
 

 

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  tan x ?

A. Đồng biến trong ; .
2 2

   
  
 

 

B. Là hàm số chẵn trên \ .

D 2 k

    
 

C. Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.

D. Luôn nghịch biến trong ; .

pdf 36 trang Hữu Vượng 30/03/2023 7160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2017_2018_t.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh

  1. Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số y cos2 x sin x là: 5 A. 2 B. 0 C. D. 1 4 Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số y cos4 x sin 4 x là: 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 2 2 Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x sin x là: 3 3 A. -2 B. C. -1 D. 0 2 2 Câu 34: Cho biết tanx 2, giá trị của biểu thức y bằng: sin2x sin x .cos x cos 2 x A. 2. B.4. C. 8. D. 10. 3 Câu 35: Cho x thỏa mãn x và tanx 2. 2 Giá trị của biểu thức P sin 2 x cos x là: 2 3 2 5 3 2 5 4 2 5 4 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 3 Câu 36: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện: 0 x và x y . . 4 4 Tính giá trị của biểu thức A 1 tan x 1 tan y ? 3 2 2 A. A . B. A . C. A 2. D. A 1. 2 2 1 Câu 37: Tính giá trị của biểu thức P 2 cos2 x 2 3cos2 x biết sin x 3 143 119 7 7 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 4 5 Câu 38: Tính giá trị của biểu thức P cos .cos .cos ? 7 7 7 A. 0.25. B. 0.8. C. - 0.25. D. 0.125. sinx 1 Câu 39: Hàm số f x có tập giá trị là sinx cos x 2
  2. Câu 45: Nghiệm của phương trình cos2x sin3 x là : k2 A. x k . B. x . 5 10 5 k2 x 10 5 C. . D. x k2 . 2 x k 2 tan 2x tan x Câu 46: Nghiệm của phương trình 4 A. x k ,. k C. x k ,. k 4 4 B. x k ,. k D. Phương trình vô nghiệm. 4 Câu 47: Số nghiệm của phương trình sin x 1 thuộc  ;2  là: 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. sin3x Câu 48: Số nghiệm của phương trình 0 thuộc đoạn 2 ;4  là: cosx 1 A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 49: Tìm nghiệm của phương trình 4sinx c os x 1 0 trong khoảng 3 ;3 ? A. 3 ; ; ; 3  . C. 2 ; 0 ; 2  . B. 2 ; ; ; 2  . D. ; ; 2 ; 3  . Câu 50: Điều kiện có nghiệm của phương trình 4sin2 x 2 m 3 sin x 3 m 0 là: A. 2 m 2. C. m 2 hay m 2. B. 4 m 4. D. Với mọi giá trị thực m. Câu 51: Nghiệm của phương trình:sin 4x cos4 x 2 là: A. x k2 , k . C. x k2 , k . 16 4 B. x k,. k D. x k2 , k . 16 2 4
  3. 5 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 4 6 6 Câu 60: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin 2x sin 2 x 1 là: 2 4 A. . B. 0. C. . D. . 3 3 Câu 61:Nghiệm thuộc 0; của phương trình 5cosx sin x 3 2 sin 2 x là: 4 A. x . B. x . C. x . D. x và x . 3 6 4 3 6 Câu 62: Phương trình cosx .cos2 x 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;10 ? A.5. B. 6. C.7. D. 8. Câu 63: Phương trình 4sin2x 6 3sin x .cos x 2cos 2 x 4 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;5 ? A. 4. B. 5. C. 10. D. 12. Câu 64: Tìm điều kiện để phương trình m 1 sin2 x sin 2 x 2cos 2 x 1 có nghiệm? A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 65: Đinh m để p.trình 3m 2 sin2 x 5 m 2 sin 2 x 3 2 m 1 cos 2 x 0 vô nghiệm? m 1 m 1 10 10 A. 1 m . B. 1 m . C. 10. D. 10. 7 7 m m 7 7 Câu 66: Nghiệm của phương trình 4sin2x 6 3sin x .cos x 2cos 2 x 4 là: A. x k ,. k C. x k ,. k 6 6 x k 2 B. x k ,. k D. ,.k 6 x k 6 2 2 Câu 67: Trong khoảng 0; , p.trình sin 4x 3sin 4 x .cos4 x 4cos 4 x 0 có: 2
  4.    A. S 0;  . B. S ;.  C. S 0 . D. S 0;  . 2  2 2  2  Câu 76: Cho phương trình sinx sin x cos x 1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 2 ;2 ? A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. II. Tổ hợp – Nhị thức Newton – Xác suất: 1. Các quy tắc đếm – Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp: Câu 77: Một lớp học có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một học sinh nữ đi dự một cuộc thi nào đó thì số cách chọn là: A. 38 B. 18 C. 20 D. 360 Câu 78: Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số khác nhau gồm 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó? A. 120 B. 180 C. 256 D. 216 Câu 79: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5? A. 5 B. 15 C. 13 D. 22 Câu 80: Số các số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đó đều là hai số chẵn là: A. 15 B. 16 C. 18 D. 20 Câu 81:Có 18 đội bóng đá tham gia thi đấu. Mỗi đội chỉ có thể nhận nhiều nhất là một huy chương và đội nào cũng có thể đoạt huy chương. Khi đó, số cách trao ba loại huy chương vàng, bạc, đồng cho ban đối nhất nhì ba là: A. 12070 B. 4896 C. 125 D. 51 Câu 82: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? A. 252 B. 42 C. 168 D. 48 Câu 83: Số 540000 có tất cả bao nhiêu ước số dương? A. 60 B. 13 C. 140 D. 120 Câu 84: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 em giỏi toán, 14 em giỏi văn và 10 em không giỏi môn nào. Số tất cả các em giỏi cả văn lẫn toán là: A. 20 B. 12 C. 24 D. 48 Câu 85: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 1365 B.32760 C.210 D.1200 Câu 86: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau? A. 6! B. 2.6! C. 7! D. 2.7! Câu 87: Với các số 1; 2; 3; 4; 5; 6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số?
  5. Câu 98: Một nhóm gồm 4 nam, 6 nữ, có bao nhiêu cách thành lập ban đại diện gồm 4 người, trong đó có ít nhất 1 nữ? 4 1 3 4 1 3 A. C10 B. CC4. 9 C. C10 1 D. CC6. 4 Câu 99: Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh, trong đó có 4 học sinh nữ vào một dãy ghế dài,nếu như các học sinh nam ngồi kề nhau? A. 2880 B. 17280 C. 3628800 D. 86400 Câu 100: Tám đường tròn phân biệt có tối đa là bao nhiêu giao điểm? A. 56 B. 112 C. 168 D.Một đáp án khác. Câu 101: Cho hai họ đường thẳng song song phân biệt. Họ thứ nhất gồm 4 đường, họ thứ hai gồm 7 đường, hỏi có nhiêu hính bình hành được tạo thành? A. 126 B. 140 C. 280 D. Một đáp án khác Câu 102: Cho 2 đường thẳng a và b song song với nhau. Trên a có 8 điểm phân biệt,trên b có 6 điểm phân biệt, hỏi cao bao nhiêu tam giác được tạo thành mà đỉnh là các điểm trên? A. 144 B. 364 C. 288 D. 182 Câu 103: Một nhóm gồm 9 nam, 6 nữ, có bao nhiêu cách chọn ban quản lí gồm 5 người mà trong đó có ít nhất 2 nam, 2 nữ? A. 1260 B.1980 C. 540 D. 720 Câu 104: Trên một giá sách gồm 6 sách Toán, 5 sách Văn, 4 sách Anh. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách sao cho đủ cả ba loại? A. 300 B. 240 C. 180 D. 720 Câu 105: Có 5 nhà Toán học nam, 3 nhà Toán học nữ, và 4 nhà Vật lí nam, hỏi có bao nhiêu cách thành lập một đoàn công trái gồm 3 người, trong đó phải có cả nam lẫn nữ, có cả nhà Toán học lẫn nhà Vật lí? A. 60 B. 78 C. 90 D. 30 Câu 106: Số 210 có bao nhiêu ước dương? A. 4 B. 6 C. 8 D. 16. Câu 107: Có 30 đội bóng đá tranh cúp, cứ hai đội phải đấu với nhau hai lượt đi và về, hỏi có bao nhiêu trận đấu? A. 870 B. 600 C. 1740 D. 1200 Câu 108: Số 1336500 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 144 B. 72 C. 145 D. 288
  6. 1 1 A. 5! B. .6! C. .5! D. 2.5! 2 2 Câu 118: Hai đơn vị thi đấu cờ tướng A và B lần lượt có 5 người và 6 người. Cần chọn ra mỗi đơn vị 3 người để thi đấu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? 3 3 3 3 3 3 A. 1200 B. CC5. 6 C. AC5. 6 D. CA5. 6 Câu 119: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350 B.16800 C.924 D.665280 Câu 120: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B.924 C.917 D.665280 Câu 121: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 784 B.1820 C.70 D.42 Câu 122: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 280 B.400 C.40 D.1160 Câu 123: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó phải có 3 viên bi màu xanh? A. 2502. B.252 C.1200 D.14400 Câu 124: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1050 B.1260 C.105 D.1200 Câu 125: Tính tổng S của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. A. 27999720. B. 2 3 3 3 3 1 . C. 167998320. D. 55999440. Câu 126: Cho A 1;2;3; n , trong đó, 4 n 9. Tìm n ,biết rằng tổng tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau thành lập từ A bằng 8658. A. n 5. B. n 6. C. n 7. D. n 8. 2. Nhị thức Newton: Câu 127: Hệ số của số hạng chứa x1 trong khai triển x 3 5 là: A. -90 B. 405 C. 15 D. 243 18 3 1 Câu 128: Số hạng không chứa x trong khai triển x 3 là? x A. 24310 B. 12155 C. 48620 D. 97240 0 1 2 2 n n Câu 129: Tính tổng S = CCCCn 2 n 2 n 2 n ? A. 2n B. 3n C. x 2 n D. x 3 n Câu 130: Cho tam giác Pascal có dạng như sau:
  7. 9 8 9 8 A. C17. B. C17. C. 2C17 . D. 2C17 . 100 2 100 Câu 139: Trong khai triển x 2 a0 a 1 x a 2 x a 100 x . Hệ số a97 là? 97 97 98 98 A. 1293600 B. -1293600 C. 2 C100 D. ( 2) C100 Câu 140: Số hạng chứa x9 trong khai triển của 1 2x 3 x 11 là: A. 4620 B. 1380 C. 9405 D. 2890 n 2 n Câu 141: Cho khai triển 1 2x a0 a 1 x a 2 x an x trong đó n là số tự nhiên a a thỏa mãn a 1 n 4096 . Tìm hệ số lớn nhất? 0 2 2n A. 129360 B. 126720 C. 924 D. 792 3. Xác suất: Câu 142: Một bình có 7 bi xanh và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai bi. Tính xác suất để hai bi được chọn đều có màu vàng? 1 1 7 8 A. B. C. D. 15 5 15 15 Câu 143: Gieo hai con xúc sắc đồng chất khác màu. Tính xác suất để số chấm trên hai mắt xuất hiện không giống nhau? 1 5 1 5 A. B. C. D. 6 6 36 36 Câu 144: Gieo một đồng xu liên tiếp ba lần, xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng hai lần là? 1 3 1 7 A. B. C. D. 8 8 2 8 Câu 145: Một lô hàng có 12 sản phẩm,trong đó có 7 sản phẩm tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để có ít nhất 2 sản phẩm tốt? 3 7 A. B. 0.2 C. D. 0.14 5 11 Câu 146: Chọn ngẫu nhiên 2 người đi công tác từ một tiểu đội gồm 4 hạ sĩ và 6 binh nhất. Xác suất để hai người đó cùng cấp bậc là:
  8. Câu 154: Có 10 người, trong đó có A và B, được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế sắp thành một hàng ngang. Xác suất để A và B không ngồi kề nhau là: A. 0.2 B. 0.4 C. 0.6 D. 0.8 Câu 155: Gieo hai con xúc sắc đồng chất, một trắng một đen. Xác suất để có đúng một mặt 5 chấm là? 1 1 1 5 A. B. C. D. 18 36 6 18 Câu 156: Gieo hai con xúc sắc đồng chất, một trắng một đen. Xác suất để xuất hiện hai mặt có số chấm bằng nhau là? 1 1 5 1 A. B. C. D. 2 6 36 8 Câu 157: Gieo hai con xúc sắc đồng chất, một trắng một đen. Xác suất để tổng số chấm ở cả hai mặt bằng 8 là? 1 1 5 1 A. B. C. D. 2 6 36 4 Câu 158: Gieo hai con xúc sắc đồng chất, một trắng một đen. Xác suất để số chấm ở mặt trắng nhỏ hơn số chấm ở mặt đen là? 5 1 7 1 A. B. C. D. 12 2 12 18 Câu 159: Gieo hai con xúc sắc đồng chất, một trắng một đen. Xác suất để xuất hiện một mặt 5 chấm hoặc số chấm ở hai mặt bằng nhau là? 5 4 1 1 A. B. C. D. 12 9 6 18 Câu 160: Gieo hai con xúc sắc đồng chất, một trắng một đen. Xác suất để xuất hiện một mặt 6 chấm và có tổng số chấm ở hai mặt bằng 8 là? 1 1 1 7 A. B. C. D. 4 18 6 18 B. PHẦN HÌNH HỌC. I. PHÉP BIẾN HÌNH: Bài 1. Phép tịnh tiến
  9.  Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 3;2 và điểm M 5;1 . Biết M’ là ảnh của M qua  phép tịnh tiến Tv . Tọa độ của M’ là: A. M ' 2;3 . B. M ' 8; 1 . C. M ' 3;2 . D. M ' 15;2 .  Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho v 1;3 và điểm M ' 4;1 . Biết M’ là ảnh của M qua  phép tịnh tiến Tv . Tọa độ của M là: A. M 4;3 . B. M 5;4 . C. M 3;2 . D. M 3; 2 .   Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, biết P 5;1 là ảnh của Q 1;2 qua Tu . Tọa độ u A. 4; 1 . B. 1;5 . C. 4;1 . D. 6;3 . Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho (1;3), phép tịnh tiến theo vectơ này biến đường thẳng d:3 x 5 y 8 0 thành đường thẳng: A. 3x 5 y 9 0. B. 3x 2 y 0. C.3x 5 y 26 0. D. 5x 3 y 10 0.  2 2  Câu 11. Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C ' : A. x 4 2 y 1 2 4. B. x 4 2 y 1 2 9. C. x 4 2 y 1 2 9. D. x2 y 2 8 x 2 y 4 0. Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O , ảnh của tam giác ABO có được bằng  cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 60 và phép tịnh tiến véc tơ OC là A. OCD B. BOC C. AOF D. OFE Câu 13. Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Điểm C di động trên đường thẳng d cho trước. Quỹ tích điểm D là ảnh của đường thẳng d qua: A. T . B. T . C. T . D. T . BA BC AD AC
  10. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoăc trùng với đường thẳng đã cho. C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho. Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol P có phương trình x2 4 y . Hỏi parabol nào trong các parabol sau là ảnh của P qua phép đối xứng trục Ox ? A. x2 4 y . B. x2 4 y . C. y2 4 x . D. y2 4 x . Câu 21. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây: A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục CD. B. Phép đối xứng trục AC biến A thành C. C. Phép đối xứng trục AC biến D thành B. D. Hình vuông ABCD chỉ có 2 trục đối xứng là AC và BD. Câu 22. Cho tam giác ABC đều. Hỏi hình tam giác đều ABC có bao nhiêu trục đối xứng? A. Không có trục đối xứng. B. Có duy nhất 1 trục đối xứng. C. Có đúng 2 trục đối xứng. D. Có đúng 3 trục đối xứng. Câu 23. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a và biến b thành b: A. Vô số. B. Chỉ có 2 phép. C. Có duy nhất một phép. D. Không có phép nào. Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối xứng trục Ox. Phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d: x+ y 2 0 thành đường thẳng d có phương trình là: A. x y 2 0. B. x y 2 0. C. x y 2 0. D. x y 2 0. Câu 25. Giả sử phép đối xứng trục a biến điểm A thành điểm A’, điểm B thành B’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  11. Câu 35. Cho đường thẳng d:3 x y 1 0, ảnh của d qua phép quay tâm O góc 90 là: A. x y 1 0. B. x 3 y 1 0. C. 3x y 2 0. D. x y 2 0. 2 2 Câu 36. Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn C có phương trình x 1 y 2 25. Ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O , góc quay 90 là: A. x 1 2 y 2 2 5. B. x 1 2 y 2 2 25. C. x 2 2 y 1 2 5. D. x 2 2 y 1 2 25. Câu 37. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O . Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó A. Q O,180 . B. Q A,180 . C. Q D,180 . D. Cả A, B, C đều sai. Câu 38. Ảnh của hình vuông ABCD tâm O qua Q là: O;900 A. Điểm A. B. Chính nó. C. Không xác định được. D. Tất cả đều sai. Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay Q 0 là: O;90 A. M ' 1; 6 . B. M ' 1;6 . C. M ' 6; 1 . D. M ' 6;1 . Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q o , M ' 3; 2 là ảnh của điểm: O,90 A. M 3;2 . B. M 2;3 . C. M 3; 2 . D. M 2; 3 . Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 3;4 qua phép quay Q o là: O,45 7 2 7 2 2 7 2 A. M ';. B. M ';. 2 2 2 2 2 2 7 2 2 C. M ';. D. M ';. 2 2 2 2 Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q o , M ' 3;2 là ảnh của điểm: O, 135
  12. Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x – y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm? A. 2x + y – 4 = 0. B. x + y – 1 = 0. C. 2x – 2y + 1 = 0. D. 2x + 2y – 3 = 0. Câu 51. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 52. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép đối xứng tâm I(1; 2) biến điểm M(x; y) thành M’(x’; y’). Khi đó x' x 2 x' x 2 x' x 2 x' x 2 A. . B. . C. . D. . y' y 2 y' y 4 y' y 4 y' y 2 Câu 53. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi. Câu 54. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0, tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1; 2). A. x + y + 4 = 0. B. x + y – 4 = 0. C. x – y + 4 = 0. D. x – y – 4 = 0. Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C): (x – 3)2 + (y + 1)2 = 9 qua phép đối xứng tâm O(0;0). A. (x – 3)2 + (y + 1)2 = 9. B. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 9. C. (x – 3)2 + (y – 1)2 = 9. D. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 9. Bài 5. Phép dời hình Câu 56. Tìm mệnh đề sai trong mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 57. Tìm mệnh đề sai trong mệnh đề sau: A. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó. B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
  13. Câu 64. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ u 3;2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 3x + 3y – 2 = 0. B. x – y + 2 = 0. C. x + y + 2 = 0. D. x + y – 3 = 0. Bài 5. Phép vị tự, phép đồng dạng Câu 65. Cho hai đường thẳng song song d và d’ và một điểm O không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d’ : A. Vô số. B. Chỉ có 2 phép. C. Có duy nhất một phép. D. Không có phép nào. Câu 66. Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O:R) thành chính nó: A. Vô số. B. Chỉ có 2 phép. C. Có duy nhất một phép. D. Không có phép nào. Câu 67. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến d thành d’: A. Vô số. B. Chỉ có 2 phép. C. Có duy nhất một phép. D. Không có phép nào. Câu 68. Cho hai đường thẳng song song d và d’ .Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 10 biến d thành d’? A. Vô số. B. Chỉ có 2 phép. C. Có duy nhất một phép. D. Không có phép nào. Câu 69. Chọn câu sai. Gọi M', N' là ảnh của M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số A. ′′ = . B. = . C. MN 2 M ' N '. D. A và C đúng. Câu 70. Ảnh của A(1; -1) qua V(O; 3) là: A. A' ; . B. A'(3; - 3). C. A'(1; 2). D. A' (2; 1). Câu 71. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + 2y = 0. B. 2x + 2y – 4 = 0. C. x + y + 4 = 0. D. x + y – 4 = 0.
  14. Câu 79. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – y = 0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 2x – y = 0. B. 2x + y = 0. C. 4x – y = 0. D. 2x + y – 2 = 0. II. QUAN HỆ SONG SONG Bài 1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Câu 80. Trong mặt phẳng (α), cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S mp(α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 81. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho? A. 10 B. 12 C. 8 D. 14 Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên B. Giao điểm của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O là giao điểm của AC và BD) C. Giao điểm của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I là giao điểm của AD và BC) D. Giao điểm của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD. Câu 83. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác BCD. Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là: A. AM (M là trung điểm AB) B. AN (N là trung điểm của CD) C. AH (H là hình chiếu của B trên CD) D. AK (K là hình chiếu của C trên BD) Câu 84. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SC và J không trùng với trung điểm SC. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là: A. AK (K là giao điểm của IJ và BC) B. AH (H là giao điểm của IJ và AB) C. AG (G là giao điểm của IJ và AD) D. AF (F là giao điểm của IJ và CD) Câu 85. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (ABN) là: A. Đường thẳng MN B. Đường thẳng AM C. Đường thẳng BG (G là trọng tâm ACD) D. Đường thẳng AH (H là trực tâm ACD)